Bài 45. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì
Chia sẻ bởi Lê Lan |
Ngày 14/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Bài 45. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
THẤU KÍNH PHÂN KỲ
1. Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của 1 TKPK có tiêu cự 20cm. Xác định tính chất, vị trí ảnh thu được trong các trường hợp sau:
a. d = 20cm b. d = 40cm c. d = 10cm
2. Cho TKPK có tiêu cự 20cm. Xác định vị trí vật và ảnh để có ảnh ảo bằng nửa vật
3. Một vật AB đặt trước TKPK có tiêu cự 15cm và cách thấu kính 30cm.
a. Xác định vị trí ảnh A/B/
b. Nếu vật cao 3cm thì ảnh cao bao nhiêu?
4. Một vật AB đặt trước TKPK cho ảnh ảo cùng chiều với vật, cao bằng 1/3 vật và cách thấu kính 10cm. Xác định vị trí vật và tìm tiêu cự của thấu kính.
5. Cho TKPK có tiêu cự 30cm, vật AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính và cách thấu kính 150cm. Xác định vị trí, tính chất ảnh thu được.
6. Một vật AB đặt trước TKPK cho ảnh ảo nhỏ hơn vật 4 lần và nằm cách vật 125cm. Xác định vị trí vật và tìm tiêu cự của thấu kính.
7. Một vật AB đặt cách TKPK 120cm cho ảnh ảo cách thấu kính 30cm. Xác định tiêu cự của thấu kính.
8. Một thấu kính gồm 1 mặt phẳng và 1 mặt lõm có tiêu cự 30cm. Một vật AB đặt trước thấu kính cho ảnh ảo cách thấu kính 15cm và cao 3cm.
a. Thấu kính trên là thấu kính gì? Vì sao?
b. Xác định vị trí và độ cao của vật.
9. Đặt vật AB vuông góc với trục chính của 1 TKPK sao cho A nằm trên trục chính và cách thấu kính 30cm thì ảnh cách thấu kính 18cm.
a. Tính tiêu cự của thấu kính.
b. AB = 4,5cm. Tính chiều cao của ảnh.
10. Đặt vật AB vuông góc với trục chính của 1 TKPK và cách thấu kính 60cm thì ảnh chỉ cao bằng nửa vật. Tính tiêu cự của thấu kính.
11. Đặt vật AB vuông góc với trục chính của 1 TKPK có tiêu cự 36cm cho ảnh cách vật 48cm. Xác định vị trí của vật và ảnh.
12. Qua 1 TKPK, một vật luôn cho ảnh ảo cao bằng 2/3 vật.
a. Thấu kính đó là thấu kính gì? Tại sao?
b. Khoảng cách từ vật và ảnh đến thấu kính lần lượt là 18cm và 12cm. Xác định tiêu cự của thấu kính.
13. Qua 1 TKPK, 1 vật AB cho ảnh ảo bằng 1/3 vật và cách vật 40cm. Xác định vị trí vật, vị trí ảnh và tiêu cự của thấu kính.
14. Qua 1 TKPK, một vật AB cho ảnh ảo nằm cách vật 125cm và bằng 1/6 vật.
a. Ảnh thu được cùng chiều hay ngược chiều với vật?
b. Xác định vị trí vật, vị trí ảnh và tiêu cự của thấu kính.
c. Di chuyển vật một đoạn 60cm về phía thấu kính. Ảnh sẽ di chuyển như thế nào? Tính khoảng cách giữa vật và ảnh.
15. Một vật AB đặt trước TKPK và cách thấu kính 16cm cho ảnh cao 2cm.
a. Tính tiêu cự của thấu kính.
b. Muốn ảnh cao 6cm thì phải dịch chuyển vật theo chiều nào và dịch đi bao nhiêu cm?
16. Đặt vật AB vuông góc với trục chính của 1 TKPK có tiêu cự 30cm. Khoảng cách giữa vật và ảnh là 125cm. Xác định vị trí vật và ảnh so với thấu kính.
1. Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của 1 TKPK có tiêu cự 20cm. Xác định tính chất, vị trí ảnh thu được trong các trường hợp sau:
a. d = 20cm b. d = 40cm c. d = 10cm
2. Cho TKPK có tiêu cự 20cm. Xác định vị trí vật và ảnh để có ảnh ảo bằng nửa vật
3. Một vật AB đặt trước TKPK có tiêu cự 15cm và cách thấu kính 30cm.
a. Xác định vị trí ảnh A/B/
b. Nếu vật cao 3cm thì ảnh cao bao nhiêu?
4. Một vật AB đặt trước TKPK cho ảnh ảo cùng chiều với vật, cao bằng 1/3 vật và cách thấu kính 10cm. Xác định vị trí vật và tìm tiêu cự của thấu kính.
5. Cho TKPK có tiêu cự 30cm, vật AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính và cách thấu kính 150cm. Xác định vị trí, tính chất ảnh thu được.
6. Một vật AB đặt trước TKPK cho ảnh ảo nhỏ hơn vật 4 lần và nằm cách vật 125cm. Xác định vị trí vật và tìm tiêu cự của thấu kính.
7. Một vật AB đặt cách TKPK 120cm cho ảnh ảo cách thấu kính 30cm. Xác định tiêu cự của thấu kính.
8. Một thấu kính gồm 1 mặt phẳng và 1 mặt lõm có tiêu cự 30cm. Một vật AB đặt trước thấu kính cho ảnh ảo cách thấu kính 15cm và cao 3cm.
a. Thấu kính trên là thấu kính gì? Vì sao?
b. Xác định vị trí và độ cao của vật.
9. Đặt vật AB vuông góc với trục chính của 1 TKPK sao cho A nằm trên trục chính và cách thấu kính 30cm thì ảnh cách thấu kính 18cm.
a. Tính tiêu cự của thấu kính.
b. AB = 4,5cm. Tính chiều cao của ảnh.
10. Đặt vật AB vuông góc với trục chính của 1 TKPK và cách thấu kính 60cm thì ảnh chỉ cao bằng nửa vật. Tính tiêu cự của thấu kính.
11. Đặt vật AB vuông góc với trục chính của 1 TKPK có tiêu cự 36cm cho ảnh cách vật 48cm. Xác định vị trí của vật và ảnh.
12. Qua 1 TKPK, một vật luôn cho ảnh ảo cao bằng 2/3 vật.
a. Thấu kính đó là thấu kính gì? Tại sao?
b. Khoảng cách từ vật và ảnh đến thấu kính lần lượt là 18cm và 12cm. Xác định tiêu cự của thấu kính.
13. Qua 1 TKPK, 1 vật AB cho ảnh ảo bằng 1/3 vật và cách vật 40cm. Xác định vị trí vật, vị trí ảnh và tiêu cự của thấu kính.
14. Qua 1 TKPK, một vật AB cho ảnh ảo nằm cách vật 125cm và bằng 1/6 vật.
a. Ảnh thu được cùng chiều hay ngược chiều với vật?
b. Xác định vị trí vật, vị trí ảnh và tiêu cự của thấu kính.
c. Di chuyển vật một đoạn 60cm về phía thấu kính. Ảnh sẽ di chuyển như thế nào? Tính khoảng cách giữa vật và ảnh.
15. Một vật AB đặt trước TKPK và cách thấu kính 16cm cho ảnh cao 2cm.
a. Tính tiêu cự của thấu kính.
b. Muốn ảnh cao 6cm thì phải dịch chuyển vật theo chiều nào và dịch đi bao nhiêu cm?
16. Đặt vật AB vuông góc với trục chính của 1 TKPK có tiêu cự 30cm. Khoảng cách giữa vật và ảnh là 125cm. Xác định vị trí vật và ảnh so với thấu kính.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Lan
Dung lượng: 29,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)