Bài 45. Axit axetic

Chia sẻ bởi Đào Thị Vân | Ngày 29/04/2019 | 18

Chia sẻ tài liệu: Bài 45. Axit axetic thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

1


NĂM HỌC : 2010 - 2011

Nhiệt liệt chào mừng hội giảng đợt 2 trừơng THCS Liêm Cần

chào mừng ngày Quốc tế phụ nữ và ngày thành lập đoàn
8-3-2011 & 26-3-2011
2
Vật này làm tôi nghĩ tới quả trứng
Làm thế nào để bóc vỏ một quả trứng còn sống
3
Help me!!!
Câu đố không dễ chút nào
4
Hãy tìm người đưa ra câu hỏi này? Người đó sẽ biết câu trả lời
Người giữ chìa khóa câu trả lời là Thầy của bạn
5
Đây là câu trả lời
Axít axetíc
Tiết 55 - B�i 45:
Axit AxeticX
6
Khay thí nghiệm của học sinh
Hóa chất : Axit CH3COOH - Nước cất
Quú tÝm, dd NaOH cã phenolphtalein,
CuO, Zn, CaCO3.
Dụng cụ
Gi¸ èng nghiÖm
5 ống nghiệm, cốc thuỷ tinh
2 kẹp gỗ
1 ®Õ sø, 2 èng hót nhá giät
Bộ lắp ráp mô hình phân tử hữu cơ
7
Kiểm tra bài cũ
CÂU HỎI 1
Viết công thức cấu tạo từ đó nêu đặc điểm cấu tạo của rượu etylic.
CÂU HỎI 2
Nêu tính chất hóa học của rượu etylic. Viết PTHH minh họa.
CÂU HỎI 3
Nêu tính chất hóa học của axit.
8
Quan sát lọ đựng axit axetic. Mở lọ hút khoảng 2ml axit cho từ từ vào ống nghiệm đã có sẵn 1ml nước cất.
Cho biết trạng thái, màu sắc, mùi, khả năng tan trong nước của axit axetic.
Tính chất vật lý:
Axit axetic là chất lỏng, không màu, có vị chua, tan vô hạn trong nước.
Tìm hiểu tính chất vật lý của axit axetic
9
C2H4O2
- Lắp ráp mô hình cấu tạo phân tử C2H4O2
Tìm hiểu cấu tạo phân tử axit axetic
+ Quả cầu màu đen: nguyên tử C
+ Quả cầu màu đỏ: nguyên tử O
+ Quả cầu màu trắng: nguyên tử H
10
Cấu tạo phân tử axit axetic
CTPT: C2H4O2
Mô hình dạng rỗng
Mô hình dạng đặc
Công thức cấu tạo:
11
Cấu tạo phân tử axit axetic
CTCT thu gọn: CH3-COOH
Thể hiện tính axit
12
So sánh sự giống nhau và khác nhau của CTCT giữa axit axetic và rượu etylic
Axit axetic
Rượu etylic
13
Axit axetic có tính chất hóa học của axit không?
Tìm hiểu các tính chất hóa học của axit axetic
14
Tiến hành thí nghiệm: mỗi nhóm làm 5 thí nghiệm sau:
Nhỏ một
giọt CH3COOH
vào mẩu giấy
quỳ tím
Nhỏ một giọt
phenolphtalein
vào ống nghiệm
đựng dung dịch
NaOH. Sau đó
nhỏ từ từ 5 giọt
CH3COOH vào
ống nghiệm
Nhỏ vài
giọt CH3COOH
vào ống nghiệm
có sẵn bột CuO
Nhỏ 5
giọt CH3COOH
vào ống nghiệm
có sẵn một
mẩu Zn.
Nhỏ 5
giọt CH3COOH
vào ống nghiệm
có sẵn CaCO3
Giấy quỳ ngả
màu đỏ
Màu hồng
nhạt dần
-->
dung
dịch không
màu
Bột CuO tan
dần thành
dung dịch
màu xanh
Có bọt khí
bay lên
Có sủi bọt
TN1:
Đổi màu chỉ thị
Hiện tượng:
TN3:
Tác dụng với
Bazơ
TN4:
Tác dụng với
Oxit Bazơ
TN2:
Tác dụng với
Kim loại
TN5:
Tác dụng với
Muối
15
Cách viết phương trình phản ứng
CH3COO – là gốc axetat có hóa trị I
Chú ý : Gốc CH3COO - thường được viết phía trước CTHH.
Ví dụ : CH3COONa ; (CH3COO)2Mg
16
Na
Cách viết phương trình phản ứng
CH3COO
O
H
H
+
17
Phương trình phản ứng:
2CH3COOH + CuO
Thí nghiệm 3
2CH3COOH + Zn
Thí nghiệm 4
2CH3COOH + CaCO3
Thí nghiệm 5
Bạn đã biết câu trả lời chưa
18
Kết luận
Axít axetic có đầy đủ các tính chất của một axit.
Axít axetic là một axit yếu nhưng tính axít của nó mạnh
hơn axit cacbonic.
19
2. Axit axetic tác dụng với rượu etylic?
Thí nghiệm:

- Cho 2 ml rượu etylic,
2 ml axit axetic vào
1 ống nghiệm có bỏ sẵn
vài mảnh đá bọt. Nhỏ
thêm 1 ml axit sunfuric
đặc vào làm xúc tác.
- Đun sôi hỗn hợp
trong ống nghiệm một
thời gian rồi ngừng đun.
- Lắc nhẹ và quan sát
ống nghiệm.
Kết quả thí nghiệm
Sản phẩm phản ứng là một chất lỏng không màu, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có mùi thơm.
Chất này là một este có tên gọi etyl axetat.
20
CH3-C-
OH
H
O
O-CH2-CH3
HOH
+
+
Axit axetic tác dụng với rượu etylic tạo ra
etyl axetat (phản ứng este hóa)
21
Phản ứng giữa axit và rượu tạo ra este và nước được gọi là phản ứng este hóa.

22
Tính chất hóa học của Axit axetic
1. Tính axit: axit axetic có đầy đủ tính chất của một axit.

2. Tác dụng với rượu etylic - phản ứng este hóa.
23
Tìm hiểu ứng dụng và phương pháp điều chế axit axetic
24
IV. Ứng dụng của axit axetic
Sản xuất tơ sợi nhân tạo, chất dẻo không cháy, phẩm nhuộm, dược phẩm, thuốc diệt côn trùng, làm giấm ăn.
CH3COOH
25
V. Điều chế axit axetic
Trong công nghiệp
Oxi ho¸ butan C4H10
3. Sản xuất giấm ăn bằng phương pháp lên men dung dịch rượu etylic loãng
2.Trong PTN :
Tõ Natriaxetat CH3OONa vµ axit sunfuric
26
Ghi nhớ
CTPT: C2H4O2
PTK: 60
Tính chất Vật lý:
- Chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước.
Tính chất Hóa học:
- Axit axetic có các tính chất hóa học của 1 axit.
- Axit axetic tác dụng với rượu etylic tạo ra etyl axetat (p.ư. este hóa).
Ứng dụng: Axit axetic:
- Nguyên liệu trong công nghiệp.
- Pha chế giấm ăn.
Điều chế:
1. Trong CN: oxihóa butan.
2. Sản xuất giấm bằng cách oxihóa rượu etylic.
Axit Axetic
27
Câu 1
Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây:
A. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ 2 – 5%
B. Etyl axetat là chất lỏng không màu, mùi thơm, tan vô hạn trong nước
C. Axit axetic là chất lỏng không màu, vị chua tan vô hạn trong nước
D. Phân tử axit axetic có tính axit vì chứa nhóm (-COOH)
Vận dụng hãy trả lời các câu sau?
28
Câu 2
29
Câu 3
▼. Axit axetic tác dụng được với mỗi chất trong nhóm nào sau đây ?
A. C2H5OH, MgO, Cu, KOH, CaCO3
B. Fe, NaOH, Na2SO4, CaO, C2H5OH
C. K2CO3, CuO, C2H5OH, Ag, KOH
D. K, ZnO, NaOH, C2H5OH, Na2CO3
30
Câu 4
31
Về nhà học bài, làm các bài tập trong sách giáo khoa.
Đọc trước bài 46 ( Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic )
Dặn dò
32
Làm bài tập so sánh axit axetic và rượu etilic


Rượu etilic


Axit Axetic
Tên chất
Tính chất
vật lý
Tác dụng với
khí ôxi
Tác dụng với
Kim loại
Tác dụng với
Muối
Tác dụng với
bazơ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Thị Vân
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)