Bài 45. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Cương |
Ngày 27/04/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 45. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các quý thầy cô về dự chuyên đề Vật lý
GV thực hiện: Phạm Hiền- Phạm Phượng
Trường THCS Trọng Điểm
Từ 1 điểm sáng S trước thấu kính phân kì, hãy vẽ ba tia sáng đặc biệt đi qua thấu kính?
Kiểm tra bài cũ
Cách nhận biết một thấu kính phân kì ?
Đặc điểm của các tia sáng qua thấu kính phân kì
- Thấu kính phân kì có phần giữa mỏng hơn phần rìa,
- Chùm tia tới song song qua thấu kính phân kì cho chùm tia ló phân kì.
- Tia tới qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng
- Tia tới song song trục chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm
- Tia tíi cã ®êng kÐo dµi ®i qua tiªu ®iÓm F th× tia lã song song víi trôc chÝnh.
I
Đáp án
S’.
K
Bạn Đông bị cận thị nặng. Nếu bỏ kính ra, ta nhìn thấy mắt bạn to hơn hay nhỏ hơn khi nhìn mắt bạn lúc đang đeo kính ?
I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ
C1: Hãy nêu cách làm thí nghiệm để chứng tỏ rằng không thể hứng được ảnh của vật trên màn với mọi vị trí của vật .
C2: Làm thế nào để quan sát được ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì ?
Ảnh đó là ảnh thật hay ảnh ảo ? Cùng chiều hay ngược chiều với vật ?
Di chuyển màn chắn sau thấu kính, chứng tỏ mọi vị trí của màn chắn đều không thu được ảnh của vật.
Đặt mắt phía sau thấu kính quan sát ảnh của vật. Nhận xét đặc điểm ảnh.
Bài 45: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ
Muốn quan sát ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kì, ta phải đặt mắt trên đường truyền của chùm tia ló..
Vật sáng đặt ở mọi vị trí trước thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật
Bài 45: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ
Bài 45: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
Vật sáng đặt ở mọi vị trí trước thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ
II. Cách dựng ảnh
Từ điểm B ta vẽ đường truyền của hai tia sáng đặt biệt, ¶nh B’ lµ giao ®iÓm cña chïm tia lã kÐo dµi
Tõ B’ h¹ vu«ng gãc xuèng trôc chÝnh , c¾t trôc chÝnh t¹i A’, A’ lµ ¶nh cña ®iÓm A .
A’B’ chÝnh lµ ¶nh cña AB qua thÊu kÝnh ph©n kú.
6
C3 : Dựa vào kiến thức đã học ở bài trước; hãy nêu cách dựng ảnh của vật AB qua thấu kính phân kì ; biết AB vuông góc với trục chính, A nằm trên trục chính.
I
B’
A’
Bài 45: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
Vật sáng đặt ở mọi vị trí trước thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ
II. Cách dựng ảnh
I
B’
A’
C4: Trên hình 45.2 cho biết vật AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì có tiêu cự f = 12cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách quang tâm O một khoảng OA = 24 cm.
+ Hãy dựng ảnh A`B` của vật AB tạo bởi thấu kính phân kì đã cho. ( Vẽ đúng tỉ lệ)
+ Dựa vào hình vẽ hãy lập luận để chứng tỏ rằng ảnh này luôn nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính
Bài 45: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
Vật sáng đặt ở mọi vị trí trước thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
Khi di chuyển AB luôn vuông góc với trục chính tại mọi vị trí , tia BI là không đổi , cho tia ló IK kéo dài luôn đi qua tiêu điểm F .
Tia BO luôn cắt tia IK kéo dài tại B’ nằm trong đoạn FI . Chính vì vậy A’B’ luôn ở trong khoảng tiêu cự OF.
I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ
II. Cách dựng ảnh
C3:
C4:
Bài 45: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
Vật sáng đặt ở rÊt xa thÊu kÝnh, ¶nh ¶o cña vËt cã vÞ trÝ c¸ch thÊu kÝnh mét kho¶ng b»ng tiªu cù.
Vật sáng đặt ở mọi vị trí trước thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ
II. Cách dựng ảnh
III. Độ lớn của ảnh tạo bởi các thấu kính.
C5:
Bài 45: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
Đặt vật AB trước thấu kính có tiêu cự f=12cm. Vật AB cách thấu kính một khoảng d=8cm, A nằm trên trục chính. Hãy dựng ảnh A`B` của AB. Dựa vào hình vẽ để nêu nhận xét về độ lớn của ảnh so với vật trong hai trường hợp:
+ Thấu kính là hội tụ.
+ Thấu kính là phân kỳ.
Vật sáng đặt ở mọi vị trí trước thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ
II. Cách dựng ảnh
III. Độ lớn của ảnh tạo bởi các thấu kính.
C5:
Bài 45: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
* Ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ:
* Ảnh tạo bởi thấu kính phân kì:
B’
A’
Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
27
A
B’
A’
A’
C5: Đặt vật AB trước thấu kính có tiêu cự f=12cm. Vật AB cách thấu kính một khoảng d=8cm, A nằm trên trục chính. Hãy dựng ảnh A`B` của AB. Dựa vào hình vẽ để nêu nhận xét về độ lớn của ảnh so với vật trong hai trường hợp:
+ Thấu kính là hội tụ.
+ Thấu kính là phân kỳ.
I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ
II. Cách dựng ảnh
III. Độ lớn của ảnh tạo bởi các thấu kính.
IV, Vận dụng
C6:
Bài 45: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
Hãy cho biết ảnh ảo của một vật tạo bởi TKHT và TKPK có đặc điểm gì giống nhau, khác nhau. Từ đó hãy nêu cách nhận biết nhanh chóng một TK là hội tụ hay phân kì .
* Ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kì:
28
A
B’
A’
Giống nhau: Ảnh ảo cùng chiều với vật
Khác nhau: -TKHT: ảnh ảo lớn hơn vật và cách xa thấu kính hơn vật.
-TKPK: ảnh ảo nhỏ hơn vật và gần thấu kính hơn vật.
Cách nhận biết: Đưa vật gần thấu kính thấy ảnh cùng chiều nhỏ hơn vật đó là thấu kính phân kì. Ảnh cùng chiều lớn hơn vật đó là thấu kính hội tụ.
I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ
II. Cách dựng ảnh
III. Độ lớn của ảnh tạo bởi các thấu kính.
IV, Vận dụng
C6:
Bài 45: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
* Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ:
* Ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kì:
B’
29
A
B’
A’
A’
I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ
II. Cách dựng ảnh
III. Độ lớn của ảnh tạo bởi các thấu kính.
IV, Vận dụng
C6:
C7:
a, Thấu kính
hội tụ.
Bài 45: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
AB = 6mm = 0,6cm
OA = d = 8cm
OF=OF’= f = 12cm
A’B’ = ? OA’ =?
B’
A’
I
( vì OI = AB)
( vì A`F`=A`O+OF`)
Từ (1) và(2)
Từ (1)
I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ
II. Cách dựng ảnh
III. Độ lớn của ảnh tạo bởi các thấu kính.
IV, Vận dụng
C6:
C7: a,
b,Thấu kính
phân kỳ
Bài 45: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
AB = 6mm = 0,6cm
OA = d = 8cm
OF=OF’= f = 12cm
A’B’ = ? OA’ =?
( vì OI = AB)
( vì A`F`=OF` -OA`)
Từ (1) và(2)
Từ (1)
Trả lời câu hỏi phần mở bài: Bạn Đông bị cận thị nặng. Nếu bỏ kính ra, ta nhìn thấy mắt bạn to hơn hay nhỏ hơn khi nhìn mắt bạn lúc đang đeo kính ?
Bạn Đông bị cận thị nặng. Nếu bạn bỏ kính ra, ta nhìn thấy mắt bạn to hơn khi nhìn mắt bạn lúc đang đeo kính, vì kính của bạn là thấu kính phân kì. Khi ta nhìn mắt bạn qua thấu kính phân kì, ta đã nhìn thấy ảnh ảo của mắt, nhỏ hơn mắt khi không đeo kính.
I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ
II. Cách dựng ảnh
III. Độ lớn của ảnh tạo bởi các thấu kính.
IV, Vận dụng
C6:
C7:
C8:
Bài 45: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
Vật sáng đặt ở mọi vị trí trước thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
?1: H·y nªu ®Æc ®iÓm cña ¶nh t¹o bëi TKPK?
?2: Vật sáng đặt ở rÊt xa thÊu kÝnh, ¶nh ¶o cña vËt cã vÞ trÝ nh thÕ nµo?
Vật sáng đặt ở mọi vị trí trước thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
Vật sáng đặt ở rÊt xa thÊu kÝnh, ¶nh ¶o cña vËt cã vÞ trÝ c¸ch thÊu kÝnh mét kho¶ng b»ng tiªu cù.
I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ
II. Cách dựng ảnh
III. Độ lớn của ảnh tạo bởi các thấu kính.
IV, Vận dụng
Bài 45: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
Vật sáng đặt ở mọi vị trí trước thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
Vật sáng đặt ở rÊt xa thÊu kÝnh, ¶nh ¶o cña vËt cã vÞ trÝ c¸ch thÊu kÝnh mét kho¶ng b»ng tiªu cù.
? Đặt một thấu kính phân kì lên dòng chữ. Ta sẽ quan sát được hình ảnh nào sau đây?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Bài 45: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
Học thuộc ghi nhớ của bài
Làm các bài tập 44-45.2 đến 44-45.4 SBT trang 52; 53 SBT
Chuẩn bị luyÖn tËp.
Lưu ý : xem thấu kính phân kỳ khác thấu kính hội tụ ở những điểm nào
36
Bài 45: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
GV thực hiện: Phạm Hiền- Phạm Phượng
Trường THCS Trọng Điểm
Từ 1 điểm sáng S trước thấu kính phân kì, hãy vẽ ba tia sáng đặc biệt đi qua thấu kính?
Kiểm tra bài cũ
Cách nhận biết một thấu kính phân kì ?
Đặc điểm của các tia sáng qua thấu kính phân kì
- Thấu kính phân kì có phần giữa mỏng hơn phần rìa,
- Chùm tia tới song song qua thấu kính phân kì cho chùm tia ló phân kì.
- Tia tới qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng
- Tia tới song song trục chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm
- Tia tíi cã ®êng kÐo dµi ®i qua tiªu ®iÓm F th× tia lã song song víi trôc chÝnh.
I
Đáp án
S’.
K
Bạn Đông bị cận thị nặng. Nếu bỏ kính ra, ta nhìn thấy mắt bạn to hơn hay nhỏ hơn khi nhìn mắt bạn lúc đang đeo kính ?
I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ
C1: Hãy nêu cách làm thí nghiệm để chứng tỏ rằng không thể hứng được ảnh của vật trên màn với mọi vị trí của vật .
C2: Làm thế nào để quan sát được ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì ?
Ảnh đó là ảnh thật hay ảnh ảo ? Cùng chiều hay ngược chiều với vật ?
Di chuyển màn chắn sau thấu kính, chứng tỏ mọi vị trí của màn chắn đều không thu được ảnh của vật.
Đặt mắt phía sau thấu kính quan sát ảnh của vật. Nhận xét đặc điểm ảnh.
Bài 45: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ
Muốn quan sát ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kì, ta phải đặt mắt trên đường truyền của chùm tia ló..
Vật sáng đặt ở mọi vị trí trước thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật
Bài 45: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ
Bài 45: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
Vật sáng đặt ở mọi vị trí trước thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ
II. Cách dựng ảnh
Từ điểm B ta vẽ đường truyền của hai tia sáng đặt biệt, ¶nh B’ lµ giao ®iÓm cña chïm tia lã kÐo dµi
Tõ B’ h¹ vu«ng gãc xuèng trôc chÝnh , c¾t trôc chÝnh t¹i A’, A’ lµ ¶nh cña ®iÓm A .
A’B’ chÝnh lµ ¶nh cña AB qua thÊu kÝnh ph©n kú.
6
C3 : Dựa vào kiến thức đã học ở bài trước; hãy nêu cách dựng ảnh của vật AB qua thấu kính phân kì ; biết AB vuông góc với trục chính, A nằm trên trục chính.
I
B’
A’
Bài 45: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
Vật sáng đặt ở mọi vị trí trước thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ
II. Cách dựng ảnh
I
B’
A’
C4: Trên hình 45.2 cho biết vật AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì có tiêu cự f = 12cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách quang tâm O một khoảng OA = 24 cm.
+ Hãy dựng ảnh A`B` của vật AB tạo bởi thấu kính phân kì đã cho. ( Vẽ đúng tỉ lệ)
+ Dựa vào hình vẽ hãy lập luận để chứng tỏ rằng ảnh này luôn nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính
Bài 45: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
Vật sáng đặt ở mọi vị trí trước thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
Khi di chuyển AB luôn vuông góc với trục chính tại mọi vị trí , tia BI là không đổi , cho tia ló IK kéo dài luôn đi qua tiêu điểm F .
Tia BO luôn cắt tia IK kéo dài tại B’ nằm trong đoạn FI . Chính vì vậy A’B’ luôn ở trong khoảng tiêu cự OF.
I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ
II. Cách dựng ảnh
C3:
C4:
Bài 45: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
Vật sáng đặt ở rÊt xa thÊu kÝnh, ¶nh ¶o cña vËt cã vÞ trÝ c¸ch thÊu kÝnh mét kho¶ng b»ng tiªu cù.
Vật sáng đặt ở mọi vị trí trước thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ
II. Cách dựng ảnh
III. Độ lớn của ảnh tạo bởi các thấu kính.
C5:
Bài 45: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
Đặt vật AB trước thấu kính có tiêu cự f=12cm. Vật AB cách thấu kính một khoảng d=8cm, A nằm trên trục chính. Hãy dựng ảnh A`B` của AB. Dựa vào hình vẽ để nêu nhận xét về độ lớn của ảnh so với vật trong hai trường hợp:
+ Thấu kính là hội tụ.
+ Thấu kính là phân kỳ.
Vật sáng đặt ở mọi vị trí trước thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ
II. Cách dựng ảnh
III. Độ lớn của ảnh tạo bởi các thấu kính.
C5:
Bài 45: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
* Ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ:
* Ảnh tạo bởi thấu kính phân kì:
B’
A’
Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
27
A
B’
A’
A’
C5: Đặt vật AB trước thấu kính có tiêu cự f=12cm. Vật AB cách thấu kính một khoảng d=8cm, A nằm trên trục chính. Hãy dựng ảnh A`B` của AB. Dựa vào hình vẽ để nêu nhận xét về độ lớn của ảnh so với vật trong hai trường hợp:
+ Thấu kính là hội tụ.
+ Thấu kính là phân kỳ.
I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ
II. Cách dựng ảnh
III. Độ lớn của ảnh tạo bởi các thấu kính.
IV, Vận dụng
C6:
Bài 45: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
Hãy cho biết ảnh ảo của một vật tạo bởi TKHT và TKPK có đặc điểm gì giống nhau, khác nhau. Từ đó hãy nêu cách nhận biết nhanh chóng một TK là hội tụ hay phân kì .
* Ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kì:
28
A
B’
A’
Giống nhau: Ảnh ảo cùng chiều với vật
Khác nhau: -TKHT: ảnh ảo lớn hơn vật và cách xa thấu kính hơn vật.
-TKPK: ảnh ảo nhỏ hơn vật và gần thấu kính hơn vật.
Cách nhận biết: Đưa vật gần thấu kính thấy ảnh cùng chiều nhỏ hơn vật đó là thấu kính phân kì. Ảnh cùng chiều lớn hơn vật đó là thấu kính hội tụ.
I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ
II. Cách dựng ảnh
III. Độ lớn của ảnh tạo bởi các thấu kính.
IV, Vận dụng
C6:
Bài 45: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
* Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ:
* Ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kì:
B’
29
A
B’
A’
A’
I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ
II. Cách dựng ảnh
III. Độ lớn của ảnh tạo bởi các thấu kính.
IV, Vận dụng
C6:
C7:
a, Thấu kính
hội tụ.
Bài 45: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
AB = 6mm = 0,6cm
OA = d = 8cm
OF=OF’= f = 12cm
A’B’ = ? OA’ =?
B’
A’
I
( vì OI = AB)
( vì A`F`=A`O+OF`)
Từ (1) và(2)
Từ (1)
I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ
II. Cách dựng ảnh
III. Độ lớn của ảnh tạo bởi các thấu kính.
IV, Vận dụng
C6:
C7: a,
b,Thấu kính
phân kỳ
Bài 45: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
AB = 6mm = 0,6cm
OA = d = 8cm
OF=OF’= f = 12cm
A’B’ = ? OA’ =?
( vì OI = AB)
( vì A`F`=OF` -OA`)
Từ (1) và(2)
Từ (1)
Trả lời câu hỏi phần mở bài: Bạn Đông bị cận thị nặng. Nếu bỏ kính ra, ta nhìn thấy mắt bạn to hơn hay nhỏ hơn khi nhìn mắt bạn lúc đang đeo kính ?
Bạn Đông bị cận thị nặng. Nếu bạn bỏ kính ra, ta nhìn thấy mắt bạn to hơn khi nhìn mắt bạn lúc đang đeo kính, vì kính của bạn là thấu kính phân kì. Khi ta nhìn mắt bạn qua thấu kính phân kì, ta đã nhìn thấy ảnh ảo của mắt, nhỏ hơn mắt khi không đeo kính.
I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ
II. Cách dựng ảnh
III. Độ lớn của ảnh tạo bởi các thấu kính.
IV, Vận dụng
C6:
C7:
C8:
Bài 45: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
Vật sáng đặt ở mọi vị trí trước thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
?1: H·y nªu ®Æc ®iÓm cña ¶nh t¹o bëi TKPK?
?2: Vật sáng đặt ở rÊt xa thÊu kÝnh, ¶nh ¶o cña vËt cã vÞ trÝ nh thÕ nµo?
Vật sáng đặt ở mọi vị trí trước thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
Vật sáng đặt ở rÊt xa thÊu kÝnh, ¶nh ¶o cña vËt cã vÞ trÝ c¸ch thÊu kÝnh mét kho¶ng b»ng tiªu cù.
I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ
II. Cách dựng ảnh
III. Độ lớn của ảnh tạo bởi các thấu kính.
IV, Vận dụng
Bài 45: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
Vật sáng đặt ở mọi vị trí trước thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
Vật sáng đặt ở rÊt xa thÊu kÝnh, ¶nh ¶o cña vËt cã vÞ trÝ c¸ch thÊu kÝnh mét kho¶ng b»ng tiªu cù.
? Đặt một thấu kính phân kì lên dòng chữ. Ta sẽ quan sát được hình ảnh nào sau đây?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Bài 45: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
Học thuộc ghi nhớ của bài
Làm các bài tập 44-45.2 đến 44-45.4 SBT trang 52; 53 SBT
Chuẩn bị luyÖn tËp.
Lưu ý : xem thấu kính phân kỳ khác thấu kính hội tụ ở những điểm nào
36
Bài 45: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Cương
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)