Bài 45. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì
Chia sẻ bởi No One |
Ngày 27/04/2019 |
131
Chia sẻ tài liệu: Bài 45. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
WELCOM!
ẢNH CỦA MỘT VẬT QUA
THẤU KÍNH
CÔNG THỨC THẤU KÍNH
Tiết 52:
Tiết 52:
ẢNH CỦA MỘT VẬT
TẠO BỞI THẤU KÍNH
HỘI TỤ & PHÂN KÌ
I. QUAN SÁT ẢNH CỦA MỘT VẬT QUA THẤU KÍNH:
II. CÁCH VẼ ẢNH CỦA MỘT VẬT QUA THẤU KÍNH:
1) Vật là điểm sáng nằm ngoài trục chính :
Vẽ 2 trong 3 tia sau :
a) Tia sáng qua quang tâm O, truyền thẳng
b) Tia tới song song trục chính, tia ló ( hoặc đường kéo dài ) qua tiêu điểm ảnh chính F’ .
c) Tia tới ( hoặc đường kéo dài ) qua tiêu điểm vật chính F, tia ló song song trục chính .
B’
B’
Chùm tia ló ( hoặc đường kéo dài ) cắt nhau tại ảnh B’ của B.
S
O
F
F’
S
O
F’
F
S’
F’p
F’P
S’
Nếu vật là một điểm sáng nằm ngoài trục chính. Tia tới song song với trục phụ.
Tia ló ( hay đường kéo dài ) qua tiêu điểm ảnh phụ F’P
2) Vật có dạng một đọan thẳng nhỏ với trục chính :
Vẽ ảnh B’ của B, hạ B’A’ trục chính ảnh A’B’ của AB.
A’
A’
B’
A
A’
III. CÔNG THỨC THẤU KÍNH:
1) Qui ước dấu :
TKHT : f > 0 ; TKPK : f < 0 .
Vật thật (trước TK) : d > 0 ; Vật ảo (sau TK) : d < 0
Ảnh thật (sau TK) : d’ > 0 ; Ảnh ảo (trước TK) : d’ < 0
III. CÔNG THỨC THẤU KÍNH:
2) Công thức thấu kính:
III. CÔNG THỨC THẤU KÍNH:
2) Công thức thấu kính:
III. CÔNG THỨC THẤU KÍNH:
3) Độ phóng đại :
k > 0 : vật và ảnh cùng chiều .
k < 0 : vật và ảnh ngược chiều .
III. CÔNG THỨC THẤU KÍNH:
3) Độ phóng đại :
k > 0 : vật và ảnh cùng chiều .
k < 0 : vật và ảnh ngược chiều .
B’
A
CỦNG CỐ:
Câu 1 : Vật thật qua thấu kính phân kỳ sẽ cho :
a) Ảnh ảo, cùng chiều vật và lớn hơn vật.
b) Ảnh thật, ngược chiều vật và nhỏ hơn vật.
c) Ảnh ảo, cùng chiều vật và nhỏ hơn vật.
d) Ba câu trên đều sai.
CỦNG CỐ:
Câu 2 : Tia tới ( hoặc đường kéo dài ) qua ......., tia ló ra khỏi thấu kính sẽ đi song song với trục chính.
a) Quang tâm O
b) Tiêu điểm vật chính F.
c) Tiêu điểm ảnh chính F’.
d) Một điểm bất kỳ nằm trên trục chính.
CỦNG CỐ:
Câu 3 : Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm. Một vật sáng AB đặt trước thấu kính và cách thấu kính 60 cm. Xác định vị trí , tính chất của ảnh A’B’ cho bởi thấu kính trên :
a) Ảnh A’B’ thật, cách thấu kính 30 cm.
b) Ảnh A’B’ ảo, cách thấu kính 30 cm.
c) Ảnh A’B’ thật, cách thấu kính 60 cm .
d) Ảnh A’B’ ở vô cực.
ẢNH CỦA MỘT VẬT QUA
THẤU KÍNH
CÔNG THỨC THẤU KÍNH
Tiết 52:
Tiết 52:
ẢNH CỦA MỘT VẬT
TẠO BỞI THẤU KÍNH
HỘI TỤ & PHÂN KÌ
I. QUAN SÁT ẢNH CỦA MỘT VẬT QUA THẤU KÍNH:
II. CÁCH VẼ ẢNH CỦA MỘT VẬT QUA THẤU KÍNH:
1) Vật là điểm sáng nằm ngoài trục chính :
Vẽ 2 trong 3 tia sau :
a) Tia sáng qua quang tâm O, truyền thẳng
b) Tia tới song song trục chính, tia ló ( hoặc đường kéo dài ) qua tiêu điểm ảnh chính F’ .
c) Tia tới ( hoặc đường kéo dài ) qua tiêu điểm vật chính F, tia ló song song trục chính .
B’
B’
Chùm tia ló ( hoặc đường kéo dài ) cắt nhau tại ảnh B’ của B.
S
O
F
F’
S
O
F’
F
S’
F’p
F’P
S’
Nếu vật là một điểm sáng nằm ngoài trục chính. Tia tới song song với trục phụ.
Tia ló ( hay đường kéo dài ) qua tiêu điểm ảnh phụ F’P
2) Vật có dạng một đọan thẳng nhỏ với trục chính :
Vẽ ảnh B’ của B, hạ B’A’ trục chính ảnh A’B’ của AB.
A’
A’
B’
A
A’
III. CÔNG THỨC THẤU KÍNH:
1) Qui ước dấu :
TKHT : f > 0 ; TKPK : f < 0 .
Vật thật (trước TK) : d > 0 ; Vật ảo (sau TK) : d < 0
Ảnh thật (sau TK) : d’ > 0 ; Ảnh ảo (trước TK) : d’ < 0
III. CÔNG THỨC THẤU KÍNH:
2) Công thức thấu kính:
III. CÔNG THỨC THẤU KÍNH:
2) Công thức thấu kính:
III. CÔNG THỨC THẤU KÍNH:
3) Độ phóng đại :
k > 0 : vật và ảnh cùng chiều .
k < 0 : vật và ảnh ngược chiều .
III. CÔNG THỨC THẤU KÍNH:
3) Độ phóng đại :
k > 0 : vật và ảnh cùng chiều .
k < 0 : vật và ảnh ngược chiều .
B’
A
CỦNG CỐ:
Câu 1 : Vật thật qua thấu kính phân kỳ sẽ cho :
a) Ảnh ảo, cùng chiều vật và lớn hơn vật.
b) Ảnh thật, ngược chiều vật và nhỏ hơn vật.
c) Ảnh ảo, cùng chiều vật và nhỏ hơn vật.
d) Ba câu trên đều sai.
CỦNG CỐ:
Câu 2 : Tia tới ( hoặc đường kéo dài ) qua ......., tia ló ra khỏi thấu kính sẽ đi song song với trục chính.
a) Quang tâm O
b) Tiêu điểm vật chính F.
c) Tiêu điểm ảnh chính F’.
d) Một điểm bất kỳ nằm trên trục chính.
CỦNG CỐ:
Câu 3 : Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm. Một vật sáng AB đặt trước thấu kính và cách thấu kính 60 cm. Xác định vị trí , tính chất của ảnh A’B’ cho bởi thấu kính trên :
a) Ảnh A’B’ thật, cách thấu kính 30 cm.
b) Ảnh A’B’ ảo, cách thấu kính 30 cm.
c) Ảnh A’B’ thật, cách thấu kính 60 cm .
d) Ảnh A’B’ ở vô cực.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: No One
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)