Bài 45. Axit axetic
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thúy Ngọc |
Ngày 30/04/2019 |
92
Chia sẻ tài liệu: Bài 45. Axit axetic thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Câu 1.
a, Nêu định nghĩa anđehit no đơn chức? Viết công thức chung của anđehit no đơn chức.
b, Nêu cách gọi tên của anđehit no đơn chức?
Gọi các tên có thể có của các anđehit sau:
CH3CH=O; CH3-CH2-CH=O; CH3-CH-CH=O
CH3
Câu 2.
a, Nêu tính chất hóa học của anđehit no đơn chức.
b, Viết các phương trình phản ứng của CH3CH=O với
- H2 (Ni,t0)
- Ag2O/ddNH3
Phương án trả lời
Phương án trả lời
Câu 1.
a, Anđehit no đơn chức là hợp chất hữu cơ trong phân tử có 1 nhóm chức - CH=O liên kết trực tiếp với gốc HĐCB no hoặc -H.
Công thức chung: CnH2n+1CH=O (n nguyên ?0)
b, CH3-CH=O có tên gọi: Axetandehit; Anđehit axetic; etanal;
CH3-CH2-CH=O có tên gọi: andehit propionic; propanal.
CH3-CH-CH=O có tên gọi: andehit iso-butiric; 2-metyl propanal.
CH3
Câu 2.
a, Tính chất hóa học:
- Phản ứng cộng Hiđro (phản ứng khử anđehit)
Anđehit cộng H2 cho sản phẩm là rượu bậc I.
- Phản ứng oxi hóa anđehit:
+ Phản ứng tráng gương: Tác dụng với Ag2O/ddNH3
+ Phản ứng với Cu(OH)2 cho kết tủa đỏ gạch Cu2O.
b, CH3-CH=O + H2 ? CH3-CH2-OH
CH3-CH=O + Ag2O ? CH3-COOH + 2Ag?
Ni, t0
dd NH3
§3. d·y ®ång ®¼ng cña axit axetic
I. Đồng đẳng và danh pháp
1. Đồng đẳng.
Câu hỏi: Hãy xây dựng công thức các chất trong dãy đồng đẳng của axit axetic?
Các chất H-COOH;
CH3-COOH;
họp thành dãy đồng đẳng của axit axetic hay dãy đồng đẳng của axit cacboxilic no, đơn chức.
C2H5COOH;
C3H7-COOH .
Công thức chung:
Câu hỏi: Hãy nêu công thức chung của dãy đồng đẳng?
CnH2n+1COOH (n ? 0)
Định nghĩa:
Câu hỏi: Hãy nêu định nghĩa của axit cacboxilic no, đơn chức?
Axit cacboxilic no, đơn chức là những hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa một nhóm cacboxyl (-COOH) liên kết với gốc HĐCB no hoặc -H.
Quan sát mô hình phân tử của axit axetic
2, Danh pháp.
Bảng 3. Tên gọi một số axit cacboxilic no đơn chức
Công thức
Tên thông thường
Tên quốc tế
H-COOH
CH3-COOH
CH3-CH2-COOH
CH3-CH2-CH2-COOH
CH3-CH-COOH
CH3
- Tên thông thường: Là tên thường có liên quan đến nguồn gốc tìm ra axit.
- Tên quốc tế: "axit"++ "oic"
Axit fomic
Axit axetic
Axit propionic
Axit n-butiric
Axit iso-butiric
Axit metanoic
Axit etanoic
Axit propanoic
Axit butanoic
Axit 2-metyl
propanoic
Câu hỏi: Hãy gọi tên quốc tế các axit trong bảng?
Câu hỏi: Hãy gọi tên quốc tế của hợp chất sau:
7 6 5 4 3 2 1
(Axit 4-etyl-5-metyl heptanoic)
II. Tính chất vật lý.
- Các axit trong dãy đồng đẳng của axit axetic đều là những chất lỏng hoặc rắn.
- Nhiệt độ sôi của axit cao hơn hẳn nhiệt độ sôi của rượu có cùng số nguyên tử cacbon do:
+ Khối lượng phân tử axit lớn hơn
+ Liên kết hiđro giữa các axit bền hơn do liên kết O-H trong axit phân cực mạnh hơn.
+ Giữa 2 phân tử axit hình thành liên kết hiđro kép.
Thí dụ: t0s(CH3COOH) = 1180C, t0s(C2H5OH)=78,30C
- Ba axit đầu dãy tan vô hạn trong nước.
IIi. Tính chất hóa học.
- Xét cấu tạo.
1. Tính axit.
Các axit cacboxilic là các axit yếu
Câu hỏi: Nêu tính chất hóa học của axit yếu.
a, Sự điện ly.
CH3 - COOH
CH3 - COO- + H+
Dung dịch có dư H+ nên dd có tính axit, làm quì tím hóa đỏ.
b, Phản ứng với kim loại đứng trước Hiđro .
VD: 2CH3 - COOH + Mg
(CH3 - COO)2Mg + H2?
Xem TN
Xem TN
c, Phản ứng với bazơ và oxit bazơ .
Ví dụ: CH3COOH + NaOH ? CH3COONa + H2O
Xem TN
2CH3COOH + CuO ? (CH3COO)2Cu + H2O
Xem TN
d, Phản ứng với muối của axit yếu hơn .
VD: 2CH3COOH + Na2CO3 ? 2CH3COONa + CO2? + H2O
Xem TN
2, Phản ứng với rượu (phản ứng este hóa) .
Xem TN
H2SO4 đ, t0
Ví dụ:
IV. điều chế axit axetic.
Câu hỏi: Để có giấm ăn thì trong gia đình ta thường làm như thế nào?
1. Lên men giấm
Oxi hóa rượu etylic bằng oxi của không khí, có mặt men giấm thành axit axetic.
C2H5OH + O2 ? CH3COOH + H2O
Men giấm
Điều kiện:
- Độ rượu không quá 100
- t0 : 25 - 300C
- Bề mặt tiếp xúc với không khí rộng.
Các phương pháp:
- Phương pháp dân gian
- Phương pháp Pastơ
- Phương pháp Sutxenbac
2. Chưng gỗ
Gỗ
Khí cháy
Hh lỏng: H2O, axit axetic,rượu metylic axeton
Hắc ín
450-5000C
Câu hỏi: Để tách lấy axit axetic ra khỏi hỗn hợp lỏng ta làm như thế nào?
Hh lỏng
+ Ca(OH)2
Chưng cất
(CH3COO)2Ca
+ H2SO4đ
Chưng cất
CH3COOH
3. Tổng hợp từ axetilen
CH ?? CH + H2O ? CH3CHO
HgSO4, 800C
2CH3CHO + O2 ? 2CH3COOH
(CH3COO)2Mn
IV. ứng dụng
1. Axit axetic: (SGK)
2. Axit panmitic và stearic
Axit panmitic: C15H31COOH
Axit stearic: C17H35COOH
Muối Na, K của các axit trên được sử dụng làm xà phòng
Câu hỏi và bài tập.
Câu 1: Viết các phương trình phản ứng của axit fomic với: a, rượu n-propylic; b, CaO; c, Cu(OH)2;
d, Ag2O/ddNH3 ; e, Al
Câu 2: Tính khối lượng axit axetic chứa trong giấm ăn thu được khi cho lên men 80. Biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8g/cm3, hiệu suất phản ứng đạt 100%.
Đáp án
Đáp án
Đáp án câu 1.
a, HCOOH + CH3CH2CH2OH ? HCOOCH2CH2CH3 + H2O
H2SO4đ, t0
b, 2HCOOH + CaO ? (HCOO)2Ca + H2O
c, HCOOH + Ag2O ? CO2 + H2O + 2Ag
Do có cấu tạo:
Có nhóm chức -CH=O
Nên axit fomic có tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH)2 cho Cu2O
dd NH3
d, 2HCOOH + Cu(OH)2 ? (HCOO)2Cu + 2H2O
nếu đun nóng: HCOOH + 2Cu(OH)2 ? CO2 + 3H2O + Cu2O? đỏ gạch
e, 6HCOOH + 2Al ? 2(HCOO)3Al + 3H2?
Đáp án câu 2.
a, V(C2H5OH) =
=> m(C2H5OH)
1000.8
100
= 80 cm3
= 80.0,8 = 64 g
=> n(C2H5OH) =
64
46
= 1,39 mol
PTPƯ: C2H5OH + O2 ? CH3COOH + H2O
Men giấm
n(CH3COOH) =
n(C2H5OH) = 1,39 mol
=> m(CH3COOH) = 1,39.60 = 83,4g
Câu 1.
a, Nêu định nghĩa anđehit no đơn chức? Viết công thức chung của anđehit no đơn chức.
b, Nêu cách gọi tên của anđehit no đơn chức?
Gọi các tên có thể có của các anđehit sau:
CH3CH=O; CH3-CH2-CH=O; CH3-CH-CH=O
CH3
Câu 2.
a, Nêu tính chất hóa học của anđehit no đơn chức.
b, Viết các phương trình phản ứng của CH3CH=O với
- H2 (Ni,t0)
- Ag2O/ddNH3
Phương án trả lời
Phương án trả lời
Câu 1.
a, Anđehit no đơn chức là hợp chất hữu cơ trong phân tử có 1 nhóm chức - CH=O liên kết trực tiếp với gốc HĐCB no hoặc -H.
Công thức chung: CnH2n+1CH=O (n nguyên ?0)
b, CH3-CH=O có tên gọi: Axetandehit; Anđehit axetic; etanal;
CH3-CH2-CH=O có tên gọi: andehit propionic; propanal.
CH3-CH-CH=O có tên gọi: andehit iso-butiric; 2-metyl propanal.
CH3
Câu 2.
a, Tính chất hóa học:
- Phản ứng cộng Hiđro (phản ứng khử anđehit)
Anđehit cộng H2 cho sản phẩm là rượu bậc I.
- Phản ứng oxi hóa anđehit:
+ Phản ứng tráng gương: Tác dụng với Ag2O/ddNH3
+ Phản ứng với Cu(OH)2 cho kết tủa đỏ gạch Cu2O.
b, CH3-CH=O + H2 ? CH3-CH2-OH
CH3-CH=O + Ag2O ? CH3-COOH + 2Ag?
Ni, t0
dd NH3
§3. d·y ®ång ®¼ng cña axit axetic
I. Đồng đẳng và danh pháp
1. Đồng đẳng.
Câu hỏi: Hãy xây dựng công thức các chất trong dãy đồng đẳng của axit axetic?
Các chất H-COOH;
CH3-COOH;
họp thành dãy đồng đẳng của axit axetic hay dãy đồng đẳng của axit cacboxilic no, đơn chức.
C2H5COOH;
C3H7-COOH .
Công thức chung:
Câu hỏi: Hãy nêu công thức chung của dãy đồng đẳng?
CnH2n+1COOH (n ? 0)
Định nghĩa:
Câu hỏi: Hãy nêu định nghĩa của axit cacboxilic no, đơn chức?
Axit cacboxilic no, đơn chức là những hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa một nhóm cacboxyl (-COOH) liên kết với gốc HĐCB no hoặc -H.
Quan sát mô hình phân tử của axit axetic
2, Danh pháp.
Bảng 3. Tên gọi một số axit cacboxilic no đơn chức
Công thức
Tên thông thường
Tên quốc tế
H-COOH
CH3-COOH
CH3-CH2-COOH
CH3-CH2-CH2-COOH
CH3-CH-COOH
CH3
- Tên thông thường: Là tên thường có liên quan đến nguồn gốc tìm ra axit.
- Tên quốc tế: "axit"+
Axit fomic
Axit axetic
Axit propionic
Axit n-butiric
Axit iso-butiric
Axit metanoic
Axit etanoic
Axit propanoic
Axit butanoic
Axit 2-metyl
propanoic
Câu hỏi: Hãy gọi tên quốc tế các axit trong bảng?
Câu hỏi: Hãy gọi tên quốc tế của hợp chất sau:
7 6 5 4 3 2 1
(Axit 4-etyl-5-metyl heptanoic)
II. Tính chất vật lý.
- Các axit trong dãy đồng đẳng của axit axetic đều là những chất lỏng hoặc rắn.
- Nhiệt độ sôi của axit cao hơn hẳn nhiệt độ sôi của rượu có cùng số nguyên tử cacbon do:
+ Khối lượng phân tử axit lớn hơn
+ Liên kết hiđro giữa các axit bền hơn do liên kết O-H trong axit phân cực mạnh hơn.
+ Giữa 2 phân tử axit hình thành liên kết hiđro kép.
Thí dụ: t0s(CH3COOH) = 1180C, t0s(C2H5OH)=78,30C
- Ba axit đầu dãy tan vô hạn trong nước.
IIi. Tính chất hóa học.
- Xét cấu tạo.
1. Tính axit.
Các axit cacboxilic là các axit yếu
Câu hỏi: Nêu tính chất hóa học của axit yếu.
a, Sự điện ly.
CH3 - COOH
CH3 - COO- + H+
Dung dịch có dư H+ nên dd có tính axit, làm quì tím hóa đỏ.
b, Phản ứng với kim loại đứng trước Hiđro .
VD: 2CH3 - COOH + Mg
(CH3 - COO)2Mg + H2?
Xem TN
Xem TN
c, Phản ứng với bazơ và oxit bazơ .
Ví dụ: CH3COOH + NaOH ? CH3COONa + H2O
Xem TN
2CH3COOH + CuO ? (CH3COO)2Cu + H2O
Xem TN
d, Phản ứng với muối của axit yếu hơn .
VD: 2CH3COOH + Na2CO3 ? 2CH3COONa + CO2? + H2O
Xem TN
2, Phản ứng với rượu (phản ứng este hóa) .
Xem TN
H2SO4 đ, t0
Ví dụ:
IV. điều chế axit axetic.
Câu hỏi: Để có giấm ăn thì trong gia đình ta thường làm như thế nào?
1. Lên men giấm
Oxi hóa rượu etylic bằng oxi của không khí, có mặt men giấm thành axit axetic.
C2H5OH + O2 ? CH3COOH + H2O
Men giấm
Điều kiện:
- Độ rượu không quá 100
- t0 : 25 - 300C
- Bề mặt tiếp xúc với không khí rộng.
Các phương pháp:
- Phương pháp dân gian
- Phương pháp Pastơ
- Phương pháp Sutxenbac
2. Chưng gỗ
Gỗ
Khí cháy
Hh lỏng: H2O, axit axetic,rượu metylic axeton
Hắc ín
450-5000C
Câu hỏi: Để tách lấy axit axetic ra khỏi hỗn hợp lỏng ta làm như thế nào?
Hh lỏng
+ Ca(OH)2
Chưng cất
(CH3COO)2Ca
+ H2SO4đ
Chưng cất
CH3COOH
3. Tổng hợp từ axetilen
CH ?? CH + H2O ? CH3CHO
HgSO4, 800C
2CH3CHO + O2 ? 2CH3COOH
(CH3COO)2Mn
IV. ứng dụng
1. Axit axetic: (SGK)
2. Axit panmitic và stearic
Axit panmitic: C15H31COOH
Axit stearic: C17H35COOH
Muối Na, K của các axit trên được sử dụng làm xà phòng
Câu hỏi và bài tập.
Câu 1: Viết các phương trình phản ứng của axit fomic với: a, rượu n-propylic; b, CaO; c, Cu(OH)2;
d, Ag2O/ddNH3 ; e, Al
Câu 2: Tính khối lượng axit axetic chứa trong giấm ăn thu được khi cho lên men 80. Biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8g/cm3, hiệu suất phản ứng đạt 100%.
Đáp án
Đáp án
Đáp án câu 1.
a, HCOOH + CH3CH2CH2OH ? HCOOCH2CH2CH3 + H2O
H2SO4đ, t0
b, 2HCOOH + CaO ? (HCOO)2Ca + H2O
c, HCOOH + Ag2O ? CO2 + H2O + 2Ag
Do có cấu tạo:
Có nhóm chức -CH=O
Nên axit fomic có tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH)2 cho Cu2O
dd NH3
d, 2HCOOH + Cu(OH)2 ? (HCOO)2Cu + 2H2O
nếu đun nóng: HCOOH + 2Cu(OH)2 ? CO2 + 3H2O + Cu2O? đỏ gạch
e, 6HCOOH + 2Al ? 2(HCOO)3Al + 3H2?
Đáp án câu 2.
a, V(C2H5OH) =
=> m(C2H5OH)
1000.8
100
= 80 cm3
= 80.0,8 = 64 g
=> n(C2H5OH) =
64
46
= 1,39 mol
PTPƯ: C2H5OH + O2 ? CH3COOH + H2O
Men giấm
n(CH3COOH) =
n(C2H5OH) = 1,39 mol
=> m(CH3COOH) = 1,39.60 = 83,4g
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thúy Ngọc
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)