Bài 45. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì
Chia sẻ bởi Lưu Đỗ Quyên |
Ngày 27/04/2019 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bài 45. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
2.Từ 1 điểm sáng S trước thấu kính phân kì, hãy vẽ hai tia sáng đặc biệt đi qua thấu kính?
Kiểm tra bài cũ
1.Đường truyền của hai tia sáng đặc biệt qua thấu kính phân kì?
Tia tới song song trục chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm.
Tia tới đến quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới.
I
O
F
F’
S.
Đáp án
S’.
I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì:
1. Thí nghiệm:
Bố trí thí nghiệm như hình.
2
Tiết 49. ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì:
1. Thí nghiệm:
3
C2: Làm thế nào để quan sát được ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì ?
Ảnh đó là ảnh thật hay ảnh ảo ? Cùng chiều hay ngược chiều với vật ?
Tiết 49. ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì:
Thí nghiệm:
Nhận xét:
4
Tiết 49. ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
0
F’
F
B
A
I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì:
II. Cách dựng ảnh:
5
I
B’
A’
Tiết 49. ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
0
F’
F
B
A
I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì:
II. Cách dựng ảnh:
6
C4 : OA = 24cm ; f = OF = OF’ = 12cm
I
B’
A’
Tiết 49. ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì:
II. Cách dựng ảnh:
C4:
* Dựa vào hình vẽ, lập luận ảnh này luôn nằm trong khoảng OF.
I
K
Tiết 49. ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
8
C5 : f = OF = OF’ = 12cm; OA = 8cm
III. Độ lớn của ảnh ảo tạo bởi các thấu kính:
* Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ:
* Ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kì:
B’
A’
B’
A’
Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
Tiết 49. ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì:
- Vật sáng đặt ở mọi vị trí trước thấu kính phân kì luôn cho
ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
9
Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ: cùng chiều và lớn hơn vật
Ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kì: cùng chiều và nhỏ hơn vật
Độ lớn của ảnh ảo tạo bởi các thấu kính:
Tiết 49. ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
IV. Vận dụng:
C6 : Hãy cho biết ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì có đặc điểm gì giống nhau, khác nhau. Từ đó hãy nêu cách nhận biết nhanh chóng một thấu kính là hội tụ hay phân kì .
Giống nhau: Ảnh ảo cùng chiều với vật
Khác nhau: -TKHT: ảnh ảo lớn hơn vật và cách xa thấu kính hơn vật.
-TKPK: ảnh ảo nhỏ hơn vật và gần thấu kính hơn vật.
Cách nhận biết: Đưa vật gần thấu kính thấy ảnh cùng chiều nhỏ hơn vật đó là thấu kính phân kì. Ảnh cùng chiều lớn hơn vật đó là thấu kính phân kì.
Tiết 49. ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
IV. Vận dụng:
C8 : Trả lời câu hỏi phần mở bài: Bạn Đông bị cận thị nặng. Nếu bỏ kính ra, ta nhìn thấy mắt bạn to hơn hay nhỏ hơn khi nhìn mắt bạn lúc đang đeo kính ?
Bạn Đông bị cận thị nặng. Nếu bạn bỏ kính ra, ta nhìn thấy mắt bạn to hơn khi nhìn mắt bạn lúc đang đeo kính, vì kính của bạn là thấu kính phân kì. Khi ta nhìn mắt bạn qua thấu kính phân kì, ta đã nhìn thấy ảnh ảo của mắt, nhỏ hơn mắt khi không đeo kính.
Tiết 49. ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
IV. Vận dụng:
C7 : Vận dụng kiến thức hình học, tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh trong hai trường hợp ở C5 khi vật có chiều cao h = 6mm.
Tiết 49. ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
A
B
B’
A’
AB = 6mm = 0,6cm
OA = d = 8cm
OF=OF’= f = 12cm
A’B’ = ? cm
OA’ =?
Mà OI = AB
OA’ = 4,8cm , A’B’ = 0,36cm
C7.
AB = 6mm = 0,6cm
OA = d = 8cm
OF=OF’= f = 12cm
A’B’ = ? cm
OA’ =?
Mà OI = AB
OA’ = 24cm , A’B’ = 1,8cm
B’
A’
B
I
C7.
15
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH
16
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH
17
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH
18
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH
19
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH
20
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH
21
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH
Học bài. Đọc có thể em chưa biết.
Làm các bài tập 44-45.2 đến 44-45.4 SBT trang 52; 53 SBT
Chuẩn bị tiết bài tập:
+ Xem lại cách xác định OA’, A’B’ của thấu kình hội tụ.
+ Nghiên cứu câu C7 bài 45.
22
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Kiểm tra bài cũ
1.Đường truyền của hai tia sáng đặc biệt qua thấu kính phân kì?
Tia tới song song trục chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm.
Tia tới đến quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới.
I
O
F
F’
S.
Đáp án
S’.
I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì:
1. Thí nghiệm:
Bố trí thí nghiệm như hình.
2
Tiết 49. ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì:
1. Thí nghiệm:
3
C2: Làm thế nào để quan sát được ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì ?
Ảnh đó là ảnh thật hay ảnh ảo ? Cùng chiều hay ngược chiều với vật ?
Tiết 49. ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì:
Thí nghiệm:
Nhận xét:
4
Tiết 49. ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
0
F’
F
B
A
I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì:
II. Cách dựng ảnh:
5
I
B’
A’
Tiết 49. ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
0
F’
F
B
A
I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì:
II. Cách dựng ảnh:
6
C4 : OA = 24cm ; f = OF = OF’ = 12cm
I
B’
A’
Tiết 49. ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì:
II. Cách dựng ảnh:
C4:
* Dựa vào hình vẽ, lập luận ảnh này luôn nằm trong khoảng OF.
I
K
Tiết 49. ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
8
C5 : f = OF = OF’ = 12cm; OA = 8cm
III. Độ lớn của ảnh ảo tạo bởi các thấu kính:
* Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ:
* Ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kì:
B’
A’
B’
A’
Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
Tiết 49. ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì:
- Vật sáng đặt ở mọi vị trí trước thấu kính phân kì luôn cho
ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
9
Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ: cùng chiều và lớn hơn vật
Ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kì: cùng chiều và nhỏ hơn vật
Độ lớn của ảnh ảo tạo bởi các thấu kính:
Tiết 49. ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
IV. Vận dụng:
C6 : Hãy cho biết ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì có đặc điểm gì giống nhau, khác nhau. Từ đó hãy nêu cách nhận biết nhanh chóng một thấu kính là hội tụ hay phân kì .
Giống nhau: Ảnh ảo cùng chiều với vật
Khác nhau: -TKHT: ảnh ảo lớn hơn vật và cách xa thấu kính hơn vật.
-TKPK: ảnh ảo nhỏ hơn vật và gần thấu kính hơn vật.
Cách nhận biết: Đưa vật gần thấu kính thấy ảnh cùng chiều nhỏ hơn vật đó là thấu kính phân kì. Ảnh cùng chiều lớn hơn vật đó là thấu kính phân kì.
Tiết 49. ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
IV. Vận dụng:
C8 : Trả lời câu hỏi phần mở bài: Bạn Đông bị cận thị nặng. Nếu bỏ kính ra, ta nhìn thấy mắt bạn to hơn hay nhỏ hơn khi nhìn mắt bạn lúc đang đeo kính ?
Bạn Đông bị cận thị nặng. Nếu bạn bỏ kính ra, ta nhìn thấy mắt bạn to hơn khi nhìn mắt bạn lúc đang đeo kính, vì kính của bạn là thấu kính phân kì. Khi ta nhìn mắt bạn qua thấu kính phân kì, ta đã nhìn thấy ảnh ảo của mắt, nhỏ hơn mắt khi không đeo kính.
Tiết 49. ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
IV. Vận dụng:
C7 : Vận dụng kiến thức hình học, tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh trong hai trường hợp ở C5 khi vật có chiều cao h = 6mm.
Tiết 49. ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
A
B
B’
A’
AB = 6mm = 0,6cm
OA = d = 8cm
OF=OF’= f = 12cm
A’B’ = ? cm
OA’ =?
Mà OI = AB
OA’ = 4,8cm , A’B’ = 0,36cm
C7.
AB = 6mm = 0,6cm
OA = d = 8cm
OF=OF’= f = 12cm
A’B’ = ? cm
OA’ =?
Mà OI = AB
OA’ = 24cm , A’B’ = 1,8cm
B’
A’
B
I
C7.
15
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH
16
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH
17
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH
18
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH
19
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH
20
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH
21
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH
Học bài. Đọc có thể em chưa biết.
Làm các bài tập 44-45.2 đến 44-45.4 SBT trang 52; 53 SBT
Chuẩn bị tiết bài tập:
+ Xem lại cách xác định OA’, A’B’ của thấu kình hội tụ.
+ Nghiên cứu câu C7 bài 45.
22
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Đỗ Quyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)