Bài 47. Chất béo
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Nhu |
Ngày 29/04/2019 |
18
Chia sẻ tài liệu: Bài 47. Chất béo thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ
MÔN HÓA HỌC 9
Giáo viên : LÊ THỊ THANH LOAN
TRƯỜNG THCS THỪA ĐỨC
Lớp 93
TIẾT 60 - Bài 47: CHẤT BÉO
I. CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU?
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. THÀNH PHẦN VÀ CẤU TẠO CỦA CHẤT BÉO
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
V. ỨNG DỤNG
NỘI DUNG BÀI HỌC
Bài 47
Thứ năm, ngày 28 tháng 03 năm 2013
CHẤT BÉO
I. CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU?
Gạo
Rau cải
Bí ngô
Vừng(mè)
Mỡ lợn
Cá
Lạc (Đậu phộng)
Dừa
Dầu
thực vật
Quan sát tranh và cho biết chất béo có trong loại thực phẩm nào?
NỘI DUNG BÀI HỌC
Bài 47
Thứ năm, ngày 28 tháng 03 năm 2013
CHẤT BÉO
I. CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU?
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
TN: Cho dầu ăn vào 2 ống nghiệm:
Ống 1: đựng nước
Ống 2: đựng xăng
Lắc nhẹ, nhận xét hiện tượng ở 2 ống nghiệm?
- Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong benzen, xăng, dầu hoả, …
- Chất béo có nhiều trong mô mỡ động vật, quả và hạt thực vật…
NỘI DUNG BÀI HỌC
Bài 47
Thứ năm, ngày 28 tháng 03 năm 2013
CHẤT BÉO
I. CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU?
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
- Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong benzen, xăng, dầu hoả, …
Tại sao lại chọn như thế ?
Hãy lựa chọn những phương pháp
có thể làm sạch vết dầu ăn dính vào
quần, áo?
1. Giặt bằng nước
2. Giặt bằng xà phòng
3. Tẩy bằng cồn 96o
4. Tẩy bằng giấm
5. Tẩy bằng xăng.
NỘI DUNG BÀI HỌC
Bài 47
Thứ năm, ngày 28 tháng 03 năm 2013
CHẤT BÉO
I. CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU?
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
- Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong benzen, xăng, dầu hoả, …
Dựa vào tính chất vật lý :
Chất béo không tan trong nước, do đó không thể dùng nước làm sạch được.
-Dùng xà phòng, cồn 960, và xăng thì có thể tẩy được. Vì dầu ăn hoà tan được trong các chất trên.
- Còn giấm tuy hoà tan được nhưng nó lại có tính axit gây phá huỷ quần áo.
Tại sao lại chọn như thế ?
III. THÀNH PHẦN VÀ CẤU TẠO:
NỘI DUNG BÀI HỌC
Bài 47
Thứ năm, ngày 28 tháng 03 năm 2013
CHẤT BÉO
I. CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU?
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
III. THÀNH PHẦN VÀ CẤU TẠO:
1. Cấu tạo:
- Glyxerol:
CH2 – CH – CH2
OH OH OH
Viết gọn :
C3H5(OH)3
C3H5
OH OH OH
- Axit béo:
Công thức chung: R-COOH
R- có thể là C17H35- , C17H33- , C15H31- , …
R-COO
2. Thành phần của chất béo:
Chất béo là hỗn hợp nhiều este của glyxerol với các axit béo có công thức chung:
( )3
Công thức cấu tạo của chất béo:
R -COO – CH2
│
R-COO – CH
│
R-COO – CH2
Viết gọn :
( R- COO)3C3H5
R có thể giống nhau, có thể khác nhau.
Viết công thức hóa học của chất béo tạo bởi các axit béo với glyxerol?
(C17H35COO)3C3H5
(C17H33COO)3C3H5
(C15H31COO)3C3H5
Mô hình phân tử glyxerol
Mô hình phân tử axit béo
Nguyên tử Oxi
Gốc R
Nguyên tử Hiđro
Nguyên tử Cacbon
Chất béo + Nước
t0, P
Glixerol + Axít béo
C3H5(OH)3
RCOOH
1. Phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(R-COO)3C3H5 + HOH
to
Axit
Chất béo+ nước glyxerol + các axit béo
3
3
2. Phản ứng xà phòng hóa.
(R-COO)3C3H5 + NaOH
to
3
3
Khi đun chất béo với dung dịch kiềm như(NaOH, KOH…), chất béo cũng bị thủy phân tạo ra glyxerol và muối của các axit béo.
- Viết phương trình hóa học xảy ra?
to
Axit
R-COONa là thành phần chính của xà phòng
OH
C3H5
( )3
H
R-COO
+
Các axit béo
Glyxerol
Muối của các axit béo
R-COO
C3H5
( )3
OH
Na
+
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CHẤT BÉO:
III. THÀNH PHẦN VÀ CẤU TẠO:
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
I. CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU?
CHẤT BÉO
Bài 47
Thứ năm, ngày 28 tháng 03 năm 2013
NỘI DUNG BÀI HỌC
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CHẤT BÉO:
III. THÀNH PHẦN VÀ CẤU TẠO:
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
I. CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU?
CHẤT BÉO
Bài 47
Thứ năm, ngày 28 tháng 03 năm 2013
NỘI DUNG BÀI HỌC
V. ỨNG DỤNG:
1. Ứng dụng:
- Là thành phần cơ bản trong thức ăn của người và động vật.
- Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
- Trong công nghiệp dùng để điều chế glyxerol và xà phòng.
Quan sát hình 5.8 rồi so sánh năng lượng tỏa ra khi oxi hóa chất đạm, chất béo, chất bột ?
Chất béo rất giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các Vitamin: A, D, E, K.
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CHẤT BÉO:
III. THÀNH PHẦN VÀ CẤU TẠO:
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
I. CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU?
CHẤT BÉO
Bài 47
Thứ năm, ngày 28 tháng 03 năm 2013
NỘI DUNG BÀI HỌC
V. ỨNG DỤNG:
1. Ứng dụng:
2. Cách bảo quản chất béo:
- Bảo quản ở nhiệt độ thấp
- Cho vào chất béo một ít chất chống oxi hoá, hay đun chất béo (mỡ) với 1 ít muối ăn.
Nguyên nhân nào làm cho chất béo để lâu có mùi ôi thiu ?
Nêu cách bảo quản chất béo khỏi bị ôi thiu?
- Là do tác dụng của hơi nước, oxi và vi khuẩn lên chất béo.
Em c?n lm gì d? ch?ng b?nh bo phì cho co th? mình ?
Chống béo phì
Ăn uống điều độ
Năng vận động cơ thể
Bài tập: Chọn câu đúng trong các câu sau.
1. Chất béo là este
2. Chất béo là este của glixerol
4. Chất béo là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo
3. Chất béo là este của glixerol và axit béo
Hoan hô! Bạn đã chọn đúng
Rất tiếc- bạn đã chọn sai
Rất tiếc-bạn đã chọn sai
Rất tiếc- bạn đã chọn sai
Bài tập: Công thức nào là công thức tổng quát của chất béo ?
A) RCOOH
B) RCOOC2H5
C) (RCOO)3C3H5
D) ROR
C
Hoàn thành các câu sau đây bằng cách điền những từ thích hợp vào các chỗ trống :
a) Chất béo . . . . tan trong nước nhưng . . . . trong benzen, dầu hoả.
Phản ứng xà phòng hoá là phản ứng . . . . . . . . . este trong môi trường . . . . . tạo ra . . . . . . . và . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) Phản ứng của chất béo với nước trong môi trường axit là phản ứng . . . . . . . . . nhưng không phải là phản ứng . . . . . . . . . . . . . .
Bài tập 2 (147)
tan
không
thủy phân
kiềm
glixerol
các muối của axít béo
thủy phân
xà phòng hóa
2
3
4
5
6
7
8
Trò chơi ô chữ
Từ khóa gồm 8 chữ cái thể hiện phản ứng đặc trưng của chất béo
1
Câu 1: đây là 1 tài nguyên phổ biến ở thềm lục địa phía nam
Câu 3: tên 1 chất không hòa tan được chất béo
Câu 4: Gỗ là nguyên liệu quan trọng cho ngành công nghiệp gì?
Câu 2: Dầu mỏ không phài là hợp chất mà là … của nhiều Hidrocacbon
Câu 5: Thành phần chính của chất béo
Câu 6: Đây là trạng thái của benzen
Câu 7: Từ có 7 chữ cái dùng để điều chế rượu etilic
Câu 8: Ứng dụng chính muối của axit béo là gì?
Hướng dẫn về nhà
1. Về nhà học bài , hoàn thành các bài bài tập 4 SGK/147 và bài tập phần luyện tập trang 148
2. Ôn tập và chuẩn bị bài 48: LUYỆN TẬP
Kính Chúc Quý Thầy Cô
Sức Khỏe Và Hạnh Phúc
MÔN HÓA HỌC 9
Giáo viên : LÊ THỊ THANH LOAN
TRƯỜNG THCS THỪA ĐỨC
Lớp 93
TIẾT 60 - Bài 47: CHẤT BÉO
I. CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU?
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. THÀNH PHẦN VÀ CẤU TẠO CỦA CHẤT BÉO
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
V. ỨNG DỤNG
NỘI DUNG BÀI HỌC
Bài 47
Thứ năm, ngày 28 tháng 03 năm 2013
CHẤT BÉO
I. CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU?
Gạo
Rau cải
Bí ngô
Vừng(mè)
Mỡ lợn
Cá
Lạc (Đậu phộng)
Dừa
Dầu
thực vật
Quan sát tranh và cho biết chất béo có trong loại thực phẩm nào?
NỘI DUNG BÀI HỌC
Bài 47
Thứ năm, ngày 28 tháng 03 năm 2013
CHẤT BÉO
I. CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU?
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
TN: Cho dầu ăn vào 2 ống nghiệm:
Ống 1: đựng nước
Ống 2: đựng xăng
Lắc nhẹ, nhận xét hiện tượng ở 2 ống nghiệm?
- Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong benzen, xăng, dầu hoả, …
- Chất béo có nhiều trong mô mỡ động vật, quả và hạt thực vật…
NỘI DUNG BÀI HỌC
Bài 47
Thứ năm, ngày 28 tháng 03 năm 2013
CHẤT BÉO
I. CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU?
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
- Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong benzen, xăng, dầu hoả, …
Tại sao lại chọn như thế ?
Hãy lựa chọn những phương pháp
có thể làm sạch vết dầu ăn dính vào
quần, áo?
1. Giặt bằng nước
2. Giặt bằng xà phòng
3. Tẩy bằng cồn 96o
4. Tẩy bằng giấm
5. Tẩy bằng xăng.
NỘI DUNG BÀI HỌC
Bài 47
Thứ năm, ngày 28 tháng 03 năm 2013
CHẤT BÉO
I. CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU?
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
- Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong benzen, xăng, dầu hoả, …
Dựa vào tính chất vật lý :
Chất béo không tan trong nước, do đó không thể dùng nước làm sạch được.
-Dùng xà phòng, cồn 960, và xăng thì có thể tẩy được. Vì dầu ăn hoà tan được trong các chất trên.
- Còn giấm tuy hoà tan được nhưng nó lại có tính axit gây phá huỷ quần áo.
Tại sao lại chọn như thế ?
III. THÀNH PHẦN VÀ CẤU TẠO:
NỘI DUNG BÀI HỌC
Bài 47
Thứ năm, ngày 28 tháng 03 năm 2013
CHẤT BÉO
I. CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU?
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
III. THÀNH PHẦN VÀ CẤU TẠO:
1. Cấu tạo:
- Glyxerol:
CH2 – CH – CH2
OH OH OH
Viết gọn :
C3H5(OH)3
C3H5
OH OH OH
- Axit béo:
Công thức chung: R-COOH
R- có thể là C17H35- , C17H33- , C15H31- , …
R-COO
2. Thành phần của chất béo:
Chất béo là hỗn hợp nhiều este của glyxerol với các axit béo có công thức chung:
( )3
Công thức cấu tạo của chất béo:
R -COO – CH2
│
R-COO – CH
│
R-COO – CH2
Viết gọn :
( R- COO)3C3H5
R có thể giống nhau, có thể khác nhau.
Viết công thức hóa học của chất béo tạo bởi các axit béo với glyxerol?
(C17H35COO)3C3H5
(C17H33COO)3C3H5
(C15H31COO)3C3H5
Mô hình phân tử glyxerol
Mô hình phân tử axit béo
Nguyên tử Oxi
Gốc R
Nguyên tử Hiđro
Nguyên tử Cacbon
Chất béo + Nước
t0, P
Glixerol + Axít béo
C3H5(OH)3
RCOOH
1. Phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(R-COO)3C3H5 + HOH
to
Axit
Chất béo+ nước glyxerol + các axit béo
3
3
2. Phản ứng xà phòng hóa.
(R-COO)3C3H5 + NaOH
to
3
3
Khi đun chất béo với dung dịch kiềm như(NaOH, KOH…), chất béo cũng bị thủy phân tạo ra glyxerol và muối của các axit béo.
- Viết phương trình hóa học xảy ra?
to
Axit
R-COONa là thành phần chính của xà phòng
OH
C3H5
( )3
H
R-COO
+
Các axit béo
Glyxerol
Muối của các axit béo
R-COO
C3H5
( )3
OH
Na
+
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CHẤT BÉO:
III. THÀNH PHẦN VÀ CẤU TẠO:
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
I. CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU?
CHẤT BÉO
Bài 47
Thứ năm, ngày 28 tháng 03 năm 2013
NỘI DUNG BÀI HỌC
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CHẤT BÉO:
III. THÀNH PHẦN VÀ CẤU TẠO:
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
I. CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU?
CHẤT BÉO
Bài 47
Thứ năm, ngày 28 tháng 03 năm 2013
NỘI DUNG BÀI HỌC
V. ỨNG DỤNG:
1. Ứng dụng:
- Là thành phần cơ bản trong thức ăn của người và động vật.
- Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
- Trong công nghiệp dùng để điều chế glyxerol và xà phòng.
Quan sát hình 5.8 rồi so sánh năng lượng tỏa ra khi oxi hóa chất đạm, chất béo, chất bột ?
Chất béo rất giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các Vitamin: A, D, E, K.
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CHẤT BÉO:
III. THÀNH PHẦN VÀ CẤU TẠO:
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
I. CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU?
CHẤT BÉO
Bài 47
Thứ năm, ngày 28 tháng 03 năm 2013
NỘI DUNG BÀI HỌC
V. ỨNG DỤNG:
1. Ứng dụng:
2. Cách bảo quản chất béo:
- Bảo quản ở nhiệt độ thấp
- Cho vào chất béo một ít chất chống oxi hoá, hay đun chất béo (mỡ) với 1 ít muối ăn.
Nguyên nhân nào làm cho chất béo để lâu có mùi ôi thiu ?
Nêu cách bảo quản chất béo khỏi bị ôi thiu?
- Là do tác dụng của hơi nước, oxi và vi khuẩn lên chất béo.
Em c?n lm gì d? ch?ng b?nh bo phì cho co th? mình ?
Chống béo phì
Ăn uống điều độ
Năng vận động cơ thể
Bài tập: Chọn câu đúng trong các câu sau.
1. Chất béo là este
2. Chất béo là este của glixerol
4. Chất béo là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo
3. Chất béo là este của glixerol và axit béo
Hoan hô! Bạn đã chọn đúng
Rất tiếc- bạn đã chọn sai
Rất tiếc-bạn đã chọn sai
Rất tiếc- bạn đã chọn sai
Bài tập: Công thức nào là công thức tổng quát của chất béo ?
A) RCOOH
B) RCOOC2H5
C) (RCOO)3C3H5
D) ROR
C
Hoàn thành các câu sau đây bằng cách điền những từ thích hợp vào các chỗ trống :
a) Chất béo . . . . tan trong nước nhưng . . . . trong benzen, dầu hoả.
Phản ứng xà phòng hoá là phản ứng . . . . . . . . . este trong môi trường . . . . . tạo ra . . . . . . . và . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) Phản ứng của chất béo với nước trong môi trường axit là phản ứng . . . . . . . . . nhưng không phải là phản ứng . . . . . . . . . . . . . .
Bài tập 2 (147)
tan
không
thủy phân
kiềm
glixerol
các muối của axít béo
thủy phân
xà phòng hóa
2
3
4
5
6
7
8
Trò chơi ô chữ
Từ khóa gồm 8 chữ cái thể hiện phản ứng đặc trưng của chất béo
1
Câu 1: đây là 1 tài nguyên phổ biến ở thềm lục địa phía nam
Câu 3: tên 1 chất không hòa tan được chất béo
Câu 4: Gỗ là nguyên liệu quan trọng cho ngành công nghiệp gì?
Câu 2: Dầu mỏ không phài là hợp chất mà là … của nhiều Hidrocacbon
Câu 5: Thành phần chính của chất béo
Câu 6: Đây là trạng thái của benzen
Câu 7: Từ có 7 chữ cái dùng để điều chế rượu etilic
Câu 8: Ứng dụng chính muối của axit béo là gì?
Hướng dẫn về nhà
1. Về nhà học bài , hoàn thành các bài bài tập 4 SGK/147 và bài tập phần luyện tập trang 148
2. Ôn tập và chuẩn bị bài 48: LUYỆN TẬP
Kính Chúc Quý Thầy Cô
Sức Khỏe Và Hạnh Phúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Nhu
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)