Bài 47. Đại não
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mỹ Linh |
Ngày 01/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Bài 47. Đại não thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Kính chào quý thầy cô cùng các em học sinh
Thứ 6 ngày 24 tháng 02 năm 2012
Bài 47: ĐẠI NÃO
I. Cấu tạo của đại não.
Hình 46-1 Não bộ bổ dọc
Dựa vào hình 46-1 xác định vị trí của đại não?
Bài 47: ĐẠI NÃO
I. Cấu tạo của đại não.
1. Cấu tạo ngoài.
Có bao nhiêu thùy? Đó là những thùy nào?
Có bao nhiêu rãnh? Đó là những rãnh nào?
Các thùy ngăn cách với nhau bởi cái gì?
Giữa các rãnh và các khe não cái nào có độ sâu hơn?
Rãnh đỉnh và rãnh thái dương có vai trò gì?
Rãnh liên bán cầu có chức năng gì?
Bài 47: ĐẠI NÃO
I. Cấu tạo của đại não.
1. Cấu tạo ngoài.
Các khe và rãnh có vai trò gì?
Tạo thành các hồi hay các khúc cuộn não.
Các khúc cuộn não có tác dụng gì?
Tăng diện tích bề mặt vỏ não.
-Đại não ở người rất phát triển. Gồm
+ 4 thùy: Thùy trán, thùy đỉnh, thùy chẩm, thùy thái dương.
+ 3 rãnh: Rãnh đỉnh, rãnh thái dương, rãnh liên bán cầu (chia đại não thành 2 nửa bán cầu).
- Các khe và rãnh tạo thành nhiều khúc cuộn làm tăng diện tích bề mặt vỏ não.
Bài 47: ĐẠI NÃO
I. Cấu tạo của đại não.
1. Cấu tạo ngoài.
2. Cấu tạo trong.
Nêu vị trí của chất xám?
Chất xám nằm ở ngoài.
Chức năng của chất xám là gì?
Bài 47: ĐẠI NÃO
I. Cấu tạo của đại não.
1. Cấu tạo ngoài.
2. Cấu tạo trong.
Chất xám (ở ngoài) làm thành vỏ não dày 2-3 mm gồm 6 lớp. Là trung tâm của các phản xạ có điều kiện.
Bài 47: ĐẠI NÃO
I. Cấu tạo của đại não.
1. Cấu tạo ngoài.
2. Cấu tạo trong.
Chất trắng có vị trí ở đâu?
Chất trắng nằm trong.
Chất trắng có nhiệm vụ gì?
Chất trắng có chức năng dẫn truyền
Bài 47: ĐẠI NÃO
I. Cấu tạo của đại não.
1. Cấu tạo ngoài.
2. Cấu tạo trong.
Chất trắng ( trong) là các đường dẫn truyền thần kinh. Hầu hết các đường này đều bắt chéo nhau hoặc ở hành tủy hoặc ở tủy sống.
Bài 47: ĐẠI NÃO
I. Cấu tạo của đại não.
. Bề mặt của đại não có nhiều nếp gấp, đó là các …....và ……..làm tăng diện tích bề mặt vỏ não (nơi chứa thân của các nơron) lên tới 2300 – 2500cm2. Hơn 2/3 bề mặt của não nằm trong các khe và rãnh. Vỏ não chỉ dày khoảng 2 – 3mm, gồm 6 lớp, chủ yếu là các tế bào hình tháp.
khe
thùy thái dương
trán
đỉnh
rãnh
chất trắng
+ Các rãnh chia mỗi nửa đại não thành các thùy. Rãnh đỉnh ngăn cách thùy……...và thùy………; rãnh thái dương ngăn cách thùy trán và thùy đỉnh với…. ………….................Trong các thùy, các khe đã tạo thành các hồi hay khúc cuộn não
+ Dưới vỏ não là ……………, trong đó chứa các nhân nền (nhân dưới vỏ).
Bài 47: ĐẠI NÃO
I. Cấu tạo của đại não.
II. Sự phân vùng chức năng của đại não
Ở vỏ não có các vùng chức năng nào? Kể tên một số vùng?
Ở vỏ não có các vùng cảm giác và vận động có ý thức. Ví dụ: vùng thị giác, vùng thính giác…
Bài tập: Nối cột A với cột B sao cho đúng
A B
1.Vùng thị giác a. Ở thùy chẩm
2.Vùng thính giác b. Ở thùy thái dương
3.Vùng cảm giác c. Trước ranh đỉnh
4.Vùng vận động d. Sau rãnh đỉnh
5.Vùng vận động ngôn ngữ e. Gần vùng vận động
6.Vùng hiểu tiếng nói và chữ viết f. Gần vùng thính giác và thị giác
Bài 47: ĐẠI NÃO
Bài 47: ĐẠI NÃO
I. Cấu tạo của đại não.
II. Sự phân vùng chức năng của đại não
Vùng cảm giác có chức năng gì?
Thu nhận và phân tích các xung thần kinh từ các thụ quan ngoài như ở mắt, tai, mũi, họng, lưỡi, da và các thụ quan trong như ở cơ, khớp và cho ta cảm giác tương ứng.
Vùng vận động có chức năng gì?
Trả lời các kích thích có điều kiện
Bài 47: ĐẠI NÃO
I. Cấu tạo của đại não.
II. Sự phân vùng chức năng của đại não
Vùng nào chỉ xuất hiện ở con người mà không có ở thú?
- Vùng vận động ngôn ngữ ( nói, viết)
- Vùng hiểu tiếng nói và chữ viết.
Bài 47: ĐẠI NÃO
I. Cấu tạo của đại não.
II. Sự phân vùng chức năng của đại não
- Nhờ rãnh và các khe chia bán cầu não thành các phân vùng chức năng khác nhau như: vùng cảm giác, vùng thính giác…
- Vùng chức năng chỉ có ở người:
+ Vùng vận động ngôn ngữ
+ Vùng hiểu tiếng nói va chữ viết.
Bài 47: ĐẠI NÃO
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Loại tế bào thần kinh chủ yếu trong cấu tạo của vỏ não là?
a/ Tế bào hình nón b/ Tế bào hình que
c/ Tế bào hình tháp d/ Tế bào hình nón và hình que.
Câu 2: Em hãy cho biết vùng “vận động ngôn ngữ” nằm trên thùy nào trong các thùy sau?
a/ Thùy trán b/ Thùy đỉnh
c/ Thùy chẩm d/ Thùy thái dương
c
a
Củng cố
Bài 47: ĐẠI NÃO
Khoanh tròn vào đáp án đúng
c
a
Câu 3: Nếu phá hủy vùng chức năng hiểu tiếng nói sẽ làm cho người:
a/ Không tạo được âm thanh rõ ràng b/Tiếng nói sẽ bị ngọng
c/ Sẽ không hiểu được tiếng nói nữa d/ Câm và điếc
Câu 4: Rãnh đỉnh ngăn cách thùy:
a/ Thùy trán và thùy đỉnh
b/ Thùy đỉnh và thùy thái dương
c/ Thùy trán và thùy thái dương
d/ Thùy chẩm và thùy thái dương.
Bài 47: ĐẠI NÃO
Câu 5: Vùng chỉ xuất hiện ở người:
a/ Vùng vận động ngôn ngữ
b/ Vùng hiểu tiếng nói và chữ viết
c/ Vùng cảm giác và vùng hiểu tiếng nói và chữ viết.
d/ Cả a và b.
Khoanh tròn vào đáp án đúng
d
Bài 47: ĐẠI NÃO
- Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Đọc phần em có biết?.
- Đọc, soạn trước bài 48: HỆ THẦN KINH SINH DƯỠNG
Dặn dò
Thứ 6 ngày 24 tháng 02 năm 2012
Bài 47: ĐẠI NÃO
I. Cấu tạo của đại não.
Hình 46-1 Não bộ bổ dọc
Dựa vào hình 46-1 xác định vị trí của đại não?
Bài 47: ĐẠI NÃO
I. Cấu tạo của đại não.
1. Cấu tạo ngoài.
Có bao nhiêu thùy? Đó là những thùy nào?
Có bao nhiêu rãnh? Đó là những rãnh nào?
Các thùy ngăn cách với nhau bởi cái gì?
Giữa các rãnh và các khe não cái nào có độ sâu hơn?
Rãnh đỉnh và rãnh thái dương có vai trò gì?
Rãnh liên bán cầu có chức năng gì?
Bài 47: ĐẠI NÃO
I. Cấu tạo của đại não.
1. Cấu tạo ngoài.
Các khe và rãnh có vai trò gì?
Tạo thành các hồi hay các khúc cuộn não.
Các khúc cuộn não có tác dụng gì?
Tăng diện tích bề mặt vỏ não.
-Đại não ở người rất phát triển. Gồm
+ 4 thùy: Thùy trán, thùy đỉnh, thùy chẩm, thùy thái dương.
+ 3 rãnh: Rãnh đỉnh, rãnh thái dương, rãnh liên bán cầu (chia đại não thành 2 nửa bán cầu).
- Các khe và rãnh tạo thành nhiều khúc cuộn làm tăng diện tích bề mặt vỏ não.
Bài 47: ĐẠI NÃO
I. Cấu tạo của đại não.
1. Cấu tạo ngoài.
2. Cấu tạo trong.
Nêu vị trí của chất xám?
Chất xám nằm ở ngoài.
Chức năng của chất xám là gì?
Bài 47: ĐẠI NÃO
I. Cấu tạo của đại não.
1. Cấu tạo ngoài.
2. Cấu tạo trong.
Chất xám (ở ngoài) làm thành vỏ não dày 2-3 mm gồm 6 lớp. Là trung tâm của các phản xạ có điều kiện.
Bài 47: ĐẠI NÃO
I. Cấu tạo của đại não.
1. Cấu tạo ngoài.
2. Cấu tạo trong.
Chất trắng có vị trí ở đâu?
Chất trắng nằm trong.
Chất trắng có nhiệm vụ gì?
Chất trắng có chức năng dẫn truyền
Bài 47: ĐẠI NÃO
I. Cấu tạo của đại não.
1. Cấu tạo ngoài.
2. Cấu tạo trong.
Chất trắng ( trong) là các đường dẫn truyền thần kinh. Hầu hết các đường này đều bắt chéo nhau hoặc ở hành tủy hoặc ở tủy sống.
Bài 47: ĐẠI NÃO
I. Cấu tạo của đại não.
. Bề mặt của đại não có nhiều nếp gấp, đó là các …....và ……..làm tăng diện tích bề mặt vỏ não (nơi chứa thân của các nơron) lên tới 2300 – 2500cm2. Hơn 2/3 bề mặt của não nằm trong các khe và rãnh. Vỏ não chỉ dày khoảng 2 – 3mm, gồm 6 lớp, chủ yếu là các tế bào hình tháp.
khe
thùy thái dương
trán
đỉnh
rãnh
chất trắng
+ Các rãnh chia mỗi nửa đại não thành các thùy. Rãnh đỉnh ngăn cách thùy……...và thùy………; rãnh thái dương ngăn cách thùy trán và thùy đỉnh với…. ………….................Trong các thùy, các khe đã tạo thành các hồi hay khúc cuộn não
+ Dưới vỏ não là ……………, trong đó chứa các nhân nền (nhân dưới vỏ).
Bài 47: ĐẠI NÃO
I. Cấu tạo của đại não.
II. Sự phân vùng chức năng của đại não
Ở vỏ não có các vùng chức năng nào? Kể tên một số vùng?
Ở vỏ não có các vùng cảm giác và vận động có ý thức. Ví dụ: vùng thị giác, vùng thính giác…
Bài tập: Nối cột A với cột B sao cho đúng
A B
1.Vùng thị giác a. Ở thùy chẩm
2.Vùng thính giác b. Ở thùy thái dương
3.Vùng cảm giác c. Trước ranh đỉnh
4.Vùng vận động d. Sau rãnh đỉnh
5.Vùng vận động ngôn ngữ e. Gần vùng vận động
6.Vùng hiểu tiếng nói và chữ viết f. Gần vùng thính giác và thị giác
Bài 47: ĐẠI NÃO
Bài 47: ĐẠI NÃO
I. Cấu tạo của đại não.
II. Sự phân vùng chức năng của đại não
Vùng cảm giác có chức năng gì?
Thu nhận và phân tích các xung thần kinh từ các thụ quan ngoài như ở mắt, tai, mũi, họng, lưỡi, da và các thụ quan trong như ở cơ, khớp và cho ta cảm giác tương ứng.
Vùng vận động có chức năng gì?
Trả lời các kích thích có điều kiện
Bài 47: ĐẠI NÃO
I. Cấu tạo của đại não.
II. Sự phân vùng chức năng của đại não
Vùng nào chỉ xuất hiện ở con người mà không có ở thú?
- Vùng vận động ngôn ngữ ( nói, viết)
- Vùng hiểu tiếng nói và chữ viết.
Bài 47: ĐẠI NÃO
I. Cấu tạo của đại não.
II. Sự phân vùng chức năng của đại não
- Nhờ rãnh và các khe chia bán cầu não thành các phân vùng chức năng khác nhau như: vùng cảm giác, vùng thính giác…
- Vùng chức năng chỉ có ở người:
+ Vùng vận động ngôn ngữ
+ Vùng hiểu tiếng nói va chữ viết.
Bài 47: ĐẠI NÃO
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Loại tế bào thần kinh chủ yếu trong cấu tạo của vỏ não là?
a/ Tế bào hình nón b/ Tế bào hình que
c/ Tế bào hình tháp d/ Tế bào hình nón và hình que.
Câu 2: Em hãy cho biết vùng “vận động ngôn ngữ” nằm trên thùy nào trong các thùy sau?
a/ Thùy trán b/ Thùy đỉnh
c/ Thùy chẩm d/ Thùy thái dương
c
a
Củng cố
Bài 47: ĐẠI NÃO
Khoanh tròn vào đáp án đúng
c
a
Câu 3: Nếu phá hủy vùng chức năng hiểu tiếng nói sẽ làm cho người:
a/ Không tạo được âm thanh rõ ràng b/Tiếng nói sẽ bị ngọng
c/ Sẽ không hiểu được tiếng nói nữa d/ Câm và điếc
Câu 4: Rãnh đỉnh ngăn cách thùy:
a/ Thùy trán và thùy đỉnh
b/ Thùy đỉnh và thùy thái dương
c/ Thùy trán và thùy thái dương
d/ Thùy chẩm và thùy thái dương.
Bài 47: ĐẠI NÃO
Câu 5: Vùng chỉ xuất hiện ở người:
a/ Vùng vận động ngôn ngữ
b/ Vùng hiểu tiếng nói và chữ viết
c/ Vùng cảm giác và vùng hiểu tiếng nói và chữ viết.
d/ Cả a và b.
Khoanh tròn vào đáp án đúng
d
Bài 47: ĐẠI NÃO
- Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Đọc phần em có biết?.
- Đọc, soạn trước bài 48: HỆ THẦN KINH SINH DƯỠNG
Dặn dò
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mỹ Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)