Bài 46. Thỏ

Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Chung | Ngày 05/05/2019 | 56

Chia sẻ tài liệu: Bài 46. Thỏ thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

Giáo viên: PHẠM NGỌC CHUNG
1
2
3
4
5
6
CK
G
N
Ô
L
Ú
T
I
K
H
S
I
D
A


U
D
Y
À
D

C
Ơ
Á
M
U


R
T
P
N
G
V
Ũ
Í
L
Ơ
T
U
P
H
L Ớ P T H Ú
Đ

T
Ư
Ơ
I
Hàng ngang số 1 (gồm 6 chữ cái):
Cơ thể chim được phủ bởi lớp… ?
Hàng ngang số 2 (gồm 7 chữ cái):
Ñaây laø boä phaän cuûa oáng tieâu hoaù coù chöùc naêng co boùp vaø nghieàn thöùc aên.
Hàng ngang số 3 (gồm 6 chữ cái):
Khi bay, chim hoâ haáp baèng phoåi vaø hệ thống …?
Hàng ngang số 4 (Gồm 9 chữ cái):
Máu đi nuôi cơ thể ở chim là máu gì?
Hàng ngang số 5 (gồm 7 chữ cái):
Đây là một tập tính của chim thể hiện sự tiến hoá hơn hẳn bò sát trong sinh sản?
Hàng ngang 6 (g?m 7 ch? cái):
Ở chim có hiện tượng nuôi con bằng...?
0 : 20
0 : 19
0 : 18
0 : 17
0 : 16
0 : 15
0 : 14
0 : 13
0 : 12
0 : 11
0 : 10
0 : 09
0 : 08
0 : 07
0 : 06
0 : 05
0 : 04
0 : 03
0 : 02
0 : 01
0 : 00
0 : 20
0 : 19
0 : 18
0 : 17
0 : 16
0 : 15
0 : 14
0 : 13
0 : 12
0 : 11
0 : 10
0 : 09
0 : 08
0 : 07
0 : 06
0 : 05
0 : 04
0 : 03
0 : 02
0 : 01
0 : 00
0 : 20
0 : 19
0 : 18
0 : 17
0 : 16
0 : 15
0 : 14
0 : 13
0 : 12
0 : 11
0 : 10
0 : 09
0 : 08
0 : 07
0 : 06
0 : 05
0 : 04
0 : 03
0 : 02
0 : 01
0 : 00
0 : 20
0 : 19
0 : 18
0 : 17
0 : 16
0 : 15
0 : 14
0 : 13
0 : 12
0 : 11
0 : 10
0 : 09
0 : 08
0 : 07
0 : 06
0 : 05
0 : 04
0 : 03
0 : 02
0 : 01
0 : 00
0 : 20
0 : 19
0 : 18
0 : 17
0 : 16
0 : 15
0 : 14
0 : 13
0 : 12
0 : 11
0 : 10
0 : 09
0 : 08
0 : 07
0 : 06
0 : 05
0 : 04
0 : 03
0 : 02
0 : 01
0 : 00
0 : 20
0 : 19
0 : 18
0 : 17
0 : 16
0 : 15
0 : 14
0 : 13
0 : 12
0 : 11
0 : 10
0 : 09
0 : 08
0 : 07
0 : 06
0 : 05
0 : 04
0 : 03
0 : 02
0 : 01
0 : 00
0 : 20
0 : 19
0 : 18
0 : 17
0 : 16
0 : 15
0 : 14
0 : 13
0 : 12
0 : 11
0 : 10
0 : 09
0 : 08
0 : 07
0 : 06
0 : 05
0 : 04
0 : 03
0 : 02
0 : 01
0 : 00
0 : 20
0 : 19
0 : 18
0 : 17
0 : 16
0 : 15
0 : 14
0 : 13
0 : 12
0 : 11
0 : 10
0 : 09
0 : 08
0 : 07
0 : 06
0 : 05
0 : 04
0 : 03
0 : 02
0 : 01
0 : 00
Tiết: 48 Bài: 46
10
Tiết : 48
Bài : 46
THỎ
I. ĐỜI SỐNG VÀ ĐẶC ĐIỂM SINH SẢN.
1. Đời sống:
Nghiên cứu thông tin mục I trong sách giáo khoa.
* Để tồn tại giữa bầy chim, thú nguy hiểm thường xuyên rình rập, săn đuổi, thì thỏ thường sống ở đâu và có tập tính như thế nào?
Thỏ ưa sống ở ven rừng trong các bụi rậm và có tập tính đào hang, lẫn trốn kẻ thù.
*. Khi bị săn đuổi thỏ di chuyển thóat thân như thế nào?
Di chuyển rất nhanh bằng cách nhảy cả hai chân sau.
*. Thức ăn của thỏ là gì và thời gian kiếm ăn của thỏ vào lúc nào?
Ăn cỏ,lá cây và họat động kiếm ăn chủ yếu vào chiều tối hay ban đêm.
*. Thỏ có tập tính ăn như thế nào?
Bằng cách gặm nhấm.
* Tại sao trong chăn nuôi người ta không làm chuồng thỏ bằng tre hay gỗ ?
Thỏ có tập tính gặm nhấm thức ăn nên chúng sẽ gặm chuồng .
10
Tiết : 48
Bài : 46
THỎ
I. ĐỜI SỐNG VÀ ĐẶC ĐIỂM SINH SẢN.
1. Đời sống:
- Thỏ sống ở ven rừng trong các bụi rậm, có tập tính đào hang lẩn chốn kẻ thù bằng cách nhảy cả 2 chân sau.
Ăn cỏ, lá cây bằng cách gặm nhấm. Kiếm ăn về chiều hay ban đêm.
Thỏ là động vật hằng nhiệt.
10
Tiết : 48
Bài : 46
THỎ
I. ĐỜI SỐNG VÀ ĐẶC ĐIỂM SINH SẢN.
1. Đời sống:
- Thỏ sống ở ven rừng trong các bụi rậm, có tập tính đào hang lẩn chốn kẻ thù bằng cách nhảy cả 2 chân sau.
Ăn cỏ, lá cây bằng cách gặm nhấm. Kiếm ăn về chiều hay ban đêm.
Thỏ là động vật hằng nhiệt.
2. Sinh sản:
* Quan sát hình 46.1 SGK và nghiên cứu thông tin mục 1 SGK.
* Hãy cho biết hình thức sinh sản của thỏ?
Thụ tinh trong, thai phát triển trong tử cung của thỏ mẹ 30 ngày. Con non yếu được nuôi bằng sữa mẹ.
* Thế nào là hiện tượng thai sinh?
Hiện tượng đẻ con có nhau thai.
* Hiện tượng thai sinh ở thỏ tiến hóa hơn hiện tượng đẻ trứng và noãn thai sinh như thế nào?
Phôi phát triển an tòan trong cơ thể mẹ và được nuôi bằng chất dinh dưỡng qua nhau thai nên ổn định. Con non được nuôi bằng sữa mẹ bổ dưỡng chủ động, không lệ thuộc vào điều kiện tự nhiên và lượng noãn hoàng có trong trứng .
10
Tiết : 48
Bài : 46
THỎ
I. ĐỜI SỐNG VÀ ĐẶC ĐIỂM SINH SẢN.
1. Đời sống:
- Thỏ sống ở ven rừng trong các bụi rậm, có tập tính đào hang lẩn chốn kẻ thù bằng cách nhảy cả 2 chân sau.
Ăn cỏ, lá cây bằng cách gặm nhấm. Kiếm ăn về chiều hay ban đêm.
Thỏ là động vật hằng nhiệt.
2. Sinh sản:
Thụ tinh trong.
Thai phát triển trong tử cung của thỏ mẹ.
Đẻ con có nhau thai, gọi là hiện tượng thai sinh.
Con non yếu được nuôi bằng sữa mẹ.
10
Tiết : 48
Bài : 46
THỎ
I. ĐỜI SỐNG VÀ ĐẶC ĐIỂM SINH SẢN.
1. Đời sống:
- Thỏ sống ở ven rừng trong các bụi rậm, có tập tính đào hang lẩn chốn kẻ thù bằng cách nhảy cả 2 chân sau.
Ăn cỏ, lá cây bằng cách gặm nhấm. Kiếm ăn về chiều hay ban đêm.
Thỏ là động vật hằng nhiệt.
2. Sinh sản:
Thụ tinh trong.
Thai phát triển trong tử cung của thỏ mẹ.
Đẻ con có nhau thai, gọi là hiện tượng thai sinh.
Con non yếu được nuôi bằng sữa mẹ.
II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO NGOÀI
10
Tiết : 48
Bài : 46
THỎ
*. Yêu cầu HS quan sát hình và nghiên cứu thông tin SGK.
Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ?
? Cơ thể được phủ bằng bộ lông mao. Chi trước ngắn. Chi sau dài, khoẻ. Đuôi ngắn. Tai có vành tai dài, lớn. Mắt có mi mắt, có lông mi. Mũi thính. Hai bên môi có các lông xúc giác.
CẤU TẠO NGOÀI CỦA THỎ
THỎ ĐÀO HANG
Quan sát hình 46.2, 46. 3 đọc thông tin có liên quan đến các hình trên , thảo luận nhóm điền nội dung phù hợp vào bảng sau
Giữ nhiệt, bảo vệ cơ thể khi ẩn trong bụi ậm
Đào hang
Bật nhảy xa ?chạy trốn nhanh
Định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù
Thăm dò thức ăn và môi trường
mao dày xốp
ngắn
dài , khoẻ
thính
thính
10
Tiết : 48
Bài : 46
THỎ
10
Tiết : 48
Bài : 46
THỎ
I. ĐỜI SỐNG VÀ ĐẶC ĐIỂM SINH SẢN.
1. Đời sống:
- Thỏ sống ở ven rừng trong các bụi rậm, có tập tính đào hang lẩn chốn kẻ thù bằng cách nhảy cả 2 chân sau.
Ăn cỏ, lá cây bằng cách gặm nhấm. Kiếm ăn về chiều hay ban đêm.
Thỏ là động vật hằng nhiệt.
2. Sinh sản:
Thụ tinh trong.
Thai phát triển trong tử cung của thỏ mẹ.
Đẻ con có nhau thai, gọi là hiện tượng thai sinh.
Con non yếu được nuôi bằng sữa mẹ.
II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO NGOÀI
Cơ thể phủ lông mao dày, xốp.
Chi trước ngắn, có vuốt ? đào hang. Chi sau dài khoẻ? nhảy xa, chạy nhanh.
Mũi thính, hai bên môi có các lông xúc giác. Mắt có mi mắt cử động được, có lông mi nhưng không tinh.
Tai thính, có vành tai dài, lớn cử động được.
10
Tiết : 48
Bài : 46
THỎ
I. ĐỜI SỐNG VÀ ĐẶC ĐIỂM SINH SẢN.
1. Đời sống:
- Thỏ sống ở ven rừng trong các bụi rậm, có tập tính đào hang lẩn chốn kẻ thù bằng cách nhảy cả 2 chân sau.
Ăn cỏ, lá cây bằng cách gặm nhấm. Kiếm ăn về chiều hay ban đêm.
Thỏ là động vật hằng nhiệt.
2. Sinh sản:
Thụ tinh trong.
Thai phát triển trong tử cung của thỏ mẹ.
Đẻ con có nhau thai, gọi là hiện tượng thai sinh.
Con non yếu được nuôi bằng sữa mẹ.
II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO NGOÀI
Cơ thể phủ lông mao dày, xốp.
Chi trước ngắn, có vuốt ? đào hang. Chi sau dài khoẻ? nhảy xa, chạy nhanh.
Mũi thính, hai bên môi có các lông xúc giác. Mắt có mi mắt cử động được, có lông mi nhưng không tinh.
Tai thính, có vành tai dài, lớn cử động được.
III. DI CHUYỂN.
10
Tiết : 48
Bài : 46
THỎ
*. Quan sát H.46.4.
Hãy mô tả động tác di chuyển của thỏ?
Hai chân sau đạp mạnh vào đất,
làm cơ thể bật lên cao.
Chân trước, chân sau và thân
duỗi thẳng.
Vào cuối giai đoạn nhảy chỉ có một chân trước tiếp cận với đất.
Em có nhận xét gì về cách di chuyển của thỏ?
Di chuyển bằng cách nhảy đồng thời cả hai chân sau.
10
Tiết : 48
Bài : 46
THỎ
* Quan sát hình vẽ, chú ý đường chạy của thỏ và chó sói.
Tại sao trong một số trường hợp thỏ chạy thoát được thú ăn thịt?
Thỏ chạy theo hình chữ Z, còn thú ăn thịt chạy theo kiểu rượt đuổi nên bị mất đà.
Theo doõi ñoaïn baêng sau.
Vận tốc của thỏ rất lớn, tối đa là 74kmh nhưng tại sao trong một số trường hợp thỏ vẫn không thoát được một số loài thú ăn thịt có vận tốc thấp hơn?
Do sức bền của thỏ kém, còn thú ăn thịt có sức bền lớn hơn.
10
Tiết : 48
Bài : 46
THỎ
I. ĐỜI SỐNG VÀ ĐẶC ĐIỂM SINH SẢN.
1. Đời sống:
- Thỏ sống ở ven rừng trong các bụi rậm, có tập tính đào hang lẩn chốn kẻ thù bằng cách nhảy cả 2 chân sau.
Ăn cỏ, lá cây bằng cách gặm nhấm. Kiếm ăn về chiều hay ban đêm.
Thỏ là động vật hằng nhiệt.
2. Sinh sản:
Thụ tinh trong.
Thai phát triển trong tử cung của thỏ mẹ.
Đẻ con có nhau thai, gọi là hiện tượng thai sinh.
Con non yếu được nuôi bằng sữa mẹ.
II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO NGOÀI
Cơ thể phủ lông mao dày, xốp.
Chi trước ngắn, có vuốt ? đào hang. Chi sau dài khoẻ? nhảy xa, chạy nhanh.
Mũi thính, hai bên môi có các lông xúc giác. Mắt có mi mắt cử động được, có lông mi nhưng không tinh.
Tai thính, có vành tai dài, lớn cử động được.
III. DI CHUYỂN.
- Di chuyển bằng cách nhảy đồng thời cả hai chân sau.
BÀI TẬP
Hãy chọn từ thích hợp trong các từ và cụm từ để điền vào chổ trống .........
Thỏ là động vật ............ , ăn cỏ, lá cây bằng cách ............., hoạt động về đêm. Đẻ con ( thai sinh ), nuôi con bằng........................ Cơ thể phủ............
Cấu tạo ngoài, các giác quan, chi và cách thức di chuyển của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính ..................
gặm nhấm
hằng nhiệt
sữa mẹ
lông mao
lẩn trốn kẻ thù
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học bài.
Trả lời câu hỏi SGK.
Đọc mục em có biết.
Chuẩn bị bài mới.
Ôn lại cấu tạo bộ xương và bộ não thằn lằn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Ngọc Chung
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)