Bài 46. Thỏ
Chia sẻ bởi Trần Thị Thu Hiền |
Ngày 04/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Bài 46. Thỏ thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Kể tên các lớp trong ngành động vật có xương sống mà các em đã được học ?
Ngành động vật
có xương sống
LỚP CÁ
LỚP LƯỠNG CƯ
LỚP BÒ SÁT
LỚP CHIM
LỚP THÚ (LỚP CÓ VÚ)
Bài 46: THỎ
I. D?i s?ng :
Nghiên cứu thông tin mục I trong sách giáo khoa và trả lời những câu hỏi sau:
- Thỏ thường sống ở đâu?
Thỏ thường sống ở ven rừng, trong các bụi rậm.
- Thời gian kiếm ăn của Thỏ? Thức ăn là gì và ăn bằng cách nào?
Kiếm ăn vào ban đêm, ăn thực vật bằng cách gặm nhấm.
- Tại sao trong chăn nuôi người ta thường không làm chuồng thỏ bằng tre hay gỗ?
Thỏ ăn bằng cách gặm nhấm, thức ăn là thực vật.
- Thỏ có tập tính gì?
- Nhiệt độ cơ thể của Thỏ?
Động vật hằng nhiệt
Tập tính đào hang, lẩn trốn kẻ thù.
Nghiên cứu hình 46.1 và thông tin mục I trong sách giáo khoa và hãy cho biết:
- Hãy cho biết hình thức thụ tinh của thỏ?
Hiện tượng thai sinh là hiện tượng đẻ con có nhau thai.
Thụ tinh trong .
- Phôi được phát triển ở đâu?
Phôi được phát triển ở trong tử cung .
- Bộ phận nào giúp phôi trao đổi chất với cơ thể mẹ?
Nhau thai, dây rốn.
- Hiện tượng thai sinh là gì ?
- Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với đẻ trứng và noãn thai sinh
+ Thai được phát triển trong cơ thể mẹ an toàn hơn.
+ Lấy trực tiếp chất dưỡng từ cơ thể mẹ qua nhau thai nên ổn định.
+ Con non được nuôi bằng sữa mẹ bổ dưỡng chủ động, không lệ thuộc vào tự nhiên như các loài đẻ trứng (thằn lằn bóng đuôi dài).
Trả lời
I. Đời sống
II. Cấu tạo ngoài và di chuyển
1. C?u t?o ngồi
- Thỏ ăn thực vật theo kiểu gặm nhấm.
- Thỏ hoạt động về đêm, có tập tính đào hang và lẩn trốn kẻ thù.
Là động vật hằng nhiệt.
Đẻ con (thai sinh) và nuôi con bằng sữa.
II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN
1. C?u t?o ngồi :
Đọc thông tin sgk, quan sát hình rồi điền chú thích vào hình bên dưới.
Vnh tai
Lông mao
Đuôi
Chi sau
Mắt
Lông xúc giác
Chi tru?c
CẤU TẠO NGOÀI CỦA THỎ
Dựa vào thông tin sgk, quan sát hình 46.3, hs thảo luận và làm phiếu học tập.(5 phút)
Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù
Dày , xốp
Ngắn
Dài khỏe
Thính
Cảm giác xúc giác
Nhanh, nhạy
Thính
Lớn dài cử động được theo các phía
Giữ ấm tốt,bảo vệ cơ thể
Đào hang và di chuyển
Bật nhảy xa, chạy nhanh
Tìm thức ăn hoặc
môi trường
Định hướng âm thanh,
Phát hiện kẻ thù
II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN
2.. Di chuy?n :
Đọc thông tin sgk, quan sát hình và cho biết:
Thỏ di chuyển bằng cách nào?
Bằng cách nhảy đồng thời hai chi sau.
I. Đời sống
II. Cấu tạo ngoài và di chuyển
1. C?u t?o ngồi
- Thỏ ăn thực vật theo kiểu gặm nhấm.
Thỏ hoạt động về đêm, có tập tính đào hang và lẩn trốn kẻ thù.
Là động vật hằng nhiệt.
Đẻ con (thai sinh) và nuôi con bằng sữa.
- Cơ thể có lông mao bao phủ.
Chi trước ngắn đào hang, chi sau dài khỏe nhảy xa,chạy nhanh.
Mũi thính nhưng mắt không tinh, có mi mắt cử động và có lông mi.
Tai thính có vành tai dài cử động theo các phía phát hiện kẻ thù.
2. Di chuyển
Nhảy đồng thời cả hai chi sau.
Quan sát tranh 46.5 và trả lời câu hỏi sau:
Thỏ chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song một số trường hợp vẫn thoát khỏi nanh vuốt của thú ăn thịt?
Khi bị rượt đuổi thỏ chạy theo hình chữ Z, còn thú ăn thịt chạy theo kiểu rượt đuổi nên dễ mất đà lao theo hướng khác, khi đó thỏ lẩn vào bụi rậm trốn thoát.
Bài Tập
Hằng nhiệt
Gặm nhấm
Sữa mẹ
Lông Mao
Lẫn trốn
Kẻ thù
Từ Điền
Dặn dò:
Học bài.
Đọc phần “Em có biết”.
Xem trước bài 47 “cấu tạo trong của thỏ”.
Xem lại cấu tạo bộ xương thằn lằn bóng đuôi dài.
Làm bài tập 2* SGK trang151.
Ngành động vật
có xương sống
LỚP CÁ
LỚP LƯỠNG CƯ
LỚP BÒ SÁT
LỚP CHIM
LỚP THÚ (LỚP CÓ VÚ)
Bài 46: THỎ
I. D?i s?ng :
Nghiên cứu thông tin mục I trong sách giáo khoa và trả lời những câu hỏi sau:
- Thỏ thường sống ở đâu?
Thỏ thường sống ở ven rừng, trong các bụi rậm.
- Thời gian kiếm ăn của Thỏ? Thức ăn là gì và ăn bằng cách nào?
Kiếm ăn vào ban đêm, ăn thực vật bằng cách gặm nhấm.
- Tại sao trong chăn nuôi người ta thường không làm chuồng thỏ bằng tre hay gỗ?
Thỏ ăn bằng cách gặm nhấm, thức ăn là thực vật.
- Thỏ có tập tính gì?
- Nhiệt độ cơ thể của Thỏ?
Động vật hằng nhiệt
Tập tính đào hang, lẩn trốn kẻ thù.
Nghiên cứu hình 46.1 và thông tin mục I trong sách giáo khoa và hãy cho biết:
- Hãy cho biết hình thức thụ tinh của thỏ?
Hiện tượng thai sinh là hiện tượng đẻ con có nhau thai.
Thụ tinh trong .
- Phôi được phát triển ở đâu?
Phôi được phát triển ở trong tử cung .
- Bộ phận nào giúp phôi trao đổi chất với cơ thể mẹ?
Nhau thai, dây rốn.
- Hiện tượng thai sinh là gì ?
- Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với đẻ trứng và noãn thai sinh
+ Thai được phát triển trong cơ thể mẹ an toàn hơn.
+ Lấy trực tiếp chất dưỡng từ cơ thể mẹ qua nhau thai nên ổn định.
+ Con non được nuôi bằng sữa mẹ bổ dưỡng chủ động, không lệ thuộc vào tự nhiên như các loài đẻ trứng (thằn lằn bóng đuôi dài).
Trả lời
I. Đời sống
II. Cấu tạo ngoài và di chuyển
1. C?u t?o ngồi
- Thỏ ăn thực vật theo kiểu gặm nhấm.
- Thỏ hoạt động về đêm, có tập tính đào hang và lẩn trốn kẻ thù.
Là động vật hằng nhiệt.
Đẻ con (thai sinh) và nuôi con bằng sữa.
II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN
1. C?u t?o ngồi :
Đọc thông tin sgk, quan sát hình rồi điền chú thích vào hình bên dưới.
Vnh tai
Lông mao
Đuôi
Chi sau
Mắt
Lông xúc giác
Chi tru?c
CẤU TẠO NGOÀI CỦA THỎ
Dựa vào thông tin sgk, quan sát hình 46.3, hs thảo luận và làm phiếu học tập.(5 phút)
Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù
Dày , xốp
Ngắn
Dài khỏe
Thính
Cảm giác xúc giác
Nhanh, nhạy
Thính
Lớn dài cử động được theo các phía
Giữ ấm tốt,bảo vệ cơ thể
Đào hang và di chuyển
Bật nhảy xa, chạy nhanh
Tìm thức ăn hoặc
môi trường
Định hướng âm thanh,
Phát hiện kẻ thù
II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN
2.. Di chuy?n :
Đọc thông tin sgk, quan sát hình và cho biết:
Thỏ di chuyển bằng cách nào?
Bằng cách nhảy đồng thời hai chi sau.
I. Đời sống
II. Cấu tạo ngoài và di chuyển
1. C?u t?o ngồi
- Thỏ ăn thực vật theo kiểu gặm nhấm.
Thỏ hoạt động về đêm, có tập tính đào hang và lẩn trốn kẻ thù.
Là động vật hằng nhiệt.
Đẻ con (thai sinh) và nuôi con bằng sữa.
- Cơ thể có lông mao bao phủ.
Chi trước ngắn đào hang, chi sau dài khỏe nhảy xa,chạy nhanh.
Mũi thính nhưng mắt không tinh, có mi mắt cử động và có lông mi.
Tai thính có vành tai dài cử động theo các phía phát hiện kẻ thù.
2. Di chuyển
Nhảy đồng thời cả hai chi sau.
Quan sát tranh 46.5 và trả lời câu hỏi sau:
Thỏ chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song một số trường hợp vẫn thoát khỏi nanh vuốt của thú ăn thịt?
Khi bị rượt đuổi thỏ chạy theo hình chữ Z, còn thú ăn thịt chạy theo kiểu rượt đuổi nên dễ mất đà lao theo hướng khác, khi đó thỏ lẩn vào bụi rậm trốn thoát.
Bài Tập
Hằng nhiệt
Gặm nhấm
Sữa mẹ
Lông Mao
Lẫn trốn
Kẻ thù
Từ Điền
Dặn dò:
Học bài.
Đọc phần “Em có biết”.
Xem trước bài 47 “cấu tạo trong của thỏ”.
Xem lại cấu tạo bộ xương thằn lằn bóng đuôi dài.
Làm bài tập 2* SGK trang151.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thu Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)