Bài 45. Axit axetic
Chia sẻ bởi Nguyễn Công Danh |
Ngày 30/04/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Bài 45. Axit axetic thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
A. AXIT AXETIC:
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
IV. ỨNG DỤNG:
V. ĐIỀU CHẾ:
V. ĐIỀU CHẾ:
B. SƠ ĐỒ LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC:
+ H2O
Axit
+ C2H5OH
H2SO4đặc, to
+ O2
Men giấm
GIẢI
V. ĐIỀU CHẾ:
B. SƠ ĐỒ LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC:
+ H2O
Axit
+ C2H5OH
H2SO4đặc, to
+ O2
Men giấm
- Phương trình hóa học minh họa:
V. ĐIỀU CHẾ:
B. SƠ ĐỒ LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC:
+ H2O
Axit
+ C2H5OH
H2SO4đặc, to
+ O2
Men giấm
- Phương trình hóa học minh họa:
*BÀI TẬP:
Thuốc thử dùng để phân biệt giữa axit axetic và rượu etylic là:
A. Quỳ tím
B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch NaNO3
D. Kim loại Na
V. ĐIỀU CHẾ:
B. SƠ ĐỒ LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC:
+ H2O
Axit
+ C2H5OH
H2SO4đặc, to
+ O2
Men giấm
- Phương trình hóa học minh họa:
*BÀI TẬP:
1. Thuốc thử dùng để phân biệt giữa axit axetic và rượu etylic là:
A. Quỳ tím
B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch NaNO3
D. Kim loại Na
2.Cho các chất có CTHH: C2H4, C2H6O, C2H4O2, C2H4O, phần trăm khối lượng của cacbon giảm dần từ trái sang phải trong dãy chất nào sau đây:
A. C2H4, C2H6O, C2H4O2, C2H4O.
B. C2H4O, C2H4O2, C2H6O, C2H4.
C. C2H4, C2H4O, C2H6O, C2H4O2.
D. C2H4O2, C2H6O, C2H4O, C2H4.
SAI !
SAI !
SAI !
GỢI Ý: Phân tử các chất đều có 2 nguyên tử cacbon, nên dãy chất nào có phân tử khối tăng dần thì %C giảm dần.
V. ĐIỀU CHẾ:
B. SƠ ĐỒ LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC:
+ H2O
Axit
+ C2H5OH
H2SO4đặc, to
+ O2
Men giấm
- Phương trình hóa học minh họa:
*BÀI TẬP:
1. Thuốc thử dùng để phân biệt giữa axit axetic và rượu etylic là:
A. Quỳ tím
B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch NaNO3
D. Kim loại Na
2.Cho các chất có CTHH: C2H4, C2H6O, C2H4O2, C2H4O, phần trăm khối lượng của cacbon giảm dần từ trái sang phải trong dãy chất nào sau đây:
A. C2H4, C2H6O, C2H4O2, C2H4O.
B. C2H4O, C2H4O2, C2H6O, C2H4.
C. C2H4, C2H4O, C2H6O, C2H4O2.
D. C2H4O2, C2H6O, C2H4O, C2H4.
3/144(sgk):
A: C2H6O
; B: C2H4
;C: C2H4O2
V. ĐIỀU CHẾ:
B. SƠ ĐỒ LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC:
+ H2O
Axit
+ C2H5OH
H2SO4đặc, to
+ O2
Men giấm
- Phương trình hóa học minh họa:
*BÀI TẬP:
1. Thuốc thử dùng để phân biệt giữa axit axetic và rượu etylic là:
A. Quỳ tím
B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch NaNO3
D. Kim loại Na
2.Cho các chất có CTHH: C2H4, C2H6O, C2H4O2, C2H4O, phần trăm khối lượng của cacbon giảm dần từ trái sang phải trong dãy chất nào sau đây:
A. C2H4, C2H6O, C2H4O2, C2H4O.
B. C2H4O, C2H4O2, C2H6O, C2H4.
C. C2H4, C2H4O, C2H6O, C2H4O2.
D. C2H4O2, C2H6O, C2H4O, C2H4.
3/144(sgk):
A: C2H6O
; B: C2H4
;C: C2H4O2
4/144(sgk): Đốt cháy 23 g chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 44 g CO2 và 27 g H2O.
Hỏi trong A có những nguyên tố nào?
Xác định công thức phân tử của A, biết tỉ khối hơi của A so với hiđro là 23.
GỢI Ý:
a. Hợp chất hữu cơ A có C, H và có thể có O
mO= mA - ( mC + mH ) = 23 – ( mC + mH )
44 g CO2
27 g H2O
b. Gọi CTHH hợp chất A là CxHyOz.
Theo CTHH:Có 12x g C,y g H và 16z g O trong MAg CxHyOz.
Theo đề bài: Có mC g C, mH g H và mO g O trong mA g A
biết tỉ khối hơi của A so với hiđro là 23.
23 g chất hữu cơ A
A: C2H6O
; B: C2H4
;C: C2H4O2
D. C2H4O2, C2H6O, C2H4O, C2H4.
C. C2H4, C2H4O, C2H6O, C2H4O2.
3/144(sgk):
4/144(sgk): Đốt cháy 23 g chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 44 g CO2 và 27 g H2O.
Hỏi trong A có những nguyên tố nào?
b. Xác định công thức phân tử của A, biết tỉ khối hơi của A so với hiđro là 23.
GỢI Ý:
a. Hợp chất hữu cơ A có C, H và có thể có O
mO= mA - ( mC + mH ) = 23 – ( mC + mH )
b. Gọi CTHH hợp chất A là CxHyOz.
Theo CTHH:Có 12x g C,y g H và 16z g O trong MAg CxHyOz.
Theo đề bài: Có mC g C, mH g H và mO g O trong mA g A
GIẢI:
Trong A có 3 nguyên tố C, H, O và có công thức CxHyOz
Suy ra: x = 2; y = 6; O = 1
Vậy công thức của A là: C2H6O
Ta có tỉ lệ:
Suy ra: x = MA.mC 12.mA
y = MA.mH mA
z = MA.mO 16.mA
V. ĐIỀU CHẾ:
B. SƠ ĐỒ LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC:
+ H2O
Axit
+ C2H5OH
H2SO4đặc, to
+ O2
Men giấm
- Phương trình hóa học minh họa:
*BÀI TẬP:
1. Thuốc thử dùng để phân biệt giữa axit axetic và rượu etylic là:
A. Quỳ tím
B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch NaNO3
D. Kim loại Na
2.Cho các chất có CTHH: C2H4, C2H6O, C2H4O2, C2H4O, phần trăm khối lượng của cacbon giảm dần từ trái sang phải trong dãy chất nào sau đây:
A. C2H4, C2H6O, C2H4O2, C2H4O.
B. C2H4O, C2H4O2, C2H6O, C2H4.
C. C2H4, C2H4O, C2H6O, C2H4O2.
D. C2H4O2, C2H6O, C2H4O, C2H4.
3/144(sgk):
A: C2H6O
; B: C2H4
;C: C2H4O2
4/144(sgk):
5/144(sgk): Cho 22,4 lít khí etilen (ở đktc) tác dụng với nước có axit làm xúc tác, thu được 13,8 g rượu etylic. Hãy tính hiệu suất phản ứng cộng nước của etilen.
GỢI Ý:
Tính:
Thực tế lượng rượu thu được là 13,8 g(m(thực tế))
ĐS: 30 %
V. ĐIỀU CHẾ:
B. SƠ ĐỒ LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC:
+ H2O
Axit
+ C2H5OH
H2SO4đặc, to
+ O2
Men giấm
- Phương trình hóa học minh họa:
*BÀI TẬP:
1. Thuốc thử dùng để phân biệt giữa axit axetic và rượu etylic là:
A. Quỳ tím
B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch NaNO3
D. Kim loại Na
2.Cho các chất có CTHH: C2H4, C2H6O, C2H4O2, C2H4O, phần trăm khối lượng của cacbon giảm dần từ trái sang phải trong dãy chất nào sau đây:
A. C2H4, C2H6O, C2H4O2, C2H4O.
B. C2H4O, C2H4O2, C2H6O, C2H4.
C. C2H4, C2H4O, C2H6O, C2H4O2.
D. C2H4O2, C2H6O, C2H4O, C2H4.
3/144(sgk):
A: C2H6O
; B: C2H4
;C: C2H4O2
4/144(sgk):
5/144(sgk):
*Hướng dẫn về nhà:
Gợi ý bài 46.4:Gọi số mol axit axetic trong hh là x
Suy ra số mol CnH2n+1COOH trong hỗn hợp là 2x
- Viết PTHH giữa X với NaOH, tìm nNaOH theo PT và nNaOH theo đề bài x n = 2
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
IV. ỨNG DỤNG:
V. ĐIỀU CHẾ:
V. ĐIỀU CHẾ:
B. SƠ ĐỒ LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC:
+ H2O
Axit
+ C2H5OH
H2SO4đặc, to
+ O2
Men giấm
GIẢI
V. ĐIỀU CHẾ:
B. SƠ ĐỒ LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC:
+ H2O
Axit
+ C2H5OH
H2SO4đặc, to
+ O2
Men giấm
- Phương trình hóa học minh họa:
V. ĐIỀU CHẾ:
B. SƠ ĐỒ LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC:
+ H2O
Axit
+ C2H5OH
H2SO4đặc, to
+ O2
Men giấm
- Phương trình hóa học minh họa:
*BÀI TẬP:
Thuốc thử dùng để phân biệt giữa axit axetic và rượu etylic là:
A. Quỳ tím
B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch NaNO3
D. Kim loại Na
V. ĐIỀU CHẾ:
B. SƠ ĐỒ LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC:
+ H2O
Axit
+ C2H5OH
H2SO4đặc, to
+ O2
Men giấm
- Phương trình hóa học minh họa:
*BÀI TẬP:
1. Thuốc thử dùng để phân biệt giữa axit axetic và rượu etylic là:
A. Quỳ tím
B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch NaNO3
D. Kim loại Na
2.Cho các chất có CTHH: C2H4, C2H6O, C2H4O2, C2H4O, phần trăm khối lượng của cacbon giảm dần từ trái sang phải trong dãy chất nào sau đây:
A. C2H4, C2H6O, C2H4O2, C2H4O.
B. C2H4O, C2H4O2, C2H6O, C2H4.
C. C2H4, C2H4O, C2H6O, C2H4O2.
D. C2H4O2, C2H6O, C2H4O, C2H4.
SAI !
SAI !
SAI !
GỢI Ý: Phân tử các chất đều có 2 nguyên tử cacbon, nên dãy chất nào có phân tử khối tăng dần thì %C giảm dần.
V. ĐIỀU CHẾ:
B. SƠ ĐỒ LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC:
+ H2O
Axit
+ C2H5OH
H2SO4đặc, to
+ O2
Men giấm
- Phương trình hóa học minh họa:
*BÀI TẬP:
1. Thuốc thử dùng để phân biệt giữa axit axetic và rượu etylic là:
A. Quỳ tím
B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch NaNO3
D. Kim loại Na
2.Cho các chất có CTHH: C2H4, C2H6O, C2H4O2, C2H4O, phần trăm khối lượng của cacbon giảm dần từ trái sang phải trong dãy chất nào sau đây:
A. C2H4, C2H6O, C2H4O2, C2H4O.
B. C2H4O, C2H4O2, C2H6O, C2H4.
C. C2H4, C2H4O, C2H6O, C2H4O2.
D. C2H4O2, C2H6O, C2H4O, C2H4.
3/144(sgk):
A: C2H6O
; B: C2H4
;C: C2H4O2
V. ĐIỀU CHẾ:
B. SƠ ĐỒ LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC:
+ H2O
Axit
+ C2H5OH
H2SO4đặc, to
+ O2
Men giấm
- Phương trình hóa học minh họa:
*BÀI TẬP:
1. Thuốc thử dùng để phân biệt giữa axit axetic và rượu etylic là:
A. Quỳ tím
B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch NaNO3
D. Kim loại Na
2.Cho các chất có CTHH: C2H4, C2H6O, C2H4O2, C2H4O, phần trăm khối lượng của cacbon giảm dần từ trái sang phải trong dãy chất nào sau đây:
A. C2H4, C2H6O, C2H4O2, C2H4O.
B. C2H4O, C2H4O2, C2H6O, C2H4.
C. C2H4, C2H4O, C2H6O, C2H4O2.
D. C2H4O2, C2H6O, C2H4O, C2H4.
3/144(sgk):
A: C2H6O
; B: C2H4
;C: C2H4O2
4/144(sgk): Đốt cháy 23 g chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 44 g CO2 và 27 g H2O.
Hỏi trong A có những nguyên tố nào?
Xác định công thức phân tử của A, biết tỉ khối hơi của A so với hiđro là 23.
GỢI Ý:
a. Hợp chất hữu cơ A có C, H và có thể có O
mO= mA - ( mC + mH ) = 23 – ( mC + mH )
44 g CO2
27 g H2O
b. Gọi CTHH hợp chất A là CxHyOz.
Theo CTHH:Có 12x g C,y g H và 16z g O trong MAg CxHyOz.
Theo đề bài: Có mC g C, mH g H và mO g O trong mA g A
biết tỉ khối hơi của A so với hiđro là 23.
23 g chất hữu cơ A
A: C2H6O
; B: C2H4
;C: C2H4O2
D. C2H4O2, C2H6O, C2H4O, C2H4.
C. C2H4, C2H4O, C2H6O, C2H4O2.
3/144(sgk):
4/144(sgk): Đốt cháy 23 g chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 44 g CO2 và 27 g H2O.
Hỏi trong A có những nguyên tố nào?
b. Xác định công thức phân tử của A, biết tỉ khối hơi của A so với hiđro là 23.
GỢI Ý:
a. Hợp chất hữu cơ A có C, H và có thể có O
mO= mA - ( mC + mH ) = 23 – ( mC + mH )
b. Gọi CTHH hợp chất A là CxHyOz.
Theo CTHH:Có 12x g C,y g H và 16z g O trong MAg CxHyOz.
Theo đề bài: Có mC g C, mH g H và mO g O trong mA g A
GIẢI:
Trong A có 3 nguyên tố C, H, O và có công thức CxHyOz
Suy ra: x = 2; y = 6; O = 1
Vậy công thức của A là: C2H6O
Ta có tỉ lệ:
Suy ra: x = MA.mC 12.mA
y = MA.mH mA
z = MA.mO 16.mA
V. ĐIỀU CHẾ:
B. SƠ ĐỒ LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC:
+ H2O
Axit
+ C2H5OH
H2SO4đặc, to
+ O2
Men giấm
- Phương trình hóa học minh họa:
*BÀI TẬP:
1. Thuốc thử dùng để phân biệt giữa axit axetic và rượu etylic là:
A. Quỳ tím
B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch NaNO3
D. Kim loại Na
2.Cho các chất có CTHH: C2H4, C2H6O, C2H4O2, C2H4O, phần trăm khối lượng của cacbon giảm dần từ trái sang phải trong dãy chất nào sau đây:
A. C2H4, C2H6O, C2H4O2, C2H4O.
B. C2H4O, C2H4O2, C2H6O, C2H4.
C. C2H4, C2H4O, C2H6O, C2H4O2.
D. C2H4O2, C2H6O, C2H4O, C2H4.
3/144(sgk):
A: C2H6O
; B: C2H4
;C: C2H4O2
4/144(sgk):
5/144(sgk): Cho 22,4 lít khí etilen (ở đktc) tác dụng với nước có axit làm xúc tác, thu được 13,8 g rượu etylic. Hãy tính hiệu suất phản ứng cộng nước của etilen.
GỢI Ý:
Tính:
Thực tế lượng rượu thu được là 13,8 g(m(thực tế))
ĐS: 30 %
V. ĐIỀU CHẾ:
B. SƠ ĐỒ LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC:
+ H2O
Axit
+ C2H5OH
H2SO4đặc, to
+ O2
Men giấm
- Phương trình hóa học minh họa:
*BÀI TẬP:
1. Thuốc thử dùng để phân biệt giữa axit axetic và rượu etylic là:
A. Quỳ tím
B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch NaNO3
D. Kim loại Na
2.Cho các chất có CTHH: C2H4, C2H6O, C2H4O2, C2H4O, phần trăm khối lượng của cacbon giảm dần từ trái sang phải trong dãy chất nào sau đây:
A. C2H4, C2H6O, C2H4O2, C2H4O.
B. C2H4O, C2H4O2, C2H6O, C2H4.
C. C2H4, C2H4O, C2H6O, C2H4O2.
D. C2H4O2, C2H6O, C2H4O, C2H4.
3/144(sgk):
A: C2H6O
; B: C2H4
;C: C2H4O2
4/144(sgk):
5/144(sgk):
*Hướng dẫn về nhà:
Gợi ý bài 46.4:Gọi số mol axit axetic trong hh là x
Suy ra số mol CnH2n+1COOH trong hỗn hợp là 2x
- Viết PTHH giữa X với NaOH, tìm nNaOH theo PT và nNaOH theo đề bài x n = 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Công Danh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)