Bài 45. Axit axetic

Chia sẻ bởi Phạm Thị Thúy | Ngày 29/04/2019 | 19

Chia sẻ tài liệu: Bài 45. Axit axetic thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

M?t s? qui d?nh
*/ Ph?n c?n ph?i ghi v�o v?:
- Các đề mục.
- Khi nào xuất hiện biểu tượng
- Tập trung trong khi làm thí nghiêm thảo luân nhóm
?
I. Kiểm tra bài cũ
HS 1: Định nghĩa, công thức chung của axit?


Định nghĩa
A xít là một hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc a xít

Công thức chung

A là gốc axit.

HnA

n là hóa trị của gốc axit.
Bài tập 2SGK tr 11
a) Có 2 chất rắn màu trắng là :CaO,P2O5. Hãy nhận biết các chất trên bằng phương pháp hóa học .

Thuốc thử
Chất nhận biết
PTHH
(1). CaO(r) + H2O(l) Ca(OH)2(dd)
(2). P2O5 (r) + 3H2O (l) 2H3PO4(dd)
Bài tập 2 SGK tr 11
b) Có 2 chất khí:SO2,O2.. Hãy nhận biết 2 khí trên bằng phương pháp hóa học.
Thuốc thử
Chất nhận biết
PTHH
(1). SO2 (k) + Ca(OH)2 (dd) CaSO3 (r) +H2O(l)
Bài 3 : Tiết 5: Tính chất hóa học của axit
I. Tính chất hóa học của axit:
Tác dụng của axit với chất chỉ thị màu ?

DD axit HCl
Quỳ tím
Quỳ tím
NaOH
Các dung dịch axit đổi màu quỳ tím thành đỏ.
+Trong hoá học , Quỳ tím là chất chỉ thị màu để nhận biết dd axit.
?
Bài tập 1
Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dung dịch không màu sau : NaOH,NaCl, HCl. Hãy nhận biết 3 lọ trên bằng phương pháp hóa học
Thuốc thử
Chất nhận biết
2. Tác dụng của axit với oxit bazơ
Axit tác dụng với oxitbazơ tạo thành muối và nước

PTHH :

6HCl (dd) + Fe2O3(r) 2FeCl3 (dd) + 3H2O(l)

H2SO4 (dd ) + Na2O (r) Na2SO4 (dd) + H2O (l)
?
3. Tác dụng của axit với bazơ:
Bazơ tan và bazơ không tan đều tác dụng với axit tạo thành muối và nước
PTHH

H2SO4 (dd) + Cu(OH)2 (r) CuSO4 (dd) + 2H2O (l)

2NaOH (dd) + H2SO4 (dd) Na2SO4 (dd) + H2O (l)
TN1: Tác dụng của Cu(OH)2 với H2SO4
TN2: Tác dụng của NaOH với H2SO4
?Phản ứng giữa bazơ và axit được gọi là phản ứng trung hòa
4. Axit tác dụng với kim loại:

Hướng dẫn thí nghiệm:

Al(Fe)
HCl
H2
DD axit tác dụng với nhiều kim loại tạo thành muối và giải phóng khí hidro.
2Al +6HCl 2AlCl3 +3H2
Fe + 2HCl FeCl2 +H2
Chú ý:HNO3, H2SO4 đặc tác dụng với nhiều kim loại nhưng không giải phóng ra khí hidro.
?
Cu
HCl
dd muối
Ngoài ra, Axit còn tác dụng với dung dịch muối, chúng ta sẽ tìm hiểu tính chất này ở Bài 9
II.Axit mạnh và axit yếu:
Dựa vào tính chất hoá học:
Những axit phản ứng chậm với kim loại , với muối cacbonat ......như axit: H2CO3,H2S,H2SO3... Axit yếu
Những axit phản ứng nhanh với kim loại, với muối cacbonat....như: HCl,H2SO4 ,HNO3..... Axit mạnh
?Hãy phân loại axit dựa vào tính chất hoá học?
Bài 3 : Tiết 5
I. Tính chất hóa học của axit:
Tác dụng của axit với chất chỉ thị màu ?
Các dung dịch axit đổi màu quỳ tím thành đỏ.
+ Trong hoá học , Quỳ tím là chất chỉ thị màu để nhận biết dd axit.
: Tính chất hóa học của axit
2. Tác dụng của axit với oxit bazơ
Axit tác dụng với oxitbazơ tạo thành muối và nước
3. Tác dụng của axit với bazơ:
Bazơ tan và bazơ không tan đều tác dụng với axit tạo thành muối và nước
?Phản ứng giữa bazơ và axit được gọi là phản ứng trung hòa
4. Axit tác dụng với kim loại:

DD axit tác dụng với nhiều kim loại tạo thành muối và giải phóng khí hidro.
Chú ý:HNO3, H2SO4 đặc tác dụng với nhiều kim loại nhưng không giải phóng ra khí hidro.
II.Axit mạnh và axit yếu:
Bài tập củng cố
Bài tập 1:Viết PTHH khi cho dd HCl lần lượt cho tác dụng với:
Magie.
Sắt (III)hidroxit.
Kẽm oxit.
Nhôm oxit.
Bài tập 1

PTHH

Mg + 2HCl MgCl2 + H2

Fe(OH)3 + 3HCl FeCl3 + 3H2O

ZnO + 2HCl ZnCl2 + H2O

Al2O3 + 6HCl 2 AlCl3 + 3 H2O

Bài tập 2
Hoà tan 4 g sắt(III)oxit bằng 1 khối lượng dd H2SO4 9.8%(vừa đủ).
a)Tính khối lượng dd H2SO4.
b)Tính nồng độ % của dd thu được sau phản ứng.

Gợi ý câu b bài 2:
Tính khối lượng dd sau phản ứng:Dựa vào định luật bảo toàn khối lượng:
m dd sau phản ứng=mdd H2SO4 +m Fe2O3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Thúy
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)