Bài 46. Thỏ
Chia sẻ bởi Lương Thiện |
Ngày 05/05/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Bài 46. Thỏ thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO
QUÝ CÔ THẦY GIÁO
CÙNG CÁC EM .
Giáo viên thực hiện: Trần Thị Thu Thương
Trường THCS Hồng Thái Đông
Lớp thú(lớp có vú)
I. Đời sống
Tập tính đào hang.
Là động vật hằng nhiệt.
Thụ tinh trong.
Thai phát triển trong tử cung của thỏ mẹ.
Đẻ con, nuôi con bằng sữa mẹ.
Tiết 46: Thỏ
- Hiện tượng đẻ con có nhau thai -> hiện tượng thai sinh.
- Ăn thực vật bằng cách gặm nhấm.
- Hoạt động về ban đêm.
I. Đời sống
Tập tính đào hang.
Là động vật hằng nhiệt.
Thụ tinh trong.
Thai phát triển trong tử cung của thỏ mẹ.
Đẻ con, nuôi con bằng sữa mẹ. -Hiện tượng đẻ con có nhau thai -> hiện tượng thai sinh.
II.Cấu tạo ngoài và di chuyển
Lớp thú(lớp có vú)
Tiết 46: Thỏ
- Ăn thực vật bằng cách gặm nhấm.
- Hoạt động về ban đêm.
I. Đời sống
II.Cấu tạo ngoài và di chuyển
1. Cấu tạo ngoài.
Lớp thú(lớp có vú)
Tiết 46: Thỏ
mao dày xốp
ngắn
dài, khoẻ
nhạy bén
thính
dài cử động
Có mi cử động được,có lông mi
Giữ nhiệt, bảo vệ
Đào hang và di chuyển
Bật nhảy xa ->chạy trốn nhanh
Thăm dò thức ăn và môi trường
Định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù
Bảo vệ và giữ mắt không bị khô
thính
Bảng. Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù
I. Đời sống
II.Cấu tạo ngoài và di chuyển
1. Cấu tạo ngoài.
Lớp thú(lớp có vú)
Tiết 46: Thỏ
I. Đời sống
II.Cấu tạo ngoài và di chuyển
1. Cấu tạo ngoài.
2. Di chuyển
Lớp thú(lớp có vú)
Tiết 46: Thỏ
- Thỏ di chuyển bằng cách nhảy đồng thời hai chân sau.
1. Tại sao thỏ chạy không dai sức
bằng thú ăn thịt song một số trường
hợp thỏ vẫn thoát được kẻ thù?
2. Vận tốc chạy của thỏ lớn hơn thú
ăn thịt song vẫn bị bắt? Vì sao?
1. Thỏ di chuyển theo đường Chữ Z, còn thú ăn thịt chạy kiểu rượt đuổi nên bị mất đà.
2. Do sức bền của thỏ kém, còn thú ăn thịt sức bền lớn.
I. Đời sống
Tập tính đào hang.
Là động vật hằng nhiệt.
Thụ tinh trong.
Thai phát triển trong tử cung của thỏ mẹ.
Đẻ con, nuôi con bằng sữa mẹ. -Hiện tượng đẻ con có nhau thai -> hiện tượng thai sinh.
II.Cấu tạo ngoài và di chuyển
Lớp thú(lớp có vú)
Tiết 46: Thỏ
- Ăn thực vật bằng cách gặm nhấm.
- Hoạt động về ban đêm.
1. Cấu tạo ngoài.
2. Di chuyển
- Thỏ di chuyển bằng cách nhảy đồng thời hai chân sau.
Củng cố
Bài tập: Hãy khoanh tròn vào đầu câu đúng:
1/ THỎ KIẾM ĂN VÀO THỜI GIAN NÀO ?
a buổi sáng
b cả ngày
c chiều và tối
2/ HIỆN TƯỢNG THAI SINH:
a đẻ con và chăm sóc con
b đẻ con có nhau thai
c đẻ trứng có chất dính
4/ BỘ LÔNG CỦA THỎ THUỘC :
a lông mao
b lông vũ
c lông tơ
5/ THỎ NUÔI CON BẰNG :
a sữa diều
b sữa tiết ra từ tuyến sữa
c mớm mồi cho con
3/ THỎ DI CHUYỂN BẰNG CÁCH :
a đi
b chạy
c nhảy đồng thời bằng cả 2 chân sau
1/ THỎ KIẾM ĂN VÀO THỜI GIAN NÀO ?
a buổi sáng
b cả ngày
c chiều và tối
2/ HIỆN TƯỢNG THAI SINH:
a đẻ con và chăm sóc con
b đẻ con có nhau thai
c đẻ trứng có chất dính
4/ BỘ LÔNG CỦA THỎ THUỘC :
a lông mao
b lông vũ
c lông tơ
5/ THỎ NUÔI CON BẰNG :
a sữa diều
b sữa tiết ra từ tuyến sữa
c mớm mồi cho con
3/ THỎ DI CHUYỂN BẰNG CÁCH :
a đi
b chạy
c nhảy đồng thời bằng cả 2 chân sau
Bài tập: Hãy khoanh tròn vào đầu câu đúng:
Hướng dẫn học bài
- Học bài : Học lý thuyết kết hợp với quan sát hình vẽ để dễ hiểu, nhớ lâu
- Trả lời 3 câu hỏi sgk
Chuẩn bị bài mới :
+ Quan sát bộ xương thỏ so sánh với bộ xương thằn lằn
+ Quan sát hình 47.2 so sánh các hệ cơ quan của thỏ so với các động vật đã học
QUÝ CÔ THẦY GIÁO
CÙNG CÁC EM .
Giáo viên thực hiện: Trần Thị Thu Thương
Trường THCS Hồng Thái Đông
Lớp thú(lớp có vú)
I. Đời sống
Tập tính đào hang.
Là động vật hằng nhiệt.
Thụ tinh trong.
Thai phát triển trong tử cung của thỏ mẹ.
Đẻ con, nuôi con bằng sữa mẹ.
Tiết 46: Thỏ
- Hiện tượng đẻ con có nhau thai -> hiện tượng thai sinh.
- Ăn thực vật bằng cách gặm nhấm.
- Hoạt động về ban đêm.
I. Đời sống
Tập tính đào hang.
Là động vật hằng nhiệt.
Thụ tinh trong.
Thai phát triển trong tử cung của thỏ mẹ.
Đẻ con, nuôi con bằng sữa mẹ. -Hiện tượng đẻ con có nhau thai -> hiện tượng thai sinh.
II.Cấu tạo ngoài và di chuyển
Lớp thú(lớp có vú)
Tiết 46: Thỏ
- Ăn thực vật bằng cách gặm nhấm.
- Hoạt động về ban đêm.
I. Đời sống
II.Cấu tạo ngoài và di chuyển
1. Cấu tạo ngoài.
Lớp thú(lớp có vú)
Tiết 46: Thỏ
mao dày xốp
ngắn
dài, khoẻ
nhạy bén
thính
dài cử động
Có mi cử động được,có lông mi
Giữ nhiệt, bảo vệ
Đào hang và di chuyển
Bật nhảy xa ->chạy trốn nhanh
Thăm dò thức ăn và môi trường
Định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù
Bảo vệ và giữ mắt không bị khô
thính
Bảng. Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù
I. Đời sống
II.Cấu tạo ngoài và di chuyển
1. Cấu tạo ngoài.
Lớp thú(lớp có vú)
Tiết 46: Thỏ
I. Đời sống
II.Cấu tạo ngoài và di chuyển
1. Cấu tạo ngoài.
2. Di chuyển
Lớp thú(lớp có vú)
Tiết 46: Thỏ
- Thỏ di chuyển bằng cách nhảy đồng thời hai chân sau.
1. Tại sao thỏ chạy không dai sức
bằng thú ăn thịt song một số trường
hợp thỏ vẫn thoát được kẻ thù?
2. Vận tốc chạy của thỏ lớn hơn thú
ăn thịt song vẫn bị bắt? Vì sao?
1. Thỏ di chuyển theo đường Chữ Z, còn thú ăn thịt chạy kiểu rượt đuổi nên bị mất đà.
2. Do sức bền của thỏ kém, còn thú ăn thịt sức bền lớn.
I. Đời sống
Tập tính đào hang.
Là động vật hằng nhiệt.
Thụ tinh trong.
Thai phát triển trong tử cung của thỏ mẹ.
Đẻ con, nuôi con bằng sữa mẹ. -Hiện tượng đẻ con có nhau thai -> hiện tượng thai sinh.
II.Cấu tạo ngoài và di chuyển
Lớp thú(lớp có vú)
Tiết 46: Thỏ
- Ăn thực vật bằng cách gặm nhấm.
- Hoạt động về ban đêm.
1. Cấu tạo ngoài.
2. Di chuyển
- Thỏ di chuyển bằng cách nhảy đồng thời hai chân sau.
Củng cố
Bài tập: Hãy khoanh tròn vào đầu câu đúng:
1/ THỎ KIẾM ĂN VÀO THỜI GIAN NÀO ?
a buổi sáng
b cả ngày
c chiều và tối
2/ HIỆN TƯỢNG THAI SINH:
a đẻ con và chăm sóc con
b đẻ con có nhau thai
c đẻ trứng có chất dính
4/ BỘ LÔNG CỦA THỎ THUỘC :
a lông mao
b lông vũ
c lông tơ
5/ THỎ NUÔI CON BẰNG :
a sữa diều
b sữa tiết ra từ tuyến sữa
c mớm mồi cho con
3/ THỎ DI CHUYỂN BẰNG CÁCH :
a đi
b chạy
c nhảy đồng thời bằng cả 2 chân sau
1/ THỎ KIẾM ĂN VÀO THỜI GIAN NÀO ?
a buổi sáng
b cả ngày
c chiều và tối
2/ HIỆN TƯỢNG THAI SINH:
a đẻ con và chăm sóc con
b đẻ con có nhau thai
c đẻ trứng có chất dính
4/ BỘ LÔNG CỦA THỎ THUỘC :
a lông mao
b lông vũ
c lông tơ
5/ THỎ NUÔI CON BẰNG :
a sữa diều
b sữa tiết ra từ tuyến sữa
c mớm mồi cho con
3/ THỎ DI CHUYỂN BẰNG CÁCH :
a đi
b chạy
c nhảy đồng thời bằng cả 2 chân sau
Bài tập: Hãy khoanh tròn vào đầu câu đúng:
Hướng dẫn học bài
- Học bài : Học lý thuyết kết hợp với quan sát hình vẽ để dễ hiểu, nhớ lâu
- Trả lời 3 câu hỏi sgk
Chuẩn bị bài mới :
+ Quan sát bộ xương thỏ so sánh với bộ xương thằn lằn
+ Quan sát hình 47.2 so sánh các hệ cơ quan của thỏ so với các động vật đã học
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Thiện
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)