Bài 46. Thỏ

Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Hoàng Oanh | Ngày 05/05/2019 | 43

Chia sẻ tài liệu: Bài 46. Thỏ thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

LỚP THÚ(lớp có vú )
Bài 46: THỎ
KIỂM TRA BÀI CŨ:
1) Lựa chọn các đặc điểm thể hiện chính xác sự bay của các loài chim?
+ Loài chim có 2 kiểu bay : lượn tĩnh và lượn động.
+ Kiểu bay vỗ cánh thường gặp ở các loài chim sẻ ,chim bồ …
+ Kiểu bay vỗ cánh :thân nằm xiên ,đuôi xoè ngang,đầu vương thẳng phía trước ,chân duỗi thẳng áp sát thân ,cánh mở rộng đập liên tục từ trên xuống dưới từ trước ra sau .
+ Kiểu lượn gặp nhiều ở các loài chim ri ,chim khuyên ,gà .
+ Diều hâu,chim ưng,hải âu bay lượn nhờ lợi dụng sức gió nâng đỡ như tấm đệm không khí .
S
S
Đ
Đ
Đ
2) Điền bổ sung vào các cụm từ “vỏ đá vôi””hằng nhiệt”,”ấp”,”sự bay lượn “”4 ngăn”,”túi khí”,”cánh”,”lông vũ”,vào các câu sau:
+ Chim là động vật có xương sống thích nghi cao với và các điều kiện sống khác nhau do là động vật , toàn thân phủ ,chi trước biến thành ,tim , phổi có tham gia hô hấp
Trứng có và được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt bố mẹ .
sự bay lượn
hằng nhiệt
lông vũ
cánh
4 ngăn
túi khí
vỏ đá vôi
Bài 46 :THỎ
I/Đời sống:
- Để tồn tại giữa bầy chim ,thú nguy hiểm thường xuyên rình rập ,săn đuổi,tập tính sinh sống của thỏ như thế nào ?
Thỏ thích nghi với đời sống và tập tính đào hang ,lẩn trốn kẻ thù
- Khi bị săn đuổi ,thỏ di chuyển thoát thân như thế nào ?
 Di chuyển rất nhanh bằng cách nhảy 2 chi sau
-Thân nhiệt thỏ luôn ổn định nên gọi thỏ là động vật gì ?
 Động vật hằng nhiệt
-Thức ăn và thời gian hoạt động kiếm ăn của thỏ như thế nào
Gặm nhấm cỏ lá cây và hoạt động kiếm ăn chủ yếu vào chiều tối
-Tại sao trong chăn nuôi người ta không làm chuồng thỏ bằng tre hay gỗ
Thỏ có tập tính gặm nhấm thức ăn thực vật

-Thế nào là hiện tượng thai sinh ?
Hiện tượng đẻ con có hình thành nhau thai
- Con non yếu có đặc điểm gì?
Khi mới sinh có ít lông hay trụi lông chưa mở mắt không thể kiếm mồi
-Hiện tượng thai sinh có thể tiến hoá hơn hiện tượng đẻ trứng ở thằn lằn bóng đuôi dài như thế nào?
Phôi thỏ phát triển an toàn trong cơ thể mẹ và nuôi dưỡng bằng chất dinh dưỡng qua nhau thai nên ổn định Con non được nuôi bằng sữa mẹ bổ dưỡng chủ động không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên như các loài đẻ trứng (thằn lằn bóng đuôi dài)
Tiểu kết:
-Thỏ có đời sống đào hang lẩn trốn kẻ thù bằng cách nhảy cả 2 chi sau
-Gặm nhấm cỏ lá cây hoạt động chủ yếu vào ban đêm là động vật hằng nhiệt .
-Thỏ thụ tinh trong có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa .Đẻ con non yếu .
II/Cấu tạo ngoài và di chuyển :
1/Cấu tạo ngoài:
- Quan sát hình 46.2,3 đọc thông tin liên quan ở SGK trang 149,150, điền nội dung phù hợp vào bảng đặc điểm ”đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẫn trốn kẻ thù
Bộ phận cơ thể Đặc điểm cấu tạo ngoài và
tập tính lẩn trốn kẻ thù Sự thích nghi với đời sống
Bộ lông mao Bộ lông mao dày xốp Gĩư nhiệt lẩn trốn an toàn trong bụi rậm
Chi (có vuốt) Chi trước ngắn đào hang ,di chuyển
Chi sau dài,khoẻ Nhảy xa chạy nhanh ,khi bị săn đuổi
Giác quan Muỗi thính và lông xúc giác
nhanh nhạy Thăm dò môi trường và phát hiện
kẻ thù
Tai thính, vành tai lớn dài
cử động theo các phía, Định hướng âm thanh,phát hiện
sớm kẻ thù
Tiểu kết:
- Cơ thể phủ lông mao dày xốp .Chi trước ngắn và chi sau dài ,to khoẻ thích nghi đời sống và tập tính lẫn trốn kẻ thù
- Mắt có mí cử động ,mũi thính có lông xúc giác ,tai có vành tai dài cử động mọi phía .
2. Sự di chuyển:
- Có nhận xét gì về kiểu chạy của thỏ ?
 Di chuyển nhảy cả hai chân sau .
-Tại sao thỏ vẫn lẫn trốn dễ dàng khi bị thú ăn thịt săn đuổi ?
Thỏ chạy theo hình chữ Z,còn thú ăn thịt dễ bị mất đà khi chạy theo kiểu săn đuổi
-Vận tốc thỏ chạy rất nhanh khoảng 74 km/h lớn hơn thú ăn thịt song vẫn bị bắt ?
Tiểu kết:
Thỏ di chuyển đồng thời bằng cách nhảy cả hai chân


Tổng kết :
*Bổ túc và hoàn thành đoạn câu sau bằng cách điền vào các cụm từ sau: ”lẫn trốn ”,” thon nhỏ ”,”hằng nhiệt ”,”nhảy ”,”đào hang”,”nuôi con”,”sữa mẹ ”,”gặm nhấm ”,”Lông xúc giác ”,lông mao dày”,”thai sinh”,”to dài khoẻ ”,”2 chân sau ”.
- Thở là loài ……………. cỏ ,lá cây và là động vật ……………..Sự sinh sản đẻ con , ……………. và ……………….. bằng ……………. ở thỏ tiến hoá hơn các loài đẻ trứng .
- Nhờ thân ………………. , bộ …………………. , xốp ; muỗi thính có ………………………… nhạy bén giúp thỏ trên đường chạy dễ dàng phát hiện các hang trong đất hoặc len lỏi ẩn nấp vào các bụi cây lá sắc nhọn khi bị săn đuổi
Chi sau của thỏ ……………………. giúp thỏ ……….. cả …………………thích nghi với đời sống và tập tính ………………………………..
Hằng nhiệt
Gặm nhấm
Thai sinh
Nuôi con
Sữa mẹ
Thon nhỏ
Lông mao dày
Lông xúc giác
Nhảy
to.,dài,khoẻ
2 chân sau
Đào hang và lẫn trốn kẻ thù
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Thị Hoàng Oanh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)