Bài 47. Chất béo
Chia sẻ bởi To Ngoc Hoan |
Ngày 30/04/2019 |
26
Chia sẻ tài liệu: Bài 47. Chất béo thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ
THàNH PHố LạNG SƠN
Tiết 57 - BI 47
Chất béo
I/ Chất béo có ở đâu ?
Những loại thực phẩm nào chứa nhiều chất béo ?
Hình 5.6 . Thực phẩm chứa chất béo
I/ Chất béo có ở đâu ?
Chất béo có nhiều trong mô mỡ động vật, trong một số loại hạt, quả
Chất béo có ở đâu ?
ở nhiệt độ phòng chất béo lấy từ động vật thường ở trạng thái rắn (mỡ lợn, mỡ bò . . . . ) chứa các gốc axit cacboxylic no. Chất béo lấy từ động vật ở trạng thái lỏng (dầu cá) do có gốc axit không no
chất béo lấy từ thực vật (dầu mỡ thực vật) hầu hết ở trạng thái lỏng chứa chủ yếu các gốc axit không no.
I/ Chất béo có ở đâu ?
II/ Chất béo có những tính chất vật lí quan trọng nào ?
? Thí nghiệm
Tiến hành thí nghiệm
Cho vài giọt dầu ăn lần lượt vào 2 ống nghiệm đựng nước và benzen, lắc nhẹ, quan sát và nêu hiện tượng thí nghiệm.
Hình 5.7
Thử tính tan của chất béo trong các dung môi
a) Nước b) Benzen
a)
b)
I/ Chất béo có ở đâu ?
II/ Chất béo có những tính chất vật lí quan trọng nào ?
? Thí nghiệm
? Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan được trong benzen, xăng, dầu hoả . . . .
Chất béo có tính chất vật lí gì ?
I/ Chất béo có ở đâu ?
II/ Chất béo có những tính chất vật lí quan trọng nào ?
III/ Chất béo có thành phần và cấu tạo như thế nào ?
- Đun chất béo với nước ở nhiệt độ và áp suất cao, người ta thu được glixerol (glixerin) và các axit béo.
Chất béo có thành phần như thế nào ?
Cấu tạo
? Phân tử glixerol
? Axit hữu cơ
Công thức chung :
Trong đó R có thể là :
C17H35-; C17H33-; C15H31- ..
? Chất béo là hỗn hợp nhiều este của glixerol với các axit béo và có công thức chung là (R- COO)3C3H5
CH2 CH CH2
OH
OH
OH
Viết gọn :
R-COOH
C3H5
(OH)3
(R-COO)3
C3H5
R-COO
C3H5
C3H5
Chất béo là gì ?
I/ Chất béo có ở đâu ?
II/ Chất béo có những tính chất vật lí quan trọng nào ?
III/ Chất béo có thành phần và cấu tạo như thế nào ?
IV/ Chất béo có tính chất hoá học quan trọng nào ?
IV/ Chất béo có tính chất hoá học quan trọng nào ?
1. Đun nóng chất béo với nước, có axit làm xúc tác, tạo ra glixerol và các axit béo
Viết PTHH
(R-COO)3
C3H5
+ 3H2O
Axit
t0
C3H5(OH)3
+ 3RCOOH
Axit béo
Glixerol
Phản ứng thuỷ phân
2. Đun chất béo với dung dịch kiềm, tạo ra glixerol và muối của các axit béo.
(R-COO)3
+ 3NaOH
t0
C3H5(OH)3
+ 3RCOONa
C3H5
Phản ứng xà phòng hoá
Viết PTHH
Phản ứng thuỷ phân của chất béo bằng dung dịch kiềm hoặc axit đều xảy ra chậm ngay cả khi đun nóng.
I/ Chất béo có ở đâu ?
II/ Chất béo có những tính chất vật lí quan trọng nào ?
III/ Chất béo có thành phần và cấu tạo như thế nào ?
IV/ Chất béo có tính chất hoá học quan trọng nào ?
V/ Chất béo có ứng dụng gì ?
Chất béo có vai trò gì đối với cơ thể người và động vật ?
Quan sát hình 5.8 em có nhận xét gì ?
Vai trò của chất béo trong công nghiệp ?
Hình 5.8 . So sánh năng lượng toả ra khi oxi hoá thức ăn
I/ Chất béo có ở đâu ?
II/ Chất béo có những tính chất vật lí quan trọng nào ?
III/ Chất béo có thành phần và cấu tạo như thế nào ?
IV/ Chất béo có tính chất hoá học quan trọng nào ?
V/ Chất béo có ứng dụng gì ?
- Là thành phần cơ bản trong thức ăn của người và động vật
- Cung cấp năng lượng cho cơ thể
- Trong công nghiệp, chất béo dùng để điều chế glixerol và xà phòng
Chất béo có những ứng dụng gì ?
Nguyên nhân nào làm cho chất béo để lâu có mùi ôi thiu ?
Nêu cách bảo quản chất béo ?
Bài tập 1 (147) : Chọn câu đúng nhất trong các câu sau :
a. Dầu ăn là este.
b. Dầu ăn là este của glixerol.
c. Dầu ăn là một este của glixerol và axit béo.
d. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo.
d.
Luyện tập - củng cố
Bài tập 2 (147)
Hoàn thành các câu sau đây bằng cách điền những từ thích hợp vào các chỗ trống :
a) Chất béo . . . . . . . . . tan trong nước nhưng . . . . . . . trong benzen, dầu hoả.
b) Phản ứng xà phòng hoá là phản ứng . . . . . . . . . este trong môi trường . . . . . . . . . . . . tạo ra . . . . . . . . . . . và . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) Phản ứng của chất béo với nước trong môi trường axit là phản ứng . . . . . . . . . . . . nhưng không phải là phản ứng . . . . . . . . . . . . . . .
Luyện tập - củng cố
không
thuỷ phân
kiềm
tan
glixerol
các muối của axit béo
thuỷ phân
xà phòng hoá
Kiến thức cần nhớ
1. Chất béo là hỗn hợp nhiều este của glixerol với các axit béo và có công thức chung là (RCOO)3C3H5 .
2. Chất béo có nhiều trong mô mỡ của động vật, trong một số loại hạt và quả.
3. Chất béo bị thuỷ phân trong dung dịch axit hoặc dung dịch kiềm.
4. Chất béo là thành phần cơ bản trong thức ăn của người và động vật.
Học các nội dung trong bài học.
Bài tập về nhà : 3, 4 (147 - SGK)
Nghiên cứu trước bài
Luyên tập : rượu etylic, axit axetic và chất béo
Kết thúc bài học
Dặn dò
Chúc các em học tốt
THàNH PHố LạNG SƠN
Tiết 57 - BI 47
Chất béo
I/ Chất béo có ở đâu ?
Những loại thực phẩm nào chứa nhiều chất béo ?
Hình 5.6 . Thực phẩm chứa chất béo
I/ Chất béo có ở đâu ?
Chất béo có nhiều trong mô mỡ động vật, trong một số loại hạt, quả
Chất béo có ở đâu ?
ở nhiệt độ phòng chất béo lấy từ động vật thường ở trạng thái rắn (mỡ lợn, mỡ bò . . . . ) chứa các gốc axit cacboxylic no. Chất béo lấy từ động vật ở trạng thái lỏng (dầu cá) do có gốc axit không no
chất béo lấy từ thực vật (dầu mỡ thực vật) hầu hết ở trạng thái lỏng chứa chủ yếu các gốc axit không no.
I/ Chất béo có ở đâu ?
II/ Chất béo có những tính chất vật lí quan trọng nào ?
? Thí nghiệm
Tiến hành thí nghiệm
Cho vài giọt dầu ăn lần lượt vào 2 ống nghiệm đựng nước và benzen, lắc nhẹ, quan sát và nêu hiện tượng thí nghiệm.
Hình 5.7
Thử tính tan của chất béo trong các dung môi
a) Nước b) Benzen
a)
b)
I/ Chất béo có ở đâu ?
II/ Chất béo có những tính chất vật lí quan trọng nào ?
? Thí nghiệm
? Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan được trong benzen, xăng, dầu hoả . . . .
Chất béo có tính chất vật lí gì ?
I/ Chất béo có ở đâu ?
II/ Chất béo có những tính chất vật lí quan trọng nào ?
III/ Chất béo có thành phần và cấu tạo như thế nào ?
- Đun chất béo với nước ở nhiệt độ và áp suất cao, người ta thu được glixerol (glixerin) và các axit béo.
Chất béo có thành phần như thế nào ?
Cấu tạo
? Phân tử glixerol
? Axit hữu cơ
Công thức chung :
Trong đó R có thể là :
C17H35-; C17H33-; C15H31- ..
? Chất béo là hỗn hợp nhiều este của glixerol với các axit béo và có công thức chung là (R- COO)3C3H5
CH2 CH CH2
OH
OH
OH
Viết gọn :
R-COOH
C3H5
(OH)3
(R-COO)3
C3H5
R-COO
C3H5
C3H5
Chất béo là gì ?
I/ Chất béo có ở đâu ?
II/ Chất béo có những tính chất vật lí quan trọng nào ?
III/ Chất béo có thành phần và cấu tạo như thế nào ?
IV/ Chất béo có tính chất hoá học quan trọng nào ?
IV/ Chất béo có tính chất hoá học quan trọng nào ?
1. Đun nóng chất béo với nước, có axit làm xúc tác, tạo ra glixerol và các axit béo
Viết PTHH
(R-COO)3
C3H5
+ 3H2O
Axit
t0
C3H5(OH)3
+ 3RCOOH
Axit béo
Glixerol
Phản ứng thuỷ phân
2. Đun chất béo với dung dịch kiềm, tạo ra glixerol và muối của các axit béo.
(R-COO)3
+ 3NaOH
t0
C3H5(OH)3
+ 3RCOONa
C3H5
Phản ứng xà phòng hoá
Viết PTHH
Phản ứng thuỷ phân của chất béo bằng dung dịch kiềm hoặc axit đều xảy ra chậm ngay cả khi đun nóng.
I/ Chất béo có ở đâu ?
II/ Chất béo có những tính chất vật lí quan trọng nào ?
III/ Chất béo có thành phần và cấu tạo như thế nào ?
IV/ Chất béo có tính chất hoá học quan trọng nào ?
V/ Chất béo có ứng dụng gì ?
Chất béo có vai trò gì đối với cơ thể người và động vật ?
Quan sát hình 5.8 em có nhận xét gì ?
Vai trò của chất béo trong công nghiệp ?
Hình 5.8 . So sánh năng lượng toả ra khi oxi hoá thức ăn
I/ Chất béo có ở đâu ?
II/ Chất béo có những tính chất vật lí quan trọng nào ?
III/ Chất béo có thành phần và cấu tạo như thế nào ?
IV/ Chất béo có tính chất hoá học quan trọng nào ?
V/ Chất béo có ứng dụng gì ?
- Là thành phần cơ bản trong thức ăn của người và động vật
- Cung cấp năng lượng cho cơ thể
- Trong công nghiệp, chất béo dùng để điều chế glixerol và xà phòng
Chất béo có những ứng dụng gì ?
Nguyên nhân nào làm cho chất béo để lâu có mùi ôi thiu ?
Nêu cách bảo quản chất béo ?
Bài tập 1 (147) : Chọn câu đúng nhất trong các câu sau :
a. Dầu ăn là este.
b. Dầu ăn là este của glixerol.
c. Dầu ăn là một este của glixerol và axit béo.
d. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo.
d.
Luyện tập - củng cố
Bài tập 2 (147)
Hoàn thành các câu sau đây bằng cách điền những từ thích hợp vào các chỗ trống :
a) Chất béo . . . . . . . . . tan trong nước nhưng . . . . . . . trong benzen, dầu hoả.
b) Phản ứng xà phòng hoá là phản ứng . . . . . . . . . este trong môi trường . . . . . . . . . . . . tạo ra . . . . . . . . . . . và . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) Phản ứng của chất béo với nước trong môi trường axit là phản ứng . . . . . . . . . . . . nhưng không phải là phản ứng . . . . . . . . . . . . . . .
Luyện tập - củng cố
không
thuỷ phân
kiềm
tan
glixerol
các muối của axit béo
thuỷ phân
xà phòng hoá
Kiến thức cần nhớ
1. Chất béo là hỗn hợp nhiều este của glixerol với các axit béo và có công thức chung là (RCOO)3C3H5 .
2. Chất béo có nhiều trong mô mỡ của động vật, trong một số loại hạt và quả.
3. Chất béo bị thuỷ phân trong dung dịch axit hoặc dung dịch kiềm.
4. Chất béo là thành phần cơ bản trong thức ăn của người và động vật.
Học các nội dung trong bài học.
Bài tập về nhà : 3, 4 (147 - SGK)
Nghiên cứu trước bài
Luyên tập : rượu etylic, axit axetic và chất béo
Kết thúc bài học
Dặn dò
Chúc các em học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: To Ngoc Hoan
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)