Bài 47. Đại não
Chia sẻ bởi nguyễn thị thúy |
Ngày 15/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Bài 47. Đại não thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT NGA SƠN
ĐỀ KHẢO SÁT CHÁT LƯỢNG CÁC MÔN THI ĐẠI HỌC
LẦN I - NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN SINH HỌC
Thi ngày: 13/02/2012
Thời gian làm bài: 90 phút;
(60 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Một tế bào sinh tinh AaBbCc giảm phân bình thường thực tế cho mấy tinh trùng
A. 8 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 2: 4 gen A,B,C,D cùng nằm trên 1 NST. Tần số trao đổi chéo đơn giữa các gen A và B là 30%, A và D là 8%, A và C là 20%, D và C là 12%. Trật tự đúng của các gen trên NST là :
A. ADCB B. ABCD C. BDCA D. BADC
Câu 3: Trong nhân bản vô tính động vật, phôi được phát triển từ:
A. Tế bào sinh trứng B. Trứng mang nhân tế bào sinh dưỡng
C. Tế bào sinh tinh D. Tế bào sinh dưỡng
Câu 4: Ở người, gen b gây bệnh bạch tạng nằm trên NST thường. Một cặp vợ chồng đều bình thường mang gen gây bệnh thì xác suất để sinh đứa con đầu lòng là con trai không bị bệnh bạch tạng là:
A. 1/4 B. 3/4 C. 1/8 D. 3/8
Câu 5: Loại đột biến không làm thay đổi số lượng, thành phần gen trên NST là:
A. Mất đoạn B. Chuyển đoạn không tương hỗ.
C. Lặp đoạn D. Đảo đoạn
Câu 6: Cho cây hoa F1 tự thụ phấn, ở F2 thu được 16 tổ hợp trong đó hoa đỏ nhiều hơn hoa trắng là 68,75%. Tính trạng màu sắc hoa được giải thích theo quy luật di truyền tương tác kiểu:
A. 12 : 3 : 1 B. 9 : 3 : 4 C. 9 : 6 : 1 D. 13 : 3
Câu 7: Bệnh ở người do đột biến số lượng NST gây ra là:
A. Pheeninkêtô. B. Bạch tạng. C. Mù màu. D. Hội chứng siêu nữ.
Câu 8: 3 bộ ba không mã hóa axitamin trong 64 bộ ba là:
A. UAA, UGA, UAG B. UAG, UAA, AUG C. AUG, UGA, UAG D. UAA, AUG, UGA
Câu 9: Người mắc hội chứng Claiphentơ có số NST trong nhân tế bào là:
A. 46 B. 48 C. 45 D. 47
Câu 10: Hai chị em sinh đôi cùng trứng. Chị lấy chồng nhóm máu A sinh con nhóm máu B, em lấy chồng nhóm máu B sinh con nhóm máu A. Nhóm máu của hai chị em sinh đôi nói trên lần lượt là
A. Nhóm AB và nhóm AB B. Nhóm B và nhóm A
C. Nhóm A và nhóm B D. nhóm B và nhóm O
Câu 11: Chất Acridin chèn vào mạch khuôn cũ của ADN thì đột biến xảy ra với phân tử ADN được tổng hợp là:
A. Mất 1 cặp Nucleotit B. Thêm 1 cặp Nucleotit
C. Thay thế 1 cặp Nucleotit D. Đảo vị trí 1 cặp Nucleotit
Câu 12: Vi khuẩn E.coli sản xuất insulin của người là thành quả của :
A. Dùng kỹ thuật di truyền chuyển gen nhờ véc tơ plasmit
B. Lai tế bào sôma
C. Dùng kỹ thuật vi tiêm
D. Gây đột biến nhân tạo
Câu 13: Quy luật di truyền nào sau đây không phát hiện được khi dùng phép lai phân tích:
A. Hoán vị một bên B. Hoán vị hai bên
C. Phân ly độc lập D. Liên kết gen hoàn toàn
Câu 14: Ở châu chấu, con cái bình thường có bộ NST 2n =24. Số NST đếm được ở con đực dạng đột biến một nhiễm là:
A. 12 B. 25 C. 22 D. 23
Câu 15: Chất 5 - BU tác động gây đột biến gen loại
A. Thay thế cặp A - T bằng cặp T - A B. Thay thế cặp G - X bằng cặp A - T
C. Thay thế cặp G - X bằng cặp X - G D. Thay thế cặp A - T bằng cặp G - X.
Câu 16: Các cơ quan tương đồng là:
A. Mang tôm và mang cá
B. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt ở người.
C. Cánh loài bướm và cánh loài dơi
D
TRƯỜNG THPT NGA SƠN
ĐỀ KHẢO SÁT CHÁT LƯỢNG CÁC MÔN THI ĐẠI HỌC
LẦN I - NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN SINH HỌC
Thi ngày: 13/02/2012
Thời gian làm bài: 90 phút;
(60 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Một tế bào sinh tinh AaBbCc giảm phân bình thường thực tế cho mấy tinh trùng
A. 8 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 2: 4 gen A,B,C,D cùng nằm trên 1 NST. Tần số trao đổi chéo đơn giữa các gen A và B là 30%, A và D là 8%, A và C là 20%, D và C là 12%. Trật tự đúng của các gen trên NST là :
A. ADCB B. ABCD C. BDCA D. BADC
Câu 3: Trong nhân bản vô tính động vật, phôi được phát triển từ:
A. Tế bào sinh trứng B. Trứng mang nhân tế bào sinh dưỡng
C. Tế bào sinh tinh D. Tế bào sinh dưỡng
Câu 4: Ở người, gen b gây bệnh bạch tạng nằm trên NST thường. Một cặp vợ chồng đều bình thường mang gen gây bệnh thì xác suất để sinh đứa con đầu lòng là con trai không bị bệnh bạch tạng là:
A. 1/4 B. 3/4 C. 1/8 D. 3/8
Câu 5: Loại đột biến không làm thay đổi số lượng, thành phần gen trên NST là:
A. Mất đoạn B. Chuyển đoạn không tương hỗ.
C. Lặp đoạn D. Đảo đoạn
Câu 6: Cho cây hoa F1 tự thụ phấn, ở F2 thu được 16 tổ hợp trong đó hoa đỏ nhiều hơn hoa trắng là 68,75%. Tính trạng màu sắc hoa được giải thích theo quy luật di truyền tương tác kiểu:
A. 12 : 3 : 1 B. 9 : 3 : 4 C. 9 : 6 : 1 D. 13 : 3
Câu 7: Bệnh ở người do đột biến số lượng NST gây ra là:
A. Pheeninkêtô. B. Bạch tạng. C. Mù màu. D. Hội chứng siêu nữ.
Câu 8: 3 bộ ba không mã hóa axitamin trong 64 bộ ba là:
A. UAA, UGA, UAG B. UAG, UAA, AUG C. AUG, UGA, UAG D. UAA, AUG, UGA
Câu 9: Người mắc hội chứng Claiphentơ có số NST trong nhân tế bào là:
A. 46 B. 48 C. 45 D. 47
Câu 10: Hai chị em sinh đôi cùng trứng. Chị lấy chồng nhóm máu A sinh con nhóm máu B, em lấy chồng nhóm máu B sinh con nhóm máu A. Nhóm máu của hai chị em sinh đôi nói trên lần lượt là
A. Nhóm AB và nhóm AB B. Nhóm B và nhóm A
C. Nhóm A và nhóm B D. nhóm B và nhóm O
Câu 11: Chất Acridin chèn vào mạch khuôn cũ của ADN thì đột biến xảy ra với phân tử ADN được tổng hợp là:
A. Mất 1 cặp Nucleotit B. Thêm 1 cặp Nucleotit
C. Thay thế 1 cặp Nucleotit D. Đảo vị trí 1 cặp Nucleotit
Câu 12: Vi khuẩn E.coli sản xuất insulin của người là thành quả của :
A. Dùng kỹ thuật di truyền chuyển gen nhờ véc tơ plasmit
B. Lai tế bào sôma
C. Dùng kỹ thuật vi tiêm
D. Gây đột biến nhân tạo
Câu 13: Quy luật di truyền nào sau đây không phát hiện được khi dùng phép lai phân tích:
A. Hoán vị một bên B. Hoán vị hai bên
C. Phân ly độc lập D. Liên kết gen hoàn toàn
Câu 14: Ở châu chấu, con cái bình thường có bộ NST 2n =24. Số NST đếm được ở con đực dạng đột biến một nhiễm là:
A. 12 B. 25 C. 22 D. 23
Câu 15: Chất 5 - BU tác động gây đột biến gen loại
A. Thay thế cặp A - T bằng cặp T - A B. Thay thế cặp G - X bằng cặp A - T
C. Thay thế cặp G - X bằng cặp X - G D. Thay thế cặp A - T bằng cặp G - X.
Câu 16: Các cơ quan tương đồng là:
A. Mang tôm và mang cá
B. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt ở người.
C. Cánh loài bướm và cánh loài dơi
D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thị thúy
Dung lượng: 79,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)