Bài 47. Chất béo
Chia sẻ bởi Phạm Thị Nam |
Ngày 29/04/2019 |
21
Chia sẻ tài liệu: Bài 47. Chất béo thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Bài 47 :
Chất Béo
KiĨm tra bi cị
Chän c«ng thøc phï hîp ®iÒn vµo chç …. ®Ó hoµn thµnh c¸c ph¬ng tr×nh ph¶n øng sau:
Đặng Hữu Hoàng
a/ C2H4 + H2O → C2H5OH
b/ C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O
c/ CH3COOH +NaOH → CH3COONa + H2O
d/ 2CH3COONa +H2SO4 → 2CH3COOH + Na2SO4
e/ CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
axít
Men giấm
H2SO4 đ
Nhiệt độ
Kiểm tra bài cũ
Chọn công thức phù hợp điền vào chỗ .. để hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
Đặng Hữu Hoàng
a/ C2H4 + …( 1)... → C2H5OH
b/ C2H5OH + …(2)… → CH3COOH + H2O
c/ CH3COOH + …(3)… → CH3COONa + H2O
d/ 2 CH3COONa + ..(4)… → 2 CH3COOH + …(5)…
e/ CH3COOH + …(6)…. CH3COOC2H5 + H2O
axít
Men giấm
H2SO4 đ
Nhiệt độ
Kiểm tra bài cũ
Chọn công thức phù hợp điền vào chỗ .. để hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
Đặng Hữu Hoàng
a/ C2H4 + H2O → C2H5OH
b/ C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O
c/ CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
d/ 2CH3COONa + H2SO4 → 2 CH3COOH + Na2SO4
e/ CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
axít
Men giấm
H2SO4 đ
Nhiệt độ
Etyl axetat
Bài 47 :
Chất Béo
Mục tiêu bài häc
Chất béo có thành phần và cấu tạo như thế no ?
Chất béo có những tính chất vật lí và tính chất hóa học quan trọng nào ?
ứng dụng của chất béo?
Mục lục bài học
I . Chất béo có ở đâu .
III . Chất béo có thành phần và cấu tạo như thế nào ?
V . Chất béo có ứng dụng gì ?
II . Chất béo có những tính chất vật lí quan trọng nào ?
IV . Chất béo có tính chất hoá học quan trọng nào ?
I . Chất béo có ở đâu .
N?i dung bi học:
I . Chất béo có ở đâu .
N?i dung bi học:
II . Chất béo có những tính chất vật lí quan trọng nào ?
Thí nghiệm: Dùng ống hút cho vài giọt dầu ăn lần lượt vào
2 ống nghiệm đựng nước và benzen, lắc nhẹ và quan sát
hiện tượng.
ON1: Dầu ăn
nổi lên trên
nước.
ON2: D?u an
tan trong
benzen
N?i dung bi học:
III . Chất béo có thành phần và cấu tạo như thế nào ?
N?i dung bi học:
CTCT của glixerol:
CH2 – CH – CH2
Đun chất bÐo với nước ở nhiệt ®ộ vµ ¸p suất cao người ta thu được glixerol (glixerin) và c¸c axit bÐo.
Công thức thu gọn: C3H5 (OH)3
III . Chất béo có thành phần và cấu tạo như thế nào ?
+
C3H5 (OH)3
R-COOH
+
t0cao
P cao
HOH
(R-COO)3C3H5
N?i dung bi học:
Đun chất bÐo với nước ở nhiệt ®ộ vµ ¸p suất cao người ta thu được glixerol (glixerin) và c¸c axit bÐo.
III . Chất béo có thành phần và cấu tạo như thế nào ?
Công thức thu gọn cña glixerol: C3H5 (OH)3
N?i dung bi học:
Axit béo: Đó là các axit hữu cơ có nguồn gốc từ dầu thực vật và mỡ động vật (có gốc Hydro cacbon dài và thẳng)
VD: Axit Panmitic : C15H31COOH
Axit Oleic : C17H33COOH .
Đun chất bÐo với nước ở nhiệt ®ộ vµ ¸p suất cao người ta thu được glixerol (glixerin) và c¸c axit bÐo.
III . Chất béo có thành phần và cấu tạo như thế nào ?
*Các axit béo có công thức chung : R-COOH ; R- có thể là: C17H35- , C17H33-, C15H31-….
Chất béo là hỗn hợp nhiều este của glixerol víi các axit béo vµ có công thức chung là (R-COO)3C3H5.
*Công thức thu gọn cña glixerol: C3H5 (OH)3
N?i dung bi học:
IV . Chất béo có tính chất hoá học quan trọng nào ?
N?i dung bi học:
Bài tập 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a/ (CH3-COO) 3C3H 5 + NaOH …?.... + …?.....
b/ (C17H35- COO)3C3H5 + H2O …?.... + …?.....
c/ (C17H33- COO) 3C3H 5 + …?.... C3H5(OH) 3 + C17H33COONa
d/ CH3- COOC2H 5 + ….?... C2H5OH+ CH3COOK
IV . Chất béo có tính chất hoá học quan trọng nào ?
N?i dung bi học:
Bài tập 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a/ (CH3-COO) 3C3H 5 + 3 NaOH C3H5(OH) 3 + 3CH3COONa
b/ (C17H35-COO)3C3H5 + 3 H2O C3H5(OH)3 + 3C17H35COOH
c/ (C17H33-COO) 3C3H 5 + 3 NaOH C3H5(OH) 3 + 3C17H33COONa
d/ CH3-COOC2H 5 + KOH C2H5(OH) 3+ CH3COOK
H2SO4 d
t0
t0
t0
V . Chất béo có ứng dụng gì ?
N?i dung bi học:
Chất Béo
Nội dung bài
20
40
Kj/g
Năng lượng
V . Chất béo có ứng dụng gì ?
Bài tập:
Tính khối lưượng muối thu được khi thuỷ phân hoàn toàn 17,16 kg một loại chất béo. Biết quá trình thuỷ phân cần dùng vừa đủ 2,4 kg NaOH và thu được 0,736 kg glixerol.
Tính khối lượng xà phòng thu được từ lượng muối trên. Biết muối của axit béo chiếm 60% khối lưượng của xà phòng.
PTTQ: Chất béo + NaOH ? Muối + glixerol
áp dụng ĐLBTKL:
mmuối = mchất béo + mNaOH - mglixerol
mmuối = 17,16 + 2,4 - 0,736 = 18,824 (kg)
mxaphòng
=
18,824 . 100
60
=
31,37 kg
Nội dung bài
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC .
1 . Tính chất vật lí .
2 . Tính chất hóa học .
a . Tác dụng với một số kim lọai ở t0 thường .
Nước tác dụng với bazơ .
Sản phẩm thu được là hợp chất bazơ .
Dung dịch bazơ làm quì tím chuyển màu xanh .
b . Tác dụng với một số oxit bazơ .
c . Tác dụng với một số oxit axit .
Chất Béo
KiĨm tra bi cị
Chän c«ng thøc phï hîp ®iÒn vµo chç …. ®Ó hoµn thµnh c¸c ph¬ng tr×nh ph¶n øng sau:
Đặng Hữu Hoàng
a/ C2H4 + H2O → C2H5OH
b/ C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O
c/ CH3COOH +NaOH → CH3COONa + H2O
d/ 2CH3COONa +H2SO4 → 2CH3COOH + Na2SO4
e/ CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
axít
Men giấm
H2SO4 đ
Nhiệt độ
Kiểm tra bài cũ
Chọn công thức phù hợp điền vào chỗ .. để hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
Đặng Hữu Hoàng
a/ C2H4 + …( 1)... → C2H5OH
b/ C2H5OH + …(2)… → CH3COOH + H2O
c/ CH3COOH + …(3)… → CH3COONa + H2O
d/ 2 CH3COONa + ..(4)… → 2 CH3COOH + …(5)…
e/ CH3COOH + …(6)…. CH3COOC2H5 + H2O
axít
Men giấm
H2SO4 đ
Nhiệt độ
Kiểm tra bài cũ
Chọn công thức phù hợp điền vào chỗ .. để hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
Đặng Hữu Hoàng
a/ C2H4 + H2O → C2H5OH
b/ C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O
c/ CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
d/ 2CH3COONa + H2SO4 → 2 CH3COOH + Na2SO4
e/ CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
axít
Men giấm
H2SO4 đ
Nhiệt độ
Etyl axetat
Bài 47 :
Chất Béo
Mục tiêu bài häc
Chất béo có thành phần và cấu tạo như thế no ?
Chất béo có những tính chất vật lí và tính chất hóa học quan trọng nào ?
ứng dụng của chất béo?
Mục lục bài học
I . Chất béo có ở đâu .
III . Chất béo có thành phần và cấu tạo như thế nào ?
V . Chất béo có ứng dụng gì ?
II . Chất béo có những tính chất vật lí quan trọng nào ?
IV . Chất béo có tính chất hoá học quan trọng nào ?
I . Chất béo có ở đâu .
N?i dung bi học:
I . Chất béo có ở đâu .
N?i dung bi học:
II . Chất béo có những tính chất vật lí quan trọng nào ?
Thí nghiệm: Dùng ống hút cho vài giọt dầu ăn lần lượt vào
2 ống nghiệm đựng nước và benzen, lắc nhẹ và quan sát
hiện tượng.
ON1: Dầu ăn
nổi lên trên
nước.
ON2: D?u an
tan trong
benzen
N?i dung bi học:
III . Chất béo có thành phần và cấu tạo như thế nào ?
N?i dung bi học:
CTCT của glixerol:
CH2 – CH – CH2
Đun chất bÐo với nước ở nhiệt ®ộ vµ ¸p suất cao người ta thu được glixerol (glixerin) và c¸c axit bÐo.
Công thức thu gọn: C3H5 (OH)3
III . Chất béo có thành phần và cấu tạo như thế nào ?
+
C3H5 (OH)3
R-COOH
+
t0cao
P cao
HOH
(R-COO)3C3H5
N?i dung bi học:
Đun chất bÐo với nước ở nhiệt ®ộ vµ ¸p suất cao người ta thu được glixerol (glixerin) và c¸c axit bÐo.
III . Chất béo có thành phần và cấu tạo như thế nào ?
Công thức thu gọn cña glixerol: C3H5 (OH)3
N?i dung bi học:
Axit béo: Đó là các axit hữu cơ có nguồn gốc từ dầu thực vật và mỡ động vật (có gốc Hydro cacbon dài và thẳng)
VD: Axit Panmitic : C15H31COOH
Axit Oleic : C17H33COOH .
Đun chất bÐo với nước ở nhiệt ®ộ vµ ¸p suất cao người ta thu được glixerol (glixerin) và c¸c axit bÐo.
III . Chất béo có thành phần và cấu tạo như thế nào ?
*Các axit béo có công thức chung : R-COOH ; R- có thể là: C17H35- , C17H33-, C15H31-….
Chất béo là hỗn hợp nhiều este của glixerol víi các axit béo vµ có công thức chung là (R-COO)3C3H5.
*Công thức thu gọn cña glixerol: C3H5 (OH)3
N?i dung bi học:
IV . Chất béo có tính chất hoá học quan trọng nào ?
N?i dung bi học:
Bài tập 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a/ (CH3-COO) 3C3H 5 + NaOH …?.... + …?.....
b/ (C17H35- COO)3C3H5 + H2O …?.... + …?.....
c/ (C17H33- COO) 3C3H 5 + …?.... C3H5(OH) 3 + C17H33COONa
d/ CH3- COOC2H 5 + ….?... C2H5OH+ CH3COOK
IV . Chất béo có tính chất hoá học quan trọng nào ?
N?i dung bi học:
Bài tập 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a/ (CH3-COO) 3C3H 5 + 3 NaOH C3H5(OH) 3 + 3CH3COONa
b/ (C17H35-COO)3C3H5 + 3 H2O C3H5(OH)3 + 3C17H35COOH
c/ (C17H33-COO) 3C3H 5 + 3 NaOH C3H5(OH) 3 + 3C17H33COONa
d/ CH3-COOC2H 5 + KOH C2H5(OH) 3+ CH3COOK
H2SO4 d
t0
t0
t0
V . Chất béo có ứng dụng gì ?
N?i dung bi học:
Chất Béo
Nội dung bài
20
40
Kj/g
Năng lượng
V . Chất béo có ứng dụng gì ?
Bài tập:
Tính khối lưượng muối thu được khi thuỷ phân hoàn toàn 17,16 kg một loại chất béo. Biết quá trình thuỷ phân cần dùng vừa đủ 2,4 kg NaOH và thu được 0,736 kg glixerol.
Tính khối lượng xà phòng thu được từ lượng muối trên. Biết muối của axit béo chiếm 60% khối lưượng của xà phòng.
PTTQ: Chất béo + NaOH ? Muối + glixerol
áp dụng ĐLBTKL:
mmuối = mchất béo + mNaOH - mglixerol
mmuối = 17,16 + 2,4 - 0,736 = 18,824 (kg)
mxaphòng
=
18,824 . 100
60
=
31,37 kg
Nội dung bài
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC .
1 . Tính chất vật lí .
2 . Tính chất hóa học .
a . Tác dụng với một số kim lọai ở t0 thường .
Nước tác dụng với bazơ .
Sản phẩm thu được là hợp chất bazơ .
Dung dịch bazơ làm quì tím chuyển màu xanh .
b . Tác dụng với một số oxit bazơ .
c . Tác dụng với một số oxit axit .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Nam
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)