Bài 47. Cấu tạo trong của thỏ
Chia sẻ bởi Trương Uyên Nhi |
Ngày 09/05/2019 |
92
Chia sẻ tài liệu: Bài 47. Cấu tạo trong của thỏ thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
Tiết 49: Cấu tạo trong của Thỏ
SINH 7
Kiểm tra bài cũ :
? Nêu đặc điểm sinh sản, cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống.
? Trả lời :
Con đực có cơ quan giao phối, con cái thụ tinh trong, đẻ con, nuôi con bằng sữa, thai phát triển trong dạ con ? thai sinh.
Cơ thể phủ lông mao, chi trước ngắn, chi sau dài khoẻ, tai thính có vành tai, cử động được, mũi thính có lông xúc giác, miệng có môi trên xẻ rảnh.
TIẾT 49:
CẤU TẠO TRONG CỦA THỎ
Tiết 49 : CẤU TẠO TRONG CỦA THỎ
I. BỘ XƯƠNG - HỆ CƠ
Nghiên cứu H47.1, so sánh với bộ xương của thằn lằn
? Bộ xương của thỏ có điểm gì khác với thằn lằn?
? Hệ cơ có điểm nào phát triển? Tác dụng?
? Bộ xương & hệ cơ có điểm nào tiến hoá?
? Khác : xương đầu, cổ, đai, chi trước, sau vững chắc nâng cơ thể lên khỏi mặt đất.
? Cơ hoành chia khoang cơ thể : ngực, bụng, tham gia hô hấp.
? Bộ xương : 7 đốt sống cổ, Xương sườn + đốt sống lưng + xương ức ? Lồng ngực, Chi thẳng góc ? nâng đở cơ thể.
Hệ cơ : cơ hoành chia khoang cơ thể : ngực, bụng, tham gia hô hấp.
? Tiểu kết 1 :
1. Bộ xương :
- 7 đốt sống cổ.
- Xương sườn + đốt sống lưng + xương ức ? Lồng ngực.
- Chi thẳng góc ? nâng đở cơ thể.
2. Hệ cơ :
Cơ hoành chia khoang cơ thể : ngực, bụng, tham gia hô hấp.
II. CƠ QUAN DINH DƯỠNG :
Nghiên cứu H47.2, thảo luận hoàn thành bảng
Thành phần các hệ cơ quan :
Nằm giữa lồng ngực, có 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, mạch máu.
Nằm 2 bên ngực, mũi, khí quản, thanh quản, phế quản, phổi, trong phổi có nhiều túi khí.
Nằm trong khoang bụng, gồm miệng có răng cửa, hàm; thực quản, dạ dày, ruột có thêm manh tràng; hậu môn; tuyến tiêu hoá có tuyến gan, tuỵ lớn, thêm tuyến nước bọt.
Nằm ở 2 bên cột sống trong khoang bụng, hậu thận rất phát triển.
Nằm trong khoang bụng, có thêm dạ con (tử cung) là nơi phôi tiếp tục phát triển.
? Tiêu hoá có điểm nào tiến hoá ?
? Tuần hoàn có đặc điểm gì ?
? Hô hấp có điểm nào tiến hoá?
? Cấu tạo hệ bài tiết ?
Trả lời câu hỏi :
? Miệng có răng cửa, hàm, thiếu răng nanh, có tuyến nước bọt, ruột dài, manh tràng lớn để tiêu hoá xenlulozơ.
? Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu tươi.
? Phổi có nhiều túi khí, cơ hoành tham gia cử động hô hấp.
? Hậu thận phát triển hoàn chỉnh.
? Tiểu kết 2 :
Tiêu hoá :
- Miệng có răng cửa, hàm, thiếu răng nanh.
- Ruột dài, manh tràng lớn để tiêu hoá xenlulozơ.
Tuần hoàn :
Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu tươi.
Hô hấp :
- Phổi có nhiều túi khí.
- Cơ hoành tham gia cử động hô hấp.
Bài tiết :
Hậu thận phát triển hoàn chỉnh.
III. THẦN KINH & GIÁC QUAN :
Nghiên cứu thông tin, H47.3, trả lời :
? Não thỏ có điểm gì giống não bò sát?
? Não thỏ tiến hoá hơn não bò sát ở điểm nào?
? Có cấu tạo các phần giống não bò sát.
? Bán cầu não & tiểu não phát triển, trên đó có nhiều nếp nhăn.
? Tiểu kết 3 :
- Bán cầu não là trung khu các PXCĐK.
- Tiểu não phát triển : điều khiển, điều hoà các cử động phức tạp.
Củng cố :
? Câu 1sgk :
Não trước, tiểu não phát triển, hệ cơ có cơ hoành, phổi có nhiều túi khí, thận có cấu tạo hoàn chỉnh.
? Câu 2 sgk :
Thở ra cơ hoành dãn, hít vào cơ hoành co.
Hướng dẫn HS tự học :
? Học bài, chuẩn bị bài.
? Nghiên cứu đời sống, tập tính của thú mỏ vịt, kanguru, dơi.
Hết
Cố gắng học nhé
Mong các bạn góp ý thêm cho mình để mình hoàn thành giáo án tốt hơn.
Chúc các bạn thành công & nhiều sức khoẻ.
Tiết 49: Cấu tạo trong của Thỏ
SINH 7
Kiểm tra bài cũ :
? Nêu đặc điểm sinh sản, cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống.
? Trả lời :
Con đực có cơ quan giao phối, con cái thụ tinh trong, đẻ con, nuôi con bằng sữa, thai phát triển trong dạ con ? thai sinh.
Cơ thể phủ lông mao, chi trước ngắn, chi sau dài khoẻ, tai thính có vành tai, cử động được, mũi thính có lông xúc giác, miệng có môi trên xẻ rảnh.
TIẾT 49:
CẤU TẠO TRONG CỦA THỎ
Tiết 49 : CẤU TẠO TRONG CỦA THỎ
I. BỘ XƯƠNG - HỆ CƠ
Nghiên cứu H47.1, so sánh với bộ xương của thằn lằn
? Bộ xương của thỏ có điểm gì khác với thằn lằn?
? Hệ cơ có điểm nào phát triển? Tác dụng?
? Bộ xương & hệ cơ có điểm nào tiến hoá?
? Khác : xương đầu, cổ, đai, chi trước, sau vững chắc nâng cơ thể lên khỏi mặt đất.
? Cơ hoành chia khoang cơ thể : ngực, bụng, tham gia hô hấp.
? Bộ xương : 7 đốt sống cổ, Xương sườn + đốt sống lưng + xương ức ? Lồng ngực, Chi thẳng góc ? nâng đở cơ thể.
Hệ cơ : cơ hoành chia khoang cơ thể : ngực, bụng, tham gia hô hấp.
? Tiểu kết 1 :
1. Bộ xương :
- 7 đốt sống cổ.
- Xương sườn + đốt sống lưng + xương ức ? Lồng ngực.
- Chi thẳng góc ? nâng đở cơ thể.
2. Hệ cơ :
Cơ hoành chia khoang cơ thể : ngực, bụng, tham gia hô hấp.
II. CƠ QUAN DINH DƯỠNG :
Nghiên cứu H47.2, thảo luận hoàn thành bảng
Thành phần các hệ cơ quan :
Nằm giữa lồng ngực, có 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, mạch máu.
Nằm 2 bên ngực, mũi, khí quản, thanh quản, phế quản, phổi, trong phổi có nhiều túi khí.
Nằm trong khoang bụng, gồm miệng có răng cửa, hàm; thực quản, dạ dày, ruột có thêm manh tràng; hậu môn; tuyến tiêu hoá có tuyến gan, tuỵ lớn, thêm tuyến nước bọt.
Nằm ở 2 bên cột sống trong khoang bụng, hậu thận rất phát triển.
Nằm trong khoang bụng, có thêm dạ con (tử cung) là nơi phôi tiếp tục phát triển.
? Tiêu hoá có điểm nào tiến hoá ?
? Tuần hoàn có đặc điểm gì ?
? Hô hấp có điểm nào tiến hoá?
? Cấu tạo hệ bài tiết ?
Trả lời câu hỏi :
? Miệng có răng cửa, hàm, thiếu răng nanh, có tuyến nước bọt, ruột dài, manh tràng lớn để tiêu hoá xenlulozơ.
? Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu tươi.
? Phổi có nhiều túi khí, cơ hoành tham gia cử động hô hấp.
? Hậu thận phát triển hoàn chỉnh.
? Tiểu kết 2 :
Tiêu hoá :
- Miệng có răng cửa, hàm, thiếu răng nanh.
- Ruột dài, manh tràng lớn để tiêu hoá xenlulozơ.
Tuần hoàn :
Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu tươi.
Hô hấp :
- Phổi có nhiều túi khí.
- Cơ hoành tham gia cử động hô hấp.
Bài tiết :
Hậu thận phát triển hoàn chỉnh.
III. THẦN KINH & GIÁC QUAN :
Nghiên cứu thông tin, H47.3, trả lời :
? Não thỏ có điểm gì giống não bò sát?
? Não thỏ tiến hoá hơn não bò sát ở điểm nào?
? Có cấu tạo các phần giống não bò sát.
? Bán cầu não & tiểu não phát triển, trên đó có nhiều nếp nhăn.
? Tiểu kết 3 :
- Bán cầu não là trung khu các PXCĐK.
- Tiểu não phát triển : điều khiển, điều hoà các cử động phức tạp.
Củng cố :
? Câu 1sgk :
Não trước, tiểu não phát triển, hệ cơ có cơ hoành, phổi có nhiều túi khí, thận có cấu tạo hoàn chỉnh.
? Câu 2 sgk :
Thở ra cơ hoành dãn, hít vào cơ hoành co.
Hướng dẫn HS tự học :
? Học bài, chuẩn bị bài.
? Nghiên cứu đời sống, tập tính của thú mỏ vịt, kanguru, dơi.
Hết
Cố gắng học nhé
Mong các bạn góp ý thêm cho mình để mình hoàn thành giáo án tốt hơn.
Chúc các bạn thành công & nhiều sức khoẻ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Uyên Nhi
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)