Bài 45. Axit axetic
Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Thuận |
Ngày 29/04/2019 |
20
Chia sẻ tài liệu: Bài 45. Axit axetic thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Viết công thức cấu tạo của rượu etylic? Giải thích vì sao phân tử rượu etylic có tính đặc trưng?
Kiểm tra bài cũ
Đáp án:
Công thức cấu tạo của etylic
viết gọn
Trong phân tử etylic có một nguyên tử H không liên kết với C mà liên kết với O, tạo thành nhóm –OH. Nhóm –OH làm rượu có tính đặc trưng.
viết gọn
I. Tính chất vật lý
Bài 45: AXIT AXETIC
- CTPT: C2H4O2
- PTK: 60
Hãy quan sát ống nghiệm đựng axit axetic cho biết trạng thái màu sắc ?
- Axit axetic là chất lỏng không màu, có vị chua, tan vô hạn trong nước
- Axit axetic sôi ở 118,3oC
II. Cấu tạo phân tử:
Trong phân tử axit axetic, nhóm –OH liên kết với nhóm C=O tạo thành nhóm – COOH. Chính nhóm – COOH làm cho phân tử có tính axit
Hãy quan sát mô hình phân tử dạng rỗng và dạng đặc của phân tử axit axetic?
Công thức cấu tạo:
I. Tính chất vật lý
Bài 45: AXIT AXETIC
- CTPT: C2H4O2
- PTK: 60
II. Cấu tạo phân tử:
1. Axit axetic có tính chất của một axit không?
Em hãy nêu tính chất chung của axit?
- Axit làm quỳ tím hóa đỏ
- Axit tác dụng với oxit bazơ.
- Axit tác dụng với bazơ.
- Axit tác dụng với muối.
- Axit tác dụng với kim loại
Vậy axit axetic có tính chất của một axit không?
III. Tính chất hóa học :
I. Tính chất vật lý
Bài 45: AXIT AXETIC
II. Cấu tạo phân tử:
1. Axit axetic có tính chất của một axit không?
Em hãy quan sát thí nghiệm sau:
Nhỏ dung dịch CH3COOH vào mẫu giấy quý tím
Hóa đỏ
Nhỏ từ từ CH3COOH vào dung dịch NaOH (có vài giọt dung dịch phenolphthalein)
Dd ban dầu có màu đỏ dần dần chuyển sang không màu
2CH3COOH(dd) + 2NaOH(dd)
2CH3COONa (dd) + H2O(l)
Dung dịch CH3COOH tác dụng với CuO
Dd có màu xanh
2CH3COOH(dd) + CuO (r)
(CH3COO)2Cu (dd) + H2O(l)
III. Tính chất hóa học :
- CTPT: C2H4O2
- PTK: 60
I. Tính chất vật lý
Bài 45: AXIT AXETIC
II. Cấu tạo phân tử:
1. Axit axetic có tính chất của một axit không?
Em hãy quan sát thí nghiệm sau:
Cho dung dịch CH3COOH tác dụng kim loại kẽm
Sủi bọt
2CH3COOH(dd) + Zn (r)
(CH3COO)2Zn (dd) + H2(k)
Nhỏ dung dịch CH3COOH vào dung dịch Na2CO3
Sủi bọt
2CH3COOH(dd) + Na2CO3 (dd)
2CH3COONa (dd) + H2O(l) + CO2 (k)
III. Tính chất hóa học :
- CTPT: C2H4O2
- PTK: 60
I. Tính chất vật lý
Bài 45: AXIT AXETIC
- CTPT: C2H4O2
- PTK: 60
II. Cấu tạo phân tử:
1. Axit axetic có tính chất của một axit không?
a. Làm quỳ tím hóa đỏ
b. Tác dụng với oxit bazơ.
c. Tác dụng với bazơ.
d. Tác dụng với muối.
e. Tác dụng với kim loại
2CH3COOH(dd) + Na2CO3 (dd) ? 2CH3COONa (dd) + H2O(l) + CO2 (k)
2CH3COOH(dd) + Zn(r) ? (CH3COO)2Zn (dd) + H2(k)
2CH3COOH(dd) + 2NaOH(dd) ? 2CH3COONa (dd) + H2O(l)
2CH3COOH(dd) + CuO(r) ? (CH3COO)2Cu (dd) + H2O(l)
Kết luận: Axit axetic là một axit hữu cơ có tính chất của một axit, nhưng là một axit yếu.
III. Tính chất hóa học :
I. Tính chất vật lý
Bài 45: AXIT AXETIC
II. Cấu tạo phân tử:
1. Axit axetic có tính chất của một axit không?
2. Axit axetic có tác dụng với rượu etylic không?
III. Tính chất hóa học :
Thí nghiệm: Cho rượu etylic, axit axetic vào ống ngiệm A, thêm vào một ít axit sunfuaric đặc vào làm xúc tác. Đun sôi hỗn hợp trong ống nghiệm A, sau đó cho thêm một ít nước vào ống nghiệm B, lắc nhẹ.
Hiện tượng: Trong ống nghiệm B có chất lỏng không màu, có mùi thơm, không tan trong nước, nổi trên mặt
Hãy quan sát và cho biết hiện tượng?
- CTPT: C2H4O2
- PTK: 60
I. Tính chất vật lý
Bài 45: AXIT AXETIC
II. Cấu tạo phân tử:
1. Axit axetic có tính chất của một axit không?
2. Axit axetic có tác dụng với rượu etylic không?
III. Tính chất hóa học :
- Phương trình hóa học:
- Etyl axetat là chất lỏng có mùi thơm, ít tan trong nước, dùng làm dung môi trong công nghiệp.
Sản phẩm của phản ứng giữa axit và rượu gọi là este.
- CTPT: C2H4O2
- PTK: 60
(Etyl axetat)
+
HO – CH2 – CH3(l)
H2SO4 đặc, t0
+ H2O
I. Tính chất vật lý
Bài 45: AXIT AXETIC
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hóa học :
IV. Ứng dụng:
CH3COOH
- CTPT: C2H4O2
- PTK: 60
Pha giấm ăn
I. Tính chất vật lý
Bài 45: AXIT AXETIC
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hóa học :
IV. Ứng dụng:
- Dùng để sản xuất: Tơ nhân tạo, chất dẻo, dược phẩm, phẩm nhuộm, thuốc diệt côn trùng.
- Sản xuất giấm ăn (axit axetic có nồng độ từ 2 – 5% )
- CTPT: C2H4O2
- PTK: 60
I. Tính chất vật lý
Bài 45: AXIT AXETIC
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hóa học :
IV. Ứng dụng:
V. Điều chế:
Nguyên liệu điều chế axit axetic là gì?
Axit axetic được điều chế từ Butan(C4H10) hoặc rượu etylic
- Điều từ butan: Oxi hóa butan
- Lên men từ rượu etylic loãng:
CH3 - CH2 -OH + O2 ? CH3 - COOH + H2O
Men giấm
- CTPT: C2H4O2
- PTK: 60
- Trong phòng thí nghiệm:
CH3COONa + HCl CH3COOH + NaCl
to
Hướng dẫn
a) CH3-COONa + H2SO4 CH3 – COOH + Na2SO4
b) CH3 – CH2 – OH + O2 CH3 – COOH + H2O
Men giấm
2
2
Bài 6 (sgk-143): Hãy viết phương trình hóa học điều chế axit axetic từ:
a. Natri axetat và axit sunfuric.
b. Rượu etylic.
CỦNG CỐ:
RƯỢU AXIT ETYL
ETYLIC AXETIC AXETAT
ETILEN
+ Nước
axit
+ Rượu etylic
+ Oxi
H2SO4đặc
Men giấm
Viết phương trình thực hiện dãy chuyển hóa sau:
axit
Men giấm
Hướng dẫn
C2H4 + H2O C2H5OH
C2H5OH + O2 CH3COOH
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
H2SO4đặc,to
CỦNG CỐ:
BÀI TẬP VỀ NHÀ
- Bài 7, 8 SGK trang 14)
- Xem trước: Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic và làm trước các bài tập SGK trang 144.
Kiểm tra bài cũ
Đáp án:
Công thức cấu tạo của etylic
viết gọn
Trong phân tử etylic có một nguyên tử H không liên kết với C mà liên kết với O, tạo thành nhóm –OH. Nhóm –OH làm rượu có tính đặc trưng.
viết gọn
I. Tính chất vật lý
Bài 45: AXIT AXETIC
- CTPT: C2H4O2
- PTK: 60
Hãy quan sát ống nghiệm đựng axit axetic cho biết trạng thái màu sắc ?
- Axit axetic là chất lỏng không màu, có vị chua, tan vô hạn trong nước
- Axit axetic sôi ở 118,3oC
II. Cấu tạo phân tử:
Trong phân tử axit axetic, nhóm –OH liên kết với nhóm C=O tạo thành nhóm – COOH. Chính nhóm – COOH làm cho phân tử có tính axit
Hãy quan sát mô hình phân tử dạng rỗng và dạng đặc của phân tử axit axetic?
Công thức cấu tạo:
I. Tính chất vật lý
Bài 45: AXIT AXETIC
- CTPT: C2H4O2
- PTK: 60
II. Cấu tạo phân tử:
1. Axit axetic có tính chất của một axit không?
Em hãy nêu tính chất chung của axit?
- Axit làm quỳ tím hóa đỏ
- Axit tác dụng với oxit bazơ.
- Axit tác dụng với bazơ.
- Axit tác dụng với muối.
- Axit tác dụng với kim loại
Vậy axit axetic có tính chất của một axit không?
III. Tính chất hóa học :
I. Tính chất vật lý
Bài 45: AXIT AXETIC
II. Cấu tạo phân tử:
1. Axit axetic có tính chất của một axit không?
Em hãy quan sát thí nghiệm sau:
Nhỏ dung dịch CH3COOH vào mẫu giấy quý tím
Hóa đỏ
Nhỏ từ từ CH3COOH vào dung dịch NaOH (có vài giọt dung dịch phenolphthalein)
Dd ban dầu có màu đỏ dần dần chuyển sang không màu
2CH3COOH(dd) + 2NaOH(dd)
2CH3COONa (dd) + H2O(l)
Dung dịch CH3COOH tác dụng với CuO
Dd có màu xanh
2CH3COOH(dd) + CuO (r)
(CH3COO)2Cu (dd) + H2O(l)
III. Tính chất hóa học :
- CTPT: C2H4O2
- PTK: 60
I. Tính chất vật lý
Bài 45: AXIT AXETIC
II. Cấu tạo phân tử:
1. Axit axetic có tính chất của một axit không?
Em hãy quan sát thí nghiệm sau:
Cho dung dịch CH3COOH tác dụng kim loại kẽm
Sủi bọt
2CH3COOH(dd) + Zn (r)
(CH3COO)2Zn (dd) + H2(k)
Nhỏ dung dịch CH3COOH vào dung dịch Na2CO3
Sủi bọt
2CH3COOH(dd) + Na2CO3 (dd)
2CH3COONa (dd) + H2O(l) + CO2 (k)
III. Tính chất hóa học :
- CTPT: C2H4O2
- PTK: 60
I. Tính chất vật lý
Bài 45: AXIT AXETIC
- CTPT: C2H4O2
- PTK: 60
II. Cấu tạo phân tử:
1. Axit axetic có tính chất của một axit không?
a. Làm quỳ tím hóa đỏ
b. Tác dụng với oxit bazơ.
c. Tác dụng với bazơ.
d. Tác dụng với muối.
e. Tác dụng với kim loại
2CH3COOH(dd) + Na2CO3 (dd) ? 2CH3COONa (dd) + H2O(l) + CO2 (k)
2CH3COOH(dd) + Zn(r) ? (CH3COO)2Zn (dd) + H2(k)
2CH3COOH(dd) + 2NaOH(dd) ? 2CH3COONa (dd) + H2O(l)
2CH3COOH(dd) + CuO(r) ? (CH3COO)2Cu (dd) + H2O(l)
Kết luận: Axit axetic là một axit hữu cơ có tính chất của một axit, nhưng là một axit yếu.
III. Tính chất hóa học :
I. Tính chất vật lý
Bài 45: AXIT AXETIC
II. Cấu tạo phân tử:
1. Axit axetic có tính chất của một axit không?
2. Axit axetic có tác dụng với rượu etylic không?
III. Tính chất hóa học :
Thí nghiệm: Cho rượu etylic, axit axetic vào ống ngiệm A, thêm vào một ít axit sunfuaric đặc vào làm xúc tác. Đun sôi hỗn hợp trong ống nghiệm A, sau đó cho thêm một ít nước vào ống nghiệm B, lắc nhẹ.
Hiện tượng: Trong ống nghiệm B có chất lỏng không màu, có mùi thơm, không tan trong nước, nổi trên mặt
Hãy quan sát và cho biết hiện tượng?
- CTPT: C2H4O2
- PTK: 60
I. Tính chất vật lý
Bài 45: AXIT AXETIC
II. Cấu tạo phân tử:
1. Axit axetic có tính chất của một axit không?
2. Axit axetic có tác dụng với rượu etylic không?
III. Tính chất hóa học :
- Phương trình hóa học:
- Etyl axetat là chất lỏng có mùi thơm, ít tan trong nước, dùng làm dung môi trong công nghiệp.
Sản phẩm của phản ứng giữa axit và rượu gọi là este.
- CTPT: C2H4O2
- PTK: 60
(Etyl axetat)
+
HO – CH2 – CH3(l)
H2SO4 đặc, t0
+ H2O
I. Tính chất vật lý
Bài 45: AXIT AXETIC
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hóa học :
IV. Ứng dụng:
CH3COOH
- CTPT: C2H4O2
- PTK: 60
Pha giấm ăn
I. Tính chất vật lý
Bài 45: AXIT AXETIC
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hóa học :
IV. Ứng dụng:
- Dùng để sản xuất: Tơ nhân tạo, chất dẻo, dược phẩm, phẩm nhuộm, thuốc diệt côn trùng.
- Sản xuất giấm ăn (axit axetic có nồng độ từ 2 – 5% )
- CTPT: C2H4O2
- PTK: 60
I. Tính chất vật lý
Bài 45: AXIT AXETIC
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hóa học :
IV. Ứng dụng:
V. Điều chế:
Nguyên liệu điều chế axit axetic là gì?
Axit axetic được điều chế từ Butan(C4H10) hoặc rượu etylic
- Điều từ butan: Oxi hóa butan
- Lên men từ rượu etylic loãng:
CH3 - CH2 -OH + O2 ? CH3 - COOH + H2O
Men giấm
- CTPT: C2H4O2
- PTK: 60
- Trong phòng thí nghiệm:
CH3COONa + HCl CH3COOH + NaCl
to
Hướng dẫn
a) CH3-COONa + H2SO4 CH3 – COOH + Na2SO4
b) CH3 – CH2 – OH + O2 CH3 – COOH + H2O
Men giấm
2
2
Bài 6 (sgk-143): Hãy viết phương trình hóa học điều chế axit axetic từ:
a. Natri axetat và axit sunfuric.
b. Rượu etylic.
CỦNG CỐ:
RƯỢU AXIT ETYL
ETYLIC AXETIC AXETAT
ETILEN
+ Nước
axit
+ Rượu etylic
+ Oxi
H2SO4đặc
Men giấm
Viết phương trình thực hiện dãy chuyển hóa sau:
axit
Men giấm
Hướng dẫn
C2H4 + H2O C2H5OH
C2H5OH + O2 CH3COOH
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
H2SO4đặc,to
CỦNG CỐ:
BÀI TẬP VỀ NHÀ
- Bài 7, 8 SGK trang 14)
- Xem trước: Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic và làm trước các bài tập SGK trang 144.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quang Thuận
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)