Bài 46. Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Thu Hiền |
Ngày 29/04/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài 46. Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Trường : THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ VÀ HỌC SINH LỚP 9/2
MÔN HOÁ
Câu 1
KIỂM TRA BÀI CŨ
2.Từ rượu etylic, hãy viết PTHH điều chế giấm ăn và etyl axetat?
1. Nêu các cách điều chế rượu etylic? Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có)?
I.Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic:
axit
Men
giấm
H2SO4
to
axit axetic
etyl
axetat
etilen
rượu etylic
1
3
2
+ Nước
Chọn các từ thích hợp điền vào các ô để hoàn thành sơ đồ sau
Phương trình hóa học minh họa:
CH2 = CH2 + H2O
CH3 – CH2 – OH + O2
CH3 – COOH + C2H5 – OH
Xúc tác
Men giấm
H2SO4 đ, to
CH3 – CH2 – OH
CH3 – COOH + H2O
CH3COOC2H5 + H2O
a/ CH2 = CH2 + H2O
CH3 – CH2 – OH
Xúc tác
CH3COOH + H2O
CH3 – CH2 – OH + O2
Men giấm
b/ CH2 = CH2 + Br2
Br – CH2 – CH2Br
( - CH2 – CH2 - )n
nCH2 = CH2
p, to
Xúc tác
II. BÀI TẬP:
a/
A
+ H2O
Xúc tác
CH3 – CH2 – OH
+ O2
Men giấm
B
b/
CH2 = CH2
dd Br2
Trùng hợp
D
E
CH2 = CH2
CH3COOH
Br – CH2 – CH2Br
( - CH2 – CH2 - )n
Phương trình hóa học
Bài 1:
BÀI TẬP
e)
b)
Bi 2/144-SGK: Nờu hai phuong phỏp húa h?c khỏc nhau d? phõn bi?t hai dung d?ch C2H5OH v CH3COOH.
Dùng chất nào có thể phân biệt được rượu etylic và axit axetic:
Na
Quỳ tím
H2O
Dung dịch Br2
Na2CO3
Bi 2/144-SGK: Nờu hai phuong phỏp húa h?c khỏc nhau d? phõn bi?t hai dung d?ch C2H5OH v CH3COOH.
* Dùng quỳ tím:
+ CH3COOH làm quỳ tím hóa đỏ
* Dùng Na2CO3 ( hoặc CaCO3):
+ CH3COOH cho khí CO2 thoát ra.
+ Rượu C2H5OH không làm quỳ tím đổi màu
+ C2H5OH không có phản ứng
Bài giải:
Bài 3/144-SGK: Có ba chất hữu cơ có CTPT là C2H4, C2H4O2, C2H6O được kí hiệu ngẫu nhiên là A, B ,C .Biết rằng:
- A và C tác dụng với Na.
- B ít tan trong nước.
- C tác dụng với Na2CO3.
Hãy xác định CTPT và viết CTCT của A, B ,C.
*A + Na
*B ít tan trong nước
Bài giải:
Bài 4/144-SGK:
Đốt cháy 23 gam chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 44 gam CO2 và 27 gam H2O
a/ Hỏi trong A có những nguyên tố nào?
b/ Xác định CTPT của A , biết tỉ khối hơi của A là so với hiđro là 23.
II. BÀI TẬP:
Cho biết:
a/ A gồm các nguyên tố nào?
b/ Tìm CTPT của A. Biết d A/H2 = 23g
Tóm tắt:
CO2 + H2O
A + O2
27g
23g
44g
Vậy hợp chất hữu cơ có 3 nguyên tố là C, H, O
Giải
a/ Khối lượng của nguyên tố hiđro trong hợp chất A:
Khối lượng của nguyên tố cacbon trong hợp chất A:
Khối lượng của nguyên tố oxi trong hợp chất A:
b/ Giả sử hợp chất hữu cơ A có công thức là: (CxHyOz)n : x,y,z,n là số nguyên dương
Ta có : x: y: z =
A: (C2H6O)n
MA = 23 x2 = 46 ( vì MA = dA/M x M )
46n = 46 n = 1
: Công thức phân tử của A cần tìm là C2H6O
= 1: 3 : 0,5 = 2 : 6 : 1
Cho biết:
A + O2
CO2 + H2O
23g
27g
44g
a/ A gồm các nguyên tố nào?
b/ Tìm CTPT của A. Biết d A/H2 = 23g
Bài 4/144:
H2
H2
Hướng dẫn bài tập 5 – SGK/144
Cho 22,4 lít khí etilen (đktc) tác dụng hết với nước có axit sunfuric làm xúc tác thu được 13,8 gam rượu etylic. Hãy tính hiệu suất phản ứng cộng nước của etilen?
Hướng giải:
= 1mol
Viết PTHH:
C2H4 + H2O
CH3 – CH2 – OH
H2SO4
1mol
1mol
Theo lý thuyết
1 x 46 = 46 gam
Thực tế thu được
13,8 gam
Hiệu suất của quá trình =
Tính số mol etilen tham gia phản ứng:
1. Học nội dung ôn tập chương IV ( Từ bài 34 đến bài 46)
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
2. Làm các bài tập 2,3,5 SGK/144
3. Ôn tập kiến thức đã học để tiết sau kiểm tra
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
Chúc quí Thầy, Cô sức khỏe!
Chúc các em học tập tốt!
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ VÀ HỌC SINH LỚP 9/2
MÔN HOÁ
Câu 1
KIỂM TRA BÀI CŨ
2.Từ rượu etylic, hãy viết PTHH điều chế giấm ăn và etyl axetat?
1. Nêu các cách điều chế rượu etylic? Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có)?
I.Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic:
axit
Men
giấm
H2SO4
to
axit axetic
etyl
axetat
etilen
rượu etylic
1
3
2
+ Nước
Chọn các từ thích hợp điền vào các ô để hoàn thành sơ đồ sau
Phương trình hóa học minh họa:
CH2 = CH2 + H2O
CH3 – CH2 – OH + O2
CH3 – COOH + C2H5 – OH
Xúc tác
Men giấm
H2SO4 đ, to
CH3 – CH2 – OH
CH3 – COOH + H2O
CH3COOC2H5 + H2O
a/ CH2 = CH2 + H2O
CH3 – CH2 – OH
Xúc tác
CH3COOH + H2O
CH3 – CH2 – OH + O2
Men giấm
b/ CH2 = CH2 + Br2
Br – CH2 – CH2Br
( - CH2 – CH2 - )n
nCH2 = CH2
p, to
Xúc tác
II. BÀI TẬP:
a/
A
+ H2O
Xúc tác
CH3 – CH2 – OH
+ O2
Men giấm
B
b/
CH2 = CH2
dd Br2
Trùng hợp
D
E
CH2 = CH2
CH3COOH
Br – CH2 – CH2Br
( - CH2 – CH2 - )n
Phương trình hóa học
Bài 1:
BÀI TẬP
e)
b)
Bi 2/144-SGK: Nờu hai phuong phỏp húa h?c khỏc nhau d? phõn bi?t hai dung d?ch C2H5OH v CH3COOH.
Dùng chất nào có thể phân biệt được rượu etylic và axit axetic:
Na
Quỳ tím
H2O
Dung dịch Br2
Na2CO3
Bi 2/144-SGK: Nờu hai phuong phỏp húa h?c khỏc nhau d? phõn bi?t hai dung d?ch C2H5OH v CH3COOH.
* Dùng quỳ tím:
+ CH3COOH làm quỳ tím hóa đỏ
* Dùng Na2CO3 ( hoặc CaCO3):
+ CH3COOH cho khí CO2 thoát ra.
+ Rượu C2H5OH không làm quỳ tím đổi màu
+ C2H5OH không có phản ứng
Bài giải:
Bài 3/144-SGK: Có ba chất hữu cơ có CTPT là C2H4, C2H4O2, C2H6O được kí hiệu ngẫu nhiên là A, B ,C .Biết rằng:
- A và C tác dụng với Na.
- B ít tan trong nước.
- C tác dụng với Na2CO3.
Hãy xác định CTPT và viết CTCT của A, B ,C.
*A + Na
*B ít tan trong nước
Bài giải:
Bài 4/144-SGK:
Đốt cháy 23 gam chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 44 gam CO2 và 27 gam H2O
a/ Hỏi trong A có những nguyên tố nào?
b/ Xác định CTPT của A , biết tỉ khối hơi của A là so với hiđro là 23.
II. BÀI TẬP:
Cho biết:
a/ A gồm các nguyên tố nào?
b/ Tìm CTPT của A. Biết d A/H2 = 23g
Tóm tắt:
CO2 + H2O
A + O2
27g
23g
44g
Vậy hợp chất hữu cơ có 3 nguyên tố là C, H, O
Giải
a/ Khối lượng của nguyên tố hiđro trong hợp chất A:
Khối lượng của nguyên tố cacbon trong hợp chất A:
Khối lượng của nguyên tố oxi trong hợp chất A:
b/ Giả sử hợp chất hữu cơ A có công thức là: (CxHyOz)n : x,y,z,n là số nguyên dương
Ta có : x: y: z =
A: (C2H6O)n
MA = 23 x2 = 46 ( vì MA = dA/M x M )
46n = 46 n = 1
: Công thức phân tử của A cần tìm là C2H6O
= 1: 3 : 0,5 = 2 : 6 : 1
Cho biết:
A + O2
CO2 + H2O
23g
27g
44g
a/ A gồm các nguyên tố nào?
b/ Tìm CTPT của A. Biết d A/H2 = 23g
Bài 4/144:
H2
H2
Hướng dẫn bài tập 5 – SGK/144
Cho 22,4 lít khí etilen (đktc) tác dụng hết với nước có axit sunfuric làm xúc tác thu được 13,8 gam rượu etylic. Hãy tính hiệu suất phản ứng cộng nước của etilen?
Hướng giải:
= 1mol
Viết PTHH:
C2H4 + H2O
CH3 – CH2 – OH
H2SO4
1mol
1mol
Theo lý thuyết
1 x 46 = 46 gam
Thực tế thu được
13,8 gam
Hiệu suất của quá trình =
Tính số mol etilen tham gia phản ứng:
1. Học nội dung ôn tập chương IV ( Từ bài 34 đến bài 46)
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
2. Làm các bài tập 2,3,5 SGK/144
3. Ôn tập kiến thức đã học để tiết sau kiểm tra
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
Chúc quí Thầy, Cô sức khỏe!
Chúc các em học tập tốt!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Thu Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)