Bài 45. Axit axetic
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thông |
Ngày 09/05/2019 |
376
Chia sẻ tài liệu: Bài 45. Axit axetic thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Phòng GD-DT tx hà tiên
HÓA 9
▼ KIỂM TRA BÀI CŨ:
Viết công thức cấu tạo của Rượu etylic - Trình bày tính chất hoá học của Rượu etylic và viết các phương trình phản ứng minh hoạ.
CTPT: C2H4O2
PTK : 60
Tiết 57:
Axit axetic
I. Tính chất vật lí
Axit axetic là chất lỏng, không màu,
vị chua, tan vô hạn
trong nước.
Quan sát lọ đựng axit axetic.
Mở lọ hút khoảng 2ml axit cho từ từ vào ống nghiệm đã có sẵn 1ml nước cất.
Cho biết trạng thái, màu sắc, mùi vị, khả năng tan trong nước của axit axetic?
Mô hình dạng rỗng
Mô hình dạng đặc
II. Cấu tạo phân tử
- Nêu đặc điểm cấu tạo phân tử axit axetic ?
CTPT: C2H4O2
* Công thức cấu tạo C2H4O2:
II. Cấu tạo phân tử :
CTCT thu gọn: CH3-COOH
Thể hiện tính axit
So sánh sự giống nhau và khác nhau của CTCT giữa axit axetic và rượu etylic?
Axit axetic
Rượu etylic
Giống: 2 CTCT đều có nhóm –OH
Khác: Trong phân tử Axit có một liên kết đôi giữa O liên kết trực tiếp với C còn rượu thì không
III. Tính chất hoá học :
1. Axit axetic có tính chất của axit không ?
Nêu các tính chất hoá học chung của axit ?
III. Tính chất hoá học :
1. Axit axetic có tính chất của axit không ?
Thí nghiệm:
Mỗi nhóm quan sát thí nghiệm và hoàn thành phiếu học tập :
Cách viết phương trình phản ứng
CH3COO – là gốc axetat có hóa trị I
Chú ý : Gốc CH3COO - được viết phía trước CTHH.
Ví dụ : CH3COONa , (CH3COO)2Mg
Cu
Cách viết phương trình phản ứng
Bột CuO tan dần và
Chuyễn thành dd màu
xanh
nhỏ từ từ 5 giọt
CH3COOH vào ống nghiệm
CH3COO
O
H
+
Thí nghiệm 4
Tiến hành thí nghiệm: Mỗi nhóm làm 5 thí nghiệm sau:
Phương trình phản ứng
2CH3COOH + Zn (CH3COO)2Zn + H2
(dd) (r) (dd) (k)
Kẽm axetat
2CH3COOH +CuO (CH3COO)2Cu + H2O
D?ng (II)axetat
2CH3COOH(dd)+ CaCO3(r) (CH3COO)2Ca(dd)+H2O(l)+CO2(k)
Can xi axetat
Thí nghiệm
+ Axit axetic có đầy đủ các tính chất của một axit thông
thường.
+ Axit axetic là một axit yếu nhưng tính axit của nó mạnh
hơn axit cacbonic.
III. Tính chất hoá học :
1. Axit axetic có tính chất của axit không ?
* Nhận xét :
2. Axit axetic có tác dụng với rượu etylic không?
Thí nghiệm:
Kết quả thí nghiệm :
III. Tính chất hoá học :
Cho 2 ml rượu etylic, 2 ml axit
axetic vào ống nghiệm A. Nhỏ thêm
1 ml axit sunfuric đặc vào làm xúc tác.
Đun sôi hỗn hợp trong ống nghiệm A
một thời gian rồi ngừng đun.
Lắc nhẹ và quan sát ống nghiệm B.
Sản phẩm của phản ứng giữa axit và rượu là este
(phản ứng este hoá).
III. Tính chất hoá học :
2. Axit axetic có tác dụng với rượu etylic không?
+
H2SO4, to
+
Etyl axetat
CH3COOH
C2H5OH
CH3-C-
OH
H
O
O-CH2-CH3
HOH
+
+
Axit axetic tác dụng với rượu etylic tạo ra etyl axetat .
Kết luận:
1. Axit axetic có đầy đủ tính chất của một axit.
2. Tác dụng với rượu etylic - phản ứng este hóa.
III. Tính chất hoá học :
( CH3 - COOH )
Rượu Etylic Etyl axetat
III. Tính chất hoá học :
Luyện tập 1:
Axit axetic có tính axit vì trong phân tử:
a. Có hai nguyên tử Oxi
b. Có nhóm (-OH)
c. Có nhóm (-OH) và nhóm
d. Có nhóm (-OH) kết hợp với nhóm tạo thành nhóm
Hãy chọn câu đúng trong các câu trên
Luyện tập 2. Trong các chất sau đây, chất nào có tính Axit ? GiảI thích?
a.
d.
Axit axetic
Axit focmic
Luyện tập 4:Viết các phương trình phản ứng xảy ra khi cho axit axetic lần lượt tác dụng với:
- Na, Na2CO3, MgO, Ba(OH)2, CH3OH
2CH3COOH (dd)+2Na ( r) 2 CH3COONa (dd)+H2(k)
2CH3COOH (dd) +Na2CO3 (r) 2CH3COONa (dd)+H2O(l) + CO2(k)
2CH3COOH (dd)+ MgO (r) ( CH3COO)2Mg (dd)+H2O(l)
2CH3COOH( dd )+Ba(OH)2 (dd) (CH3COO)2 Ba (dd)+2H2O(l)
CH3COOH (l)+CH3OH (l) CH3COOCH3(l)+ H2O( l)
Luyện tập 5:Nhận biết 2 chất lỏng rượu etylic và axit axetic bằng phương pháp hóa học sau:
a .Na b. Fe c. Cu
Luyện tập 6:
Cho 60 gam CH3 - COOH tác dụng vơi 100 gam CH3 - CH2 - OH
Thu được a gam hợp chất CH3-COO -CH2 - CH3.
a. Viết phương trình phản ứng hoá học và đọc tên sản phẩm ?
b. Tính a gam hợp chất tạo thành sau phản ứng ?
c. Nếu khối lượng sản phẩm thu được sau phản ?ng 55 gam
CH3-COO - CH2 -CH3
Tính hiệu suất của phản ứng ?
Hướng dẫn: c
Hiệu xuất phản ứng liên quan đến khối lượng sản phẩm:
Khối lượng sản phẩm (thực tế)
Khối lượng sản phẩm (lý thuyết)
100
H =
(%)
Ghi nhớ
CTPT: C2H4O2
PTK: 60
Tính chất vật lý:
- Chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước.
Tính chất hóa học:
- Axit axetic có các tính chất hóa học của 1 axit.
- Axit axetic tác dụng với rượu etylic tạo ra etyl axetat (p.ư. este hóa).
Axit axetic
Viết gọn: CH3- COOH
CTCT:
Hướng dẫn về nhà :
+ Hoàn thành bài tập( SGK Trang 143).
+ So sánh cấu tạo, tính chất của rượu etylic và axit axetic .
+ Xem trước phần còn lại và bài mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic.
So sánh axit axetic và rượu etylic
Rượu etylic
Axit axetic
Tên chất
Tính chất
vật lý
Tác dụng với
khí ôxi
Tác dụng với
Kim loại
Tác dụng với
Muối
Tác dụng với
bazơ
PTHH
Chúc các thầy cô giáo và các em mạnh khoẻ !
Xin trân trọng cảm ơn !
Rất mong nhận được sự góp ý của các đồng nghiệp.
HÓA 9
▼ KIỂM TRA BÀI CŨ:
Viết công thức cấu tạo của Rượu etylic - Trình bày tính chất hoá học của Rượu etylic và viết các phương trình phản ứng minh hoạ.
CTPT: C2H4O2
PTK : 60
Tiết 57:
Axit axetic
I. Tính chất vật lí
Axit axetic là chất lỏng, không màu,
vị chua, tan vô hạn
trong nước.
Quan sát lọ đựng axit axetic.
Mở lọ hút khoảng 2ml axit cho từ từ vào ống nghiệm đã có sẵn 1ml nước cất.
Cho biết trạng thái, màu sắc, mùi vị, khả năng tan trong nước của axit axetic?
Mô hình dạng rỗng
Mô hình dạng đặc
II. Cấu tạo phân tử
- Nêu đặc điểm cấu tạo phân tử axit axetic ?
CTPT: C2H4O2
* Công thức cấu tạo C2H4O2:
II. Cấu tạo phân tử :
CTCT thu gọn: CH3-COOH
Thể hiện tính axit
So sánh sự giống nhau và khác nhau của CTCT giữa axit axetic và rượu etylic?
Axit axetic
Rượu etylic
Giống: 2 CTCT đều có nhóm –OH
Khác: Trong phân tử Axit có một liên kết đôi giữa O liên kết trực tiếp với C còn rượu thì không
III. Tính chất hoá học :
1. Axit axetic có tính chất của axit không ?
Nêu các tính chất hoá học chung của axit ?
III. Tính chất hoá học :
1. Axit axetic có tính chất của axit không ?
Thí nghiệm:
Mỗi nhóm quan sát thí nghiệm và hoàn thành phiếu học tập :
Cách viết phương trình phản ứng
CH3COO – là gốc axetat có hóa trị I
Chú ý : Gốc CH3COO - được viết phía trước CTHH.
Ví dụ : CH3COONa , (CH3COO)2Mg
Cu
Cách viết phương trình phản ứng
Bột CuO tan dần và
Chuyễn thành dd màu
xanh
nhỏ từ từ 5 giọt
CH3COOH vào ống nghiệm
CH3COO
O
H
+
Thí nghiệm 4
Tiến hành thí nghiệm: Mỗi nhóm làm 5 thí nghiệm sau:
Phương trình phản ứng
2CH3COOH + Zn (CH3COO)2Zn + H2
(dd) (r) (dd) (k)
Kẽm axetat
2CH3COOH +CuO (CH3COO)2Cu + H2O
D?ng (II)axetat
2CH3COOH(dd)+ CaCO3(r) (CH3COO)2Ca(dd)+H2O(l)+CO2(k)
Can xi axetat
Thí nghiệm
+ Axit axetic có đầy đủ các tính chất của một axit thông
thường.
+ Axit axetic là một axit yếu nhưng tính axit của nó mạnh
hơn axit cacbonic.
III. Tính chất hoá học :
1. Axit axetic có tính chất của axit không ?
* Nhận xét :
2. Axit axetic có tác dụng với rượu etylic không?
Thí nghiệm:
Kết quả thí nghiệm :
III. Tính chất hoá học :
Cho 2 ml rượu etylic, 2 ml axit
axetic vào ống nghiệm A. Nhỏ thêm
1 ml axit sunfuric đặc vào làm xúc tác.
Đun sôi hỗn hợp trong ống nghiệm A
một thời gian rồi ngừng đun.
Lắc nhẹ và quan sát ống nghiệm B.
Sản phẩm của phản ứng giữa axit và rượu là este
(phản ứng este hoá).
III. Tính chất hoá học :
2. Axit axetic có tác dụng với rượu etylic không?
+
H2SO4, to
+
Etyl axetat
CH3COOH
C2H5OH
CH3-C-
OH
H
O
O-CH2-CH3
HOH
+
+
Axit axetic tác dụng với rượu etylic tạo ra etyl axetat .
Kết luận:
1. Axit axetic có đầy đủ tính chất của một axit.
2. Tác dụng với rượu etylic - phản ứng este hóa.
III. Tính chất hoá học :
( CH3 - COOH )
Rượu Etylic Etyl axetat
III. Tính chất hoá học :
Luyện tập 1:
Axit axetic có tính axit vì trong phân tử:
a. Có hai nguyên tử Oxi
b. Có nhóm (-OH)
c. Có nhóm (-OH) và nhóm
d. Có nhóm (-OH) kết hợp với nhóm tạo thành nhóm
Hãy chọn câu đúng trong các câu trên
Luyện tập 2. Trong các chất sau đây, chất nào có tính Axit ? GiảI thích?
a.
d.
Axit axetic
Axit focmic
Luyện tập 4:Viết các phương trình phản ứng xảy ra khi cho axit axetic lần lượt tác dụng với:
- Na, Na2CO3, MgO, Ba(OH)2, CH3OH
2CH3COOH (dd)+2Na ( r) 2 CH3COONa (dd)+H2(k)
2CH3COOH (dd) +Na2CO3 (r) 2CH3COONa (dd)+H2O(l) + CO2(k)
2CH3COOH (dd)+ MgO (r) ( CH3COO)2Mg (dd)+H2O(l)
2CH3COOH( dd )+Ba(OH)2 (dd) (CH3COO)2 Ba (dd)+2H2O(l)
CH3COOH (l)+CH3OH (l) CH3COOCH3(l)+ H2O( l)
Luyện tập 5:Nhận biết 2 chất lỏng rượu etylic và axit axetic bằng phương pháp hóa học sau:
a .Na b. Fe c. Cu
Luyện tập 6:
Cho 60 gam CH3 - COOH tác dụng vơi 100 gam CH3 - CH2 - OH
Thu được a gam hợp chất CH3-COO -CH2 - CH3.
a. Viết phương trình phản ứng hoá học và đọc tên sản phẩm ?
b. Tính a gam hợp chất tạo thành sau phản ứng ?
c. Nếu khối lượng sản phẩm thu được sau phản ?ng 55 gam
CH3-COO - CH2 -CH3
Tính hiệu suất của phản ứng ?
Hướng dẫn: c
Hiệu xuất phản ứng liên quan đến khối lượng sản phẩm:
Khối lượng sản phẩm (thực tế)
Khối lượng sản phẩm (lý thuyết)
100
H =
(%)
Ghi nhớ
CTPT: C2H4O2
PTK: 60
Tính chất vật lý:
- Chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước.
Tính chất hóa học:
- Axit axetic có các tính chất hóa học của 1 axit.
- Axit axetic tác dụng với rượu etylic tạo ra etyl axetat (p.ư. este hóa).
Axit axetic
Viết gọn: CH3- COOH
CTCT:
Hướng dẫn về nhà :
+ Hoàn thành bài tập( SGK Trang 143).
+ So sánh cấu tạo, tính chất của rượu etylic và axit axetic .
+ Xem trước phần còn lại và bài mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic.
So sánh axit axetic và rượu etylic
Rượu etylic
Axit axetic
Tên chất
Tính chất
vật lý
Tác dụng với
khí ôxi
Tác dụng với
Kim loại
Tác dụng với
Muối
Tác dụng với
bazơ
PTHH
Chúc các thầy cô giáo và các em mạnh khoẻ !
Xin trân trọng cảm ơn !
Rất mong nhận được sự góp ý của các đồng nghiệp.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thông
Dung lượng: |
Lượt tài: 21
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)