Bài 46. Thỏ
Chia sẻ bởi Nguyễn Kim Trường |
Ngày 05/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bài 46. Thỏ thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Tiết 48: lớp thú - thỏ
i/ đời sống:
HS: Đọc thông tin SGK, trả lời:
?
Nêu đặc điểm về đời sống của thỏ?
-Nơi sống và tập tính
-Thời gian kiếm ăn,thức ăn, cách ăn
-Nhiệt độ cơ thể
?Sống ở ven rừng trong các bụi rậm
?Tập tính: Đào hang, lẩn trốn kẻ thù
?Kiếm ăn về buổi chiều và đêm,ăn thực vật bằng cách gặm nhấm
?Là động vật hằng nhiệt
HS: Đọc thông tin SGK, quan sát H 46.1, trả lời:
?
Đặc điểm sinh sản của thỏ có gì khác so với những ĐVCXS đã học?
?Con đực có cơ quan giao phối
?Thụ tinh trong
?con cái đẻ con, hiện tượng thai sinh( phôi phát triển trong tử cung thú mẹ) nuôi con bằng sữa
Hiện tượng thai sinh, đẻ con và nuôi con bằng sữa có ý nghĩa như thế nào?
?
Đẻ con và nuôi con bằng sữa đảm bảo cung cấp đủ chất dinh dưỡng cho con, không bị lệ thuộc vào môi trường ngoài.
Hiện tượng thai sinh đảm bảo cho phôi được phát triển an toàn, được cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng khi ở trong bụng mẹ.
Tiết 48 - bài 46: lớp thú - thỏ
i/ đời sống:
Ii/ cấu tạo ngoài và di chuyển:
1/ Cấu tạo ngoài:
HS: Đọc thông tin SGK, quan sát H46.2 và H46.3. Thảo luận nhóm, hoàn thành bảng
Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với
đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù
Che chở và giữ nhiệt
Đào hang và di chuyển
Bật nhảy xa giúp chạy nhanh
Thăm dò thức ăn,môi trường, phát hiện kẻ thù
Định hướng âm thanh phát hiện kẻ thù
Nhạy bén
Mao,dày,xốp
Ngắn
Dài, khoẻ
thính
thính
Cử động được
Thỏ có đặc điểm gì thích nghi với đời sống & tập tính lẫn trốn kẻ thù? ý nghĩa các đặc điểm đó?
Cơ thể phủ lông mao: che chở và giữ nhiệt
Chi trước ngắn: đào hang và di chuyển
Chi sau dài khoẻ: bật nhảy xa giúp thỏ chạy nhanh
Mũi thính và lông xúc giác: thăm dò thức ăn và kẻ thù
Tai thính có vành tai cử động: định hướng âm thanh phát hiện kẻ thù
?
Tiết 48 - bài 46: lớp thú - thỏ
i/ đời sống:
Ii/ cấu tạo ngoài và di chuyển:
1/ Cấu tạo ngoài:
2/ Di chuyển
HS: Quan sát H 46.4; H46.5, trả lời
? Mô tả cách di chuyển của thỏ?
? Tại sao thỏ chạy không dai sức song trong một số trường hợp vẫn thoát được kẻ thù?
?Thỏ di chuyển bằng cách nhảy đồng thời cả 2 chân sau
?đường chạy của thỏ không thẳng mà theo đường zíc zắc làm cho kẻ thù không đuổi kịp vì bị mất đà.
? Học bài, chuẩn bị bài.
? On lại cấu tạo trong của thằn lằn.
i/ đời sống:
HS: Đọc thông tin SGK, trả lời:
?
Nêu đặc điểm về đời sống của thỏ?
-Nơi sống và tập tính
-Thời gian kiếm ăn,thức ăn, cách ăn
-Nhiệt độ cơ thể
?Sống ở ven rừng trong các bụi rậm
?Tập tính: Đào hang, lẩn trốn kẻ thù
?Kiếm ăn về buổi chiều và đêm,ăn thực vật bằng cách gặm nhấm
?Là động vật hằng nhiệt
HS: Đọc thông tin SGK, quan sát H 46.1, trả lời:
?
Đặc điểm sinh sản của thỏ có gì khác so với những ĐVCXS đã học?
?Con đực có cơ quan giao phối
?Thụ tinh trong
?con cái đẻ con, hiện tượng thai sinh( phôi phát triển trong tử cung thú mẹ) nuôi con bằng sữa
Hiện tượng thai sinh, đẻ con và nuôi con bằng sữa có ý nghĩa như thế nào?
?
Đẻ con và nuôi con bằng sữa đảm bảo cung cấp đủ chất dinh dưỡng cho con, không bị lệ thuộc vào môi trường ngoài.
Hiện tượng thai sinh đảm bảo cho phôi được phát triển an toàn, được cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng khi ở trong bụng mẹ.
Tiết 48 - bài 46: lớp thú - thỏ
i/ đời sống:
Ii/ cấu tạo ngoài và di chuyển:
1/ Cấu tạo ngoài:
HS: Đọc thông tin SGK, quan sát H46.2 và H46.3. Thảo luận nhóm, hoàn thành bảng
Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với
đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù
Che chở và giữ nhiệt
Đào hang và di chuyển
Bật nhảy xa giúp chạy nhanh
Thăm dò thức ăn,môi trường, phát hiện kẻ thù
Định hướng âm thanh phát hiện kẻ thù
Nhạy bén
Mao,dày,xốp
Ngắn
Dài, khoẻ
thính
thính
Cử động được
Thỏ có đặc điểm gì thích nghi với đời sống & tập tính lẫn trốn kẻ thù? ý nghĩa các đặc điểm đó?
Cơ thể phủ lông mao: che chở và giữ nhiệt
Chi trước ngắn: đào hang và di chuyển
Chi sau dài khoẻ: bật nhảy xa giúp thỏ chạy nhanh
Mũi thính và lông xúc giác: thăm dò thức ăn và kẻ thù
Tai thính có vành tai cử động: định hướng âm thanh phát hiện kẻ thù
?
Tiết 48 - bài 46: lớp thú - thỏ
i/ đời sống:
Ii/ cấu tạo ngoài và di chuyển:
1/ Cấu tạo ngoài:
2/ Di chuyển
HS: Quan sát H 46.4; H46.5, trả lời
? Mô tả cách di chuyển của thỏ?
? Tại sao thỏ chạy không dai sức song trong một số trường hợp vẫn thoát được kẻ thù?
?Thỏ di chuyển bằng cách nhảy đồng thời cả 2 chân sau
?đường chạy của thỏ không thẳng mà theo đường zíc zắc làm cho kẻ thù không đuổi kịp vì bị mất đà.
? Học bài, chuẩn bị bài.
? On lại cấu tạo trong của thằn lằn.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Kim Trường
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)