Bài 46. Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
Chia sẻ bởi Ma Thị Phương Châm |
Ngày 09/05/2019 |
130
Chia sẻ tài liệu: Bài 46. Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Từ etilen có thể điều chế được những chất nào sau đây:
a. Axit axetic
b. Rượu etylic
c. Axetilen.
d. Benzen.
Câu 1
Từ rượu etylic có thể điều chế được những chất nào sau đây:
a. Axit axetic
b. Etilen
c. Axetilen.
d. Metyl clorua
Câu 2
Từ axit axetic có thể điều chế được những chất nào sau đây:
a. Etilen.
b. Axetilen
c. Rượu etylic.
d. Etyaxetat.
Câu 3
Rượu etylic
Axit axetic
Etilen
Etilen, axit axetic, rượu etylic có liên hệ với nhau như thế nào?
I/Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic:
axit
Men
giấm
H2SO4, to
axit axetic
etyl
axetat
etilen
rượu etylic
+ O2
Viết PTHH hoàn thiện sơ đồ trên
+ H2O
+C2H5OH
I/Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic:
Viết phương trình phản ứng minh họa:
CH2 = CH2 + H2O
CH3 – CH2 – OH + O2
CH3 – COOH + C2H5 – OH
Xúc tác
Men giấm
H2SO4 đ, to
CH3 – CH2 – OH
CH3 – COOH + H2O
CH3 COOC2H5 + H2O
axit
Men
giấm
H2SO4, to
axit axetic
etyl
axetat
etilen
rượu etylic
+ O2
II. Bài tập:
Bài tập 2/SGK:
Nêu hai phương pháp hóa học khác nhau để phân biệt hai dung dịch C2H5OH và CH3COOH ?
Bài tập3/144
- Có 3 chất có CTPT là C2H4, C2H4O2, C2H6O được ký hiệu ngẫu nhiên A, B, C
- A và C tác dụng với Na ->
A và C là C2H4O2 và C2H6O
- B ít tan trong nước ->
B: C2H4
- C tác dụng với Na2CO3 ->
C: C2H4O2
-> A: C2H6O
Đốt cháy 23 gam chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 44 gam CO2 và 27 gam H2O
a/ Hỏi trong A có những nguyên tố nào?
b/ Xác định CTPT của A , biết tỉ khối hơi của A là so với hiđro là 23.
Bài tập 4/144:
B1: - Từ mCO2 => nC => mC
-Từ mH2O => nH => mH
B2:-Tính tổng mC+ mH:
+ Nếu mC+ mH =mA => A chỉ chứa 2 nguyên tố : C,H.
+ Nếu mC + mH A chứa: C,H,O
+ mO = mA – (mC+ mH)
B3 : Lập CTTQ : CxHyOz
+ Lập tỷ lệ: x:y:z =nC : nH : nO =>tỉ lệ tối giản
+Dựa vào phân tử khối của chất =>CTPT của chất
Các bước giải bài toán:
A + O2
CO2 + H2O
a/ A gồm các nguyên tố nào?
b/ Tìm CTPT của A
Biết d A/H2 = 23g
mA = 23(g)
mH2O = 27 (g)
mCO2 = 44 (g)
Vậy hợp chất hữu cơ có 3 nguyên tố là C, H, O
Giải
Khối lượng của nguyên tố hiđro trong hợp chất A
mH = = 3 g
Khối lượng của nguyên tố oxi trong hợp chất A:
mO = 23 - (12+3 ) = 8 g
a/ Khối lượng của nguyên tố cacbon trong hợp chất A:
b/ Giả sử hợp chất hữu cơ A có công thức là:
(CxHyOz)n : x,y,z,n là số nguyên dương
Ta có x: y: z =
A: (C2H6O)n
MA = 23 x2 = 46 ( vì MA = dA/MH2 x MH2 )
MA = [(2 x 12) + 6 + 16]n = 46
Suy ra : n = 1
Công thức phân tử của A cần tìm là C2H6O
= 1: 3 : 0,5 = 2 : 6 : 1
Bài 5/144 – sgk
n C2H4 = 22,4/22,4 = 1 mol
PTPU: C2H4 + H2O -> C2H6O
Theo PT nC2H4 = nC2H6O = 1 mol
mC2H6O = 1. 46 = 46 g
Vì chỉ thu được 13,8 g rượu
Hiệu xuất phản ứng là:
(13,8 . 100) : 46 = 30%
a. Axit axetic
b. Rượu etylic
c. Axetilen.
d. Benzen.
Câu 1
Từ rượu etylic có thể điều chế được những chất nào sau đây:
a. Axit axetic
b. Etilen
c. Axetilen.
d. Metyl clorua
Câu 2
Từ axit axetic có thể điều chế được những chất nào sau đây:
a. Etilen.
b. Axetilen
c. Rượu etylic.
d. Etyaxetat.
Câu 3
Rượu etylic
Axit axetic
Etilen
Etilen, axit axetic, rượu etylic có liên hệ với nhau như thế nào?
I/Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic:
axit
Men
giấm
H2SO4, to
axit axetic
etyl
axetat
etilen
rượu etylic
+ O2
Viết PTHH hoàn thiện sơ đồ trên
+ H2O
+C2H5OH
I/Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic:
Viết phương trình phản ứng minh họa:
CH2 = CH2 + H2O
CH3 – CH2 – OH + O2
CH3 – COOH + C2H5 – OH
Xúc tác
Men giấm
H2SO4 đ, to
CH3 – CH2 – OH
CH3 – COOH + H2O
CH3 COOC2H5 + H2O
axit
Men
giấm
H2SO4, to
axit axetic
etyl
axetat
etilen
rượu etylic
+ O2
II. Bài tập:
Bài tập 2/SGK:
Nêu hai phương pháp hóa học khác nhau để phân biệt hai dung dịch C2H5OH và CH3COOH ?
Bài tập3/144
- Có 3 chất có CTPT là C2H4, C2H4O2, C2H6O được ký hiệu ngẫu nhiên A, B, C
- A và C tác dụng với Na ->
A và C là C2H4O2 và C2H6O
- B ít tan trong nước ->
B: C2H4
- C tác dụng với Na2CO3 ->
C: C2H4O2
-> A: C2H6O
Đốt cháy 23 gam chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 44 gam CO2 và 27 gam H2O
a/ Hỏi trong A có những nguyên tố nào?
b/ Xác định CTPT của A , biết tỉ khối hơi của A là so với hiđro là 23.
Bài tập 4/144:
B1: - Từ mCO2 => nC => mC
-Từ mH2O => nH => mH
B2:-Tính tổng mC+ mH:
+ Nếu mC+ mH =mA => A chỉ chứa 2 nguyên tố : C,H.
+ Nếu mC + mH
+ mO = mA – (mC+ mH)
B3 : Lập CTTQ : CxHyOz
+ Lập tỷ lệ: x:y:z =nC : nH : nO =>tỉ lệ tối giản
+Dựa vào phân tử khối của chất =>CTPT của chất
Các bước giải bài toán:
A + O2
CO2 + H2O
a/ A gồm các nguyên tố nào?
b/ Tìm CTPT của A
Biết d A/H2 = 23g
mA = 23(g)
mH2O = 27 (g)
mCO2 = 44 (g)
Vậy hợp chất hữu cơ có 3 nguyên tố là C, H, O
Giải
Khối lượng của nguyên tố hiđro trong hợp chất A
mH = = 3 g
Khối lượng của nguyên tố oxi trong hợp chất A:
mO = 23 - (12+3 ) = 8 g
a/ Khối lượng của nguyên tố cacbon trong hợp chất A:
b/ Giả sử hợp chất hữu cơ A có công thức là:
(CxHyOz)n : x,y,z,n là số nguyên dương
Ta có x: y: z =
A: (C2H6O)n
MA = 23 x2 = 46 ( vì MA = dA/MH2 x MH2 )
MA = [(2 x 12) + 6 + 16]n = 46
Suy ra : n = 1
Công thức phân tử của A cần tìm là C2H6O
= 1: 3 : 0,5 = 2 : 6 : 1
Bài 5/144 – sgk
n C2H4 = 22,4/22,4 = 1 mol
PTPU: C2H4 + H2O -> C2H6O
Theo PT nC2H4 = nC2H6O = 1 mol
mC2H6O = 1. 46 = 46 g
Vì chỉ thu được 13,8 g rượu
Hiệu xuất phản ứng là:
(13,8 . 100) : 46 = 30%
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ma Thị Phương Châm
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)