Bài 47. Đại não

Chia sẻ bởi Khổng Thị Yến | Ngày 01/05/2019 | 19

Chia sẻ tài liệu: Bài 47. Đại não thuộc Sinh học 8

Nội dung tài liệu:

Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ
MÔN: SINH HỌC
LỚP: 8A8
TRƯỜNG THCS NGÔ SỸ LIÊN
GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: KHỔNG THỊ YẾN
Kiểm tra bài cũ
Nối giữa các ý ở cột A với các ý ở cột B cho phù hợp
c
a
b
Đại não
Não
trung
gian
Trụ não
Tiểu não
Kiểm tra bài cũ
Não bộ bổ dọc
TIẾT 49: ĐẠI NÃO
I. Cấu tạo của đại não
1. Cấu tạo ngoài:
H47-1. Hình não bộ nhìn từ trên xuống
Rãnh liên bán cầu
Bỏn c?u nóo ph?i
Bán cầu não trái
Khúc cuộn
của não
Khe não
Thuỳ chẩm
Thuỳ
đỉnh
Thuỳ trán
-Đại não chia thành 2 bán cầu:
Bán cầu não trái
Bán cầu não phải
được ngăn cách bởi rãnh
liên bán cầu
Thùy chẩm
Rãnh đỉnh
H47-2. Bán cầu não trái
Thùy đỉnh
1
Thùy trán
Thuỳ thái dương
Rãnh thái dương
Tiểu não
2
6
3
4
5
Rãnh thẳng góc
TIẾT 49: ĐẠI NÃO
I. Cấu tạo của đại não
1. Cấu tạo ngoài:
Đại não ở người rất phát triển, che lấp cả não trung gian và não giữa.
Bề mặt của đại não được phủ bởi một lớp chất xám làm thành vỏ não. Bề mặt của đại não có nhiều nếp gấp đó là các…………….và ……………. làm tăng diện tích bề mặt vỏ não (nơi chứa thân các nơron) lên tới 2300 - 2500 cm2 . Hơn 2/3 bề mặt của não nằm trong các khe và rãnh. Vỏ não chỉ dày 2 – 3mm, gồm 6 lớp, chủ yếu là các tế bào hình tháp.
Các rãnh chia mỗi nửa đại não thành các thùy. Rãnh đỉnh ngăn cách thùy …………….và thùy …………….; rãnh thái dương ngăn cách thùy trán và thùy đỉnh với thùy……………......Trong các thùy, các khe đã tạo thành các hồi hay khúc cuộn não.
Bài tập: Điền vào chỗ trống
khe
rãnh
trán
đỉnh
thái dương
Thùy trán
Thuỳ thái dương
H47-2. Bán cầu não trái
Thùy đỉnh
Thùy chẩm
1
5
4
3
2
TIẾT 49: ĐẠI NÃO
I. Cấu tạo của đại não
1. Cấu tạo ngoài:
Thùy trán
H47-2. Bán cầu não trái
Thùy đỉnh
Thùy chẩm
-Mỗi bán cầu não có:

Rãnh đỉnh
Rãnh thái dương
+4 thuỳ:
Thuỳ trán
Thuỳ đỉnh
Thuỳ chẩm
Thuỳ thái dương
+2 rãnh:
- Các khe và rãnh làm tăng diện tích bề mặt vỏ não.
Khúc cuộn
của não
Mời bạn xem phim-ý nghĩa của các nếp gấp
TIẾT 49: ĐẠI NÃO
I. Cấu tạo của đại não
1. Cấu tạo ngoài:
- Bề mặt của đại não được phủ bởi một lớp chất xám làm thành vỏ não. Bề mặt của đại não có nhiều nếp gấp đó là…………….và ……………. làm tăng diện tích bề mặt vỏ não (nơi chứa thân các nơron) lên tới 2300 - 2500 cm2 . Hơn 2/3 bề mặt của não nằm trong các khe và rãnh. Vỏ não chỉ dày 2 – 3mm, gồm 6 lớp, chủ yếu là các tế bào hình tháp.
Các rãnh chia mỗi nửa đại não thành các thùy. Rãnh đỉnh ngăn cách thùy …………….và thùy …………….; rãnh thái dương ngăn cách thùy trán và thùy đỉnh với thùy……………......Trong các thùy, các khe đã tạo thành các hồi hay khúc cuộn não.
Dưới vỏ não là ……………., trong đó chứa các nhân nền (nhân dưới vỏ).
- Chất trắng là các đường dẫn truyền nối các vùng của võ não, nối hai nửa đại não với nhau, nối vỏ não với phần dưới của não với tủy sống. Hầu hết các đường này đều bắt chéo ở hành tủy hoặc tủy sống.
khe
rãnh
trán
đỉnh
thái dương
chất trắng
Chất xám
Đường liên bán cầu
Đường dẫn truyền xuống
Nơi bắt chéo của đường dẫn truyền xuống
Chất trắng
Các nhân nền
2. Cấu tạo trong:
Hình 47-3 Các đường dẫn truyền trong chất trắng
Bên ngoài
Làm thành vỏ não
Làm thành các đường dẫn truyền thần kinh
Chất xám
Chất trắng
Các nhân nền
Bên trong
Hình 47-3 Các đường dẫn truyền trong chất trắng của đại não
Nêu cấu tạo trong của
đại não?
Một người bị tổn thương bán cầu não trái sẽ để lại hậu quả gì?
Nửa thân bên phải bị tê liệt
TIẾT 49: ĐẠI NÃO
I. Cấu tạo của đại não
II. S? phân vùng chức năng của đại não
1. Chức năng của đại não
Một con chó có vỏ não bình thường
Một con chó bị cắt bỏ vỏ não
- Con vật nhận biết được sự vật xung quanh.
- Con vật không nhận biết được sự vật xung quanh.
- Con vật phân biệt được quen, lạ.
- Khi đói biết tìm thức ăn…..
- Học được một số điều đơn giản mà chủ dạy  Hình thành được các phản xạ có điều kiện.
- Con vật không phân biệt được quen, lạ.
- Dù đói cũng không biết tìm thức ăn…..
- Mất tất cả các phản xạ có điều kiện đã được thành lập  Nó không còn nhớ gì.
Vỏ não có chức năng gì?
TIẾT 49: ĐẠI NÃO
I. Cấu tạo của đại não
II. S? phân vùng chức năng của đại não
1. Chức năng của đại não
- Chất xám:tạo thành vỏ não là trung khu phản xạ có điều kiện
TIẾT 49: ĐẠI NÃO
I. Cấu tạo của đại não
II. S? phân vùng chức năng của đại não
1. Chức năng của đại não
2. Các vùng chức năng của đại não
Vùng vận động
Vùng thính giác
Vùng hiểu tiếng nói
Vùng cảm giác
Vùng thị giác
Vùng hiểu chữ viết
Vùng vận động ngôn ngữ
Vùng vị giác
8
1
2
3
4
5
6
7
8
H.47-4. Các vùng chức năng của vỏ não
TIẾT 49: ĐẠI NÃO
I. Cấu tạo của đại não
II. S? phân vùng chức năng của đại não
1. Chức năng của đại não
2. Các vùng chức năng của đại não
- Vùng cảm giác
- Vùng vận động
- Vùng thị giác
- Vùng thính giác
- Vùng vị giác
- Vùng vận động ngôn ngữ
- Vùng hiểu tiếng nói
- Vùng hiểu chư viết
Vỏ não có các vùng chức năng:
Chỉ có ở
người
Khối lượng não/khối lượng
cơ thể (1/46)
Khối lượng não/khối lượng
cơ thể (1/100)
Lớn hơn
Nhỏ hơn
Nhiều hơn
ít hơn

Không
So sánh đại não người với đại não động vật thuộc lớp thú?
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG
 Hành động khi tham gia giao thông mà không đội mũ bảo hiểm là đúng hay sai?
Sau khi bị tai biến mạch máu não
Một người bỗng dưng mất trí nhớ
Sau khi bị chấn thương sọ não
Người thanh niên này bị liệt
Sau khi bị viêm màng não
Chân không cử động được, nói ngọng...
?D?i mu b?o hi?m khi tham gia giao thụng
Tiêm văcxin phòng chống viêm màng não
Tránh đùa giỡn gây thương tích đến não
Không để đầu quá nóng, hoặc quá lạnh đột ngột
Chất xám (ngoài) làm thành vỏ não
Chất trắng (trong) làm thành các đường thần kinh.
Chất xám:Trung khu của PXCĐK
Chất trắng: Dẫn truyền
Rãnh liên bán cầu chia đại não thành hai nửa(BCN trái và BCN phải)
Mỗi bán cầu có 2 rãnh chia đại não thành 4 thùy…
Các khe và rãnh làm tăng diện tích bề mặt vỏ não.
Các vùng chức năng của đại não:…
CỦNG CỐ
Hãy chọn ý trả lời đúng nhất:
Câu 1: Cấu tạo trong của đại não ?
a) Chất xám (ngoài) và chất trắng (trong)
b) Gồm có 2 rãnh và 4 thùy
c) Gồm các rãnh và khe làm tăng diện tích bề mặt vỏ não.
d) Gồm các rãnh liên bán cầu.
Câu 2: Chức năng của đại não ?
a) Điều khiển, điều hòa hoạt động các nội quan.
b) Điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt.
c) Phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể.
d) Trung khu thần kinh của các phản xạ có điều kiện.
Hướng dẫn về nhà:
H?c b�i v� tr? l?i c�c c�u h?i cu?i SGK
D?c m?c em cĩ bi?t?
Chu?n b? tru?c b�i 48: H? th?n kinh sinh du?ng
So?n tru?c c�c c�u h?i m?c
K? b?ng 48.1 SGK v�o v?
Cảm ơn quí vị thầy cô đã đến dự!
Vùng vận động
Vùng thính giác
Vùng hiểu tiếng nói
Vùng cảm giác
Vùng thị giác
Vùng hiểu chữ viết
Vùng vận động ngôn ngữ
Vùng vị giác
8
1
2
3
4
5
6
7
8
trong
ngoài
trong
ngoài
Trung khu PXKĐK
Dẫn truyền
Trung khu PXCĐK
Dẫn truyền
Tuỷ sống
Đại não
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Khổng Thị Yến
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)