Bài 47. Chất béo
Chia sẻ bởi Anguyễn Tấn Đạt |
Ngày 30/04/2019 |
32
Chia sẻ tài liệu: Bài 47. Chất béo thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
CHÀO
CÁC THẦY CÔ
VÀ CÁC EM
HỌC SINH
THÂN MẾN!
KIỂM TRA BÀI CŨ
CH3COOC2H5
BÀI 47: CHẤT BÉO
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
Tiết: 57
GS: UNG THỊ TRANG
GVHD: LÊ THỊ HỒNG PHƯƠNG
NỘI DUNG BÀI HỌC
CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU
TÍNH CHẤT VẬT LÍ QUAN TRỌNG
THÀNH PHẦN VÀ CẤU TẠO
TÍNH CHẤT HÓA HỌC QUAN TRỌNG
ỨNG DỤNG
Vừng (mè)
Dừa
Đậu phộng
Dầu
thực vật
Mỡ heo
I. CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU?
Cá
NỘI DUNG BÀI HỌC
I. CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU?
Chất béo có nhiều trong mô mỡ của động vật, trong một số loại quả và hạt
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ QUAN TRỌNG
**Em hãy nêu cách tiến hành thí nghiệm thử tính tan của chất béo trong các dung môi:
Nước
Benzen( thay bằng xăng)
Cách tiến hành
Lần lượt cho vài giọt dầu ăn vào trong ống nghiệm đựng nước và xăng, lắc nhẹ quan sát.
Xăng
Nước
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ QUAN TRỌNG
NỘI DUNG BÀI HỌC
I. CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU?
Chất béo có nhiều trong mô mỡ của động vật, trong một số loại quả và hạt
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ QUAN TRỌNG
Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan được trong benzen, xăng và dầu hỏa.
III. THÀNH PHẦN VÀ CẤU TẠO
R – COOH
Chất béo + Nước
t0, P
Glixerol + Axit béo
CTCT của glixerol :
Viết gọn:
C3H5(OH)3
CT chung axit béo:
=>Ta có CTHH của chất béo là :
VD:
Chất béo là hỗn hợp nhiều este của glixerol với các axit béo.
CT glixerol
(C17H35COO)3C3H5
(C17H33COO)3C3H5
(C15H31COO)3C3H5
R – CO
O C3H5
( )3
III. THÀNH PHẦN VÀ CẤU TẠO
C3H5(OH)3
NỘI DUNG BÀI HỌC
I. CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU?
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ QUAN TRỌNG
III. THÀNH PHẦN VÀ CẤU TẠO
Chất béo là hỗn hợp nhiều este của glixerol với các axit béo và có công thức chung là: (R-COO)3C3H5
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC QUAN TRỌNG
1) Phản ứng thủy phân
3RCOOH
axit,t0
(Chất béo)
(Glixerol)
(Axit béo)
+ 3H2O
(R-COO)3C3H5
C3H5(OH)3 +
(RCOO)3C3H5
t0
Đun chất béo với nước, có axit làm xúc tác, chất béo tác dụng với nước
H2O
+
axit
+
3
3
RCO
H
C3H5 O
OH
( )3
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC QUAN TRỌNG
1) Phản ứng thủy phân trong môi trường axit
NỘI DUNG BÀI HỌC
I. CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU ?
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ QUAN TRỌNG
III. THÀNH PHẦN VÀ CẤU TẠO
(R-COO)3C3H5 + 3H2O
P,to
+ 3R-COOH
(Glixerol)
(Axit béo)
(Chất béo)
Phản ứng thủy phân trong môi trường axit
Glixerol + Axit béo
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC QUAN TRỌNG
2) Phản thủy phân trong môi trường kiềm
C3H5(OH)3
Đun chất béo với dung dịch kiềm, chất béo tác dụng với NaOH
(RCOO)3C3H5
NaOH
+
+
t0
3
3
C3H5(OH)3
RCOOH
glixerol + muối axit béo
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC QUAN TRỌNG
2) Phản thủy phân trong môi trường kiềm
NỘI DUNG BÀI HỌC
I. CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU ?
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ QUAN TRỌNG
III. THÀNH PHẦN VÀ CẤU TẠO
1) Phản ứng thủy phân trong môi trường axit
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC QUAN TRỌNG
2) Phản thủy phân trong môi trường kiềm( phản ứng xà phòng hóa) Glixerol + Muối axit béo
(RCOO)3C3H5 + 3NaOH
C3H5(OH)3+ 3RCOONa
V. ỨNG DỤNG
t0
19
38
17
20
40
Năng lượng (KJ/g)
Chất đạm
Chất béo
Chất bột
So sánh năng lượng tỏa ra khi oxi hoá thức ăn
Chất béo là thức ăn cơ bản của người và động vật
Chất béo rất giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ vitamin: A, D, E, K
Dùng để điều chế glixerol và xà phòng
V. ỨNG DỤNG
(C17H35COO)3C3H5
?
H2O
+
axit
?
+
3
t0
C3H5(OH)3
(C17H31COO)3C3H5
?
NaOH
+
?
+
3
t0
C3H5(OH)3
C17H31COONa
3
(C17H33COO)3C3H5
?
+
axit
?
+
t0
C3H5(OH)3
C17H33COOH
3
CH3COOC2H5
?
+
+
t0
CH3COOK
H2O
3
?
KOH
C2H5OH
Bài tập: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
C17H35COOH
3
Béo phì
Chống béo phì
Mua bánh mì ăn đi
Ăn uống điều độ
Năng vận động cơ thể
Mình không
Ăn vặt đâu
Chúc các em
học tốt!
THÂN ÁI CHÀO CÁC EM
CÁC THẦY CÔ
VÀ CÁC EM
HỌC SINH
THÂN MẾN!
KIỂM TRA BÀI CŨ
CH3COOC2H5
BÀI 47: CHẤT BÉO
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
Tiết: 57
GS: UNG THỊ TRANG
GVHD: LÊ THỊ HỒNG PHƯƠNG
NỘI DUNG BÀI HỌC
CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU
TÍNH CHẤT VẬT LÍ QUAN TRỌNG
THÀNH PHẦN VÀ CẤU TẠO
TÍNH CHẤT HÓA HỌC QUAN TRỌNG
ỨNG DỤNG
Vừng (mè)
Dừa
Đậu phộng
Dầu
thực vật
Mỡ heo
I. CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU?
Cá
NỘI DUNG BÀI HỌC
I. CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU?
Chất béo có nhiều trong mô mỡ của động vật, trong một số loại quả và hạt
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ QUAN TRỌNG
**Em hãy nêu cách tiến hành thí nghiệm thử tính tan của chất béo trong các dung môi:
Nước
Benzen( thay bằng xăng)
Cách tiến hành
Lần lượt cho vài giọt dầu ăn vào trong ống nghiệm đựng nước và xăng, lắc nhẹ quan sát.
Xăng
Nước
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ QUAN TRỌNG
NỘI DUNG BÀI HỌC
I. CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU?
Chất béo có nhiều trong mô mỡ của động vật, trong một số loại quả và hạt
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ QUAN TRỌNG
Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan được trong benzen, xăng và dầu hỏa.
III. THÀNH PHẦN VÀ CẤU TẠO
R – COOH
Chất béo + Nước
t0, P
Glixerol + Axit béo
CTCT của glixerol :
Viết gọn:
C3H5(OH)3
CT chung axit béo:
=>Ta có CTHH của chất béo là :
VD:
Chất béo là hỗn hợp nhiều este của glixerol với các axit béo.
CT glixerol
(C17H35COO)3C3H5
(C17H33COO)3C3H5
(C15H31COO)3C3H5
R – CO
O C3H5
( )3
III. THÀNH PHẦN VÀ CẤU TẠO
C3H5(OH)3
NỘI DUNG BÀI HỌC
I. CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU?
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ QUAN TRỌNG
III. THÀNH PHẦN VÀ CẤU TẠO
Chất béo là hỗn hợp nhiều este của glixerol với các axit béo và có công thức chung là: (R-COO)3C3H5
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC QUAN TRỌNG
1) Phản ứng thủy phân
3RCOOH
axit,t0
(Chất béo)
(Glixerol)
(Axit béo)
+ 3H2O
(R-COO)3C3H5
C3H5(OH)3 +
(RCOO)3C3H5
t0
Đun chất béo với nước, có axit làm xúc tác, chất béo tác dụng với nước
H2O
+
axit
+
3
3
RCO
H
C3H5 O
OH
( )3
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC QUAN TRỌNG
1) Phản ứng thủy phân trong môi trường axit
NỘI DUNG BÀI HỌC
I. CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU ?
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ QUAN TRỌNG
III. THÀNH PHẦN VÀ CẤU TẠO
(R-COO)3C3H5 + 3H2O
P,to
+ 3R-COOH
(Glixerol)
(Axit béo)
(Chất béo)
Phản ứng thủy phân trong môi trường axit
Glixerol + Axit béo
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC QUAN TRỌNG
2) Phản thủy phân trong môi trường kiềm
C3H5(OH)3
Đun chất béo với dung dịch kiềm, chất béo tác dụng với NaOH
(RCOO)3C3H5
NaOH
+
+
t0
3
3
C3H5(OH)3
RCOOH
glixerol + muối axit béo
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC QUAN TRỌNG
2) Phản thủy phân trong môi trường kiềm
NỘI DUNG BÀI HỌC
I. CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU ?
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ QUAN TRỌNG
III. THÀNH PHẦN VÀ CẤU TẠO
1) Phản ứng thủy phân trong môi trường axit
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC QUAN TRỌNG
2) Phản thủy phân trong môi trường kiềm( phản ứng xà phòng hóa) Glixerol + Muối axit béo
(RCOO)3C3H5 + 3NaOH
C3H5(OH)3+ 3RCOONa
V. ỨNG DỤNG
t0
19
38
17
20
40
Năng lượng (KJ/g)
Chất đạm
Chất béo
Chất bột
So sánh năng lượng tỏa ra khi oxi hoá thức ăn
Chất béo là thức ăn cơ bản của người và động vật
Chất béo rất giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ vitamin: A, D, E, K
Dùng để điều chế glixerol và xà phòng
V. ỨNG DỤNG
(C17H35COO)3C3H5
?
H2O
+
axit
?
+
3
t0
C3H5(OH)3
(C17H31COO)3C3H5
?
NaOH
+
?
+
3
t0
C3H5(OH)3
C17H31COONa
3
(C17H33COO)3C3H5
?
+
axit
?
+
t0
C3H5(OH)3
C17H33COOH
3
CH3COOC2H5
?
+
+
t0
CH3COOK
H2O
3
?
KOH
C2H5OH
Bài tập: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
C17H35COOH
3
Béo phì
Chống béo phì
Mua bánh mì ăn đi
Ăn uống điều độ
Năng vận động cơ thể
Mình không
Ăn vặt đâu
Chúc các em
học tốt!
THÂN ÁI CHÀO CÁC EM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Anguyễn Tấn Đạt
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)