Bài 44. Thấu kính phân kì
Chia sẻ bởi Đào Huy Hoàng |
Ngày 27/04/2019 |
26
Chia sẻ tài liệu: Bài 44. Thấu kính phân kì thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
ĐÀO HUY HOÀNG
TRƯỜNG THCS LƯƠNG ĐỊNH CỦA
1. Hãy ghép cột A với cột B để thành câu hoàn chỉnh có nội dung đúng.
a) Vật sáng đặt ngoài khoảng tiêu cự của TKHT sẽ cho
b) Vật sáng đặt trong khoảng tiêu cự của TKHT sẽ cho
c) Ảnh thật cho bởi TKHT
d) Ảnh ảo cho bởi TKHT
1. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
3. luôn luôn nhỏ hơn vật
4. ảnh thật
5. ảnh ảo
2. luôn luôn lớn hơn vật
KIỂM TRA BÀI CŨ
2. Dựng ảnh A’B’
A
B
O
F
F`
1. Hãy ghép cột A với cột B để thành câu hoàn chỉnh có nội dung đúng.
a) Vật sáng đặt ngoài khoảng tiêu cự của TKHT sẽ cho
b) Vật sáng đặt trong khoảng tiêu cự của TKHT sẽ cho
c) Ảnh thật cho bởi TKHT
d) Ảnh ảo cho bởi TKHT
1. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
4. ảnh thật
5. ảnh ảo
2. luôn luôn lớn hơn vật
KIỂM TRA BÀI CŨ
2. Dựng ảnh A’B’
A
B
O
F
F`
A`
B`
Hãy loại bỏ những hình dạng của thấu kính hội tụ ?
Đây là những hình dạng của thấu kính phân kì
TIẾT 47 – BÀI 42: THẤU KÍNH PHÂN KÌ
I. Đặc điểm của thấu kính phân kì :
1. Quan sát và tìm cách nhận biết:
Thấu kính phân kì có độ dày phần rìa lớn hơn phần giữa.
TIẾT 47 – BÀI 42: THẤU KÍNH PHÂN KÌ
I. Đặc điểm của thấu kính phân kì :
1. Quan sát và tìm cách nhận biết:
Thấu kính phân kì có độ dày phần rìa lớn hơn phần giữa.
2. Thí nghiệm: Hình 44.1 SGK.
1
2
3
4
-Bước 2: Mở nguồn sáng, điều chỉnh chùm sáng tới song song theo phương vuông góc với mặt 1 TKPK, Quan sát chùm tia khúc xạ ra khỏi TK có đặc điểm gì?
-Bước 1: Trên giá quang học có 4 vị trí: vị trí 1 lắp nguồn sáng, vị trí 2 lắp màn chắn nhỏ, vị trí 3 lắp TKPK, vị trí 4 lắp màn chắn lớn.
Các bước tiến hành thí nghiệm
01 30 60
Thời gian
TIẾT 47 – BÀI 42: THẤU KÍNH PHÂN KÌ
I. Đặc điểm của thấu kính phân kì :
1. Quan sát và tìm cách nhận biết:
Thấu kính phân kì có độ dày phần rìa lớn hơn phần giữa.
2. Thí nghiệm: Hình 44.1 SGK.
Kết luận: Chùm tia tới song song cho chùm tia ló là chùm phân kì nên ta gọi đó là thấu kính phân kì.
Kí hiệu của thấu kính phân kì được vẽ như sau:
TIẾT 47 – BÀI 42: THẤU KÍNH PHÂN KÌ
II. Trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự TKPK :
Trục chính
Quang tâm
O
I. Đặc điểm của thấu kính phân kì :
TIẾT 47 – BÀI 42: THẤU KÍNH PHÂN KÌ
II. Trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự TKPK :
Trục chính
Quang tâm
O
I. Đặc điểm của thấu kính phân kì :
F’
F
Tiêu cự
2 tiêu điểm
TIẾT 47 – BÀI 42: THẤU KÍNH PHÂN KÌ
II. Trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự TKPK :
O
I. Đặc điểm của thấu kính phân kì :
F’
F
a) Khi tia tới qua quang tâm thì tia ló …
b) Khi tia tới song song với trục chính thì tia ló …
c) Khi tia tới nối dài qua tiêu điểm thì tia ló ...
C7. Trên hình 44.5 vẽ thấu kính phân kì, quang tâm O, trục chính ∆, hai tiêu đểm F và F’, các tia tới 1, 2. Hãy vẽ tia ló của các tia này.
S
Hình 44.5
(1)
(2)
O
F
F`
TIẾT 47 – BÀI 42: THẤU KÍNH PHÂN KÌ
III/ Vận dụng
(3)
C8: Nếu ta cầm trên tay một kính cận thị. Làm thế nào để biết thấu kính đó là thấu kính hội tụ hay phân kì?
Kính cận là thấu kính phân kì. Có thể nhận biết bằng một trong hai cách sau:
* Phần rìa của thấu kính phân kì dày hơn phần giữa.
* Đặt thấu kính này gần dòng chữ. Nhìn qua kính thấy ảnh dòng chữ nhỏ hơn khi nhìn trực tiếp.
TIẾT 47 – BÀI 42: THẤU KÍNH PHÂN KÌ
III/ Vận dụng
TIẾT 47 – BÀI 42: THẤU KÍNH PHÂN KÌ
III/ Vận dụng
C9:Thấu kính phân kì có gì khác hơn so với thấu kính hội tụ ?
TLC9: Thấu kính phân kì có những đặc điểm trái ngược với thấu kính hội tụ :
* Phần rìa của thấu kính phân kì dày hơn phần giữa.
* Chùm sáng tới song song với trục chính của TKPK, cho chùm tia ló phân kì.
* Khi để TKPK vào gần dòng chữ trên trang sách, nhìn thấy hình ảnh dòng chữ bé đi so với khi nhìn trực tiếp.
TIẾT 47 – BÀI 42: THẤU KÍNH PHÂN KÌ
C?ng c?
* Thấu kính phân kì thường dùng có phần rìa …(1)…. phần giữa.
* Chùm tia tới song song với …(2)..... của thấu kính phân kì cho chùm tia ló phân kì.
* Đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính phân kì:
Tia tới ……(3)…… …với trục chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm.
Tia tới đến…(4) …thì tia ló tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới.
Tia tới có……(5)… đi qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính.
Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau để được kết luận đúng.
Đáy chai thường có hình lõm, vì vậy:
Đổ một ít nước vào chai thuỷ tinh, đáy chai và lớp nước
tạo thành một thấu kính phân kì.
Để dễ quan sát cắt một chai nhựa trong theo chiều ngang,
phần gần đáy. Đổ một ít nước vào chai, đặt chai lên một
tờ báo, nhìn từ trên xuống ta thấy hình ảnh các dòng chữ
đó nhỏ đi.
CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT
-Học thuộc ghi nhớ, tự trả lời các câu C trong SGK
Làm bài tập từ bài 44-45.1 đến bài 44-45.3.
và 44-45.6 đến bài 44-4.5.10 sách bài tập.
Chuẩn bị:
- Tìm hiểu đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi TKPK và cách dựng ảnh qua TKPK
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Bài tập 44-45.3
O
F’
F
Ở hình vẽ bên dưới trục chính là , quang tâm là O, hai tiêu điểm F,F’ của một thấu kính, hai tia ló 1,2 của hai tia tới xuất phát từ một điểm S.
a) Thấu kính đã cho là hội tụ hay phân kì ?
b) Bằng cách vẽ hãy xác định ảnh S’ và điểm sáng S.
VÀ CÁC EM HỌC SINH
ĐÀO HUY HOÀNG
TRƯỜNG THCS LƯƠNG ĐỊNH CỦA
1. Hãy ghép cột A với cột B để thành câu hoàn chỉnh có nội dung đúng.
a) Vật sáng đặt ngoài khoảng tiêu cự của TKHT sẽ cho
b) Vật sáng đặt trong khoảng tiêu cự của TKHT sẽ cho
c) Ảnh thật cho bởi TKHT
d) Ảnh ảo cho bởi TKHT
1. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
3. luôn luôn nhỏ hơn vật
4. ảnh thật
5. ảnh ảo
2. luôn luôn lớn hơn vật
KIỂM TRA BÀI CŨ
2. Dựng ảnh A’B’
A
B
O
F
F`
1. Hãy ghép cột A với cột B để thành câu hoàn chỉnh có nội dung đúng.
a) Vật sáng đặt ngoài khoảng tiêu cự của TKHT sẽ cho
b) Vật sáng đặt trong khoảng tiêu cự của TKHT sẽ cho
c) Ảnh thật cho bởi TKHT
d) Ảnh ảo cho bởi TKHT
1. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
4. ảnh thật
5. ảnh ảo
2. luôn luôn lớn hơn vật
KIỂM TRA BÀI CŨ
2. Dựng ảnh A’B’
A
B
O
F
F`
A`
B`
Hãy loại bỏ những hình dạng của thấu kính hội tụ ?
Đây là những hình dạng của thấu kính phân kì
TIẾT 47 – BÀI 42: THẤU KÍNH PHÂN KÌ
I. Đặc điểm của thấu kính phân kì :
1. Quan sát và tìm cách nhận biết:
Thấu kính phân kì có độ dày phần rìa lớn hơn phần giữa.
TIẾT 47 – BÀI 42: THẤU KÍNH PHÂN KÌ
I. Đặc điểm của thấu kính phân kì :
1. Quan sát và tìm cách nhận biết:
Thấu kính phân kì có độ dày phần rìa lớn hơn phần giữa.
2. Thí nghiệm: Hình 44.1 SGK.
1
2
3
4
-Bước 2: Mở nguồn sáng, điều chỉnh chùm sáng tới song song theo phương vuông góc với mặt 1 TKPK, Quan sát chùm tia khúc xạ ra khỏi TK có đặc điểm gì?
-Bước 1: Trên giá quang học có 4 vị trí: vị trí 1 lắp nguồn sáng, vị trí 2 lắp màn chắn nhỏ, vị trí 3 lắp TKPK, vị trí 4 lắp màn chắn lớn.
Các bước tiến hành thí nghiệm
01 30 60
Thời gian
TIẾT 47 – BÀI 42: THẤU KÍNH PHÂN KÌ
I. Đặc điểm của thấu kính phân kì :
1. Quan sát và tìm cách nhận biết:
Thấu kính phân kì có độ dày phần rìa lớn hơn phần giữa.
2. Thí nghiệm: Hình 44.1 SGK.
Kết luận: Chùm tia tới song song cho chùm tia ló là chùm phân kì nên ta gọi đó là thấu kính phân kì.
Kí hiệu của thấu kính phân kì được vẽ như sau:
TIẾT 47 – BÀI 42: THẤU KÍNH PHÂN KÌ
II. Trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự TKPK :
Trục chính
Quang tâm
O
I. Đặc điểm của thấu kính phân kì :
TIẾT 47 – BÀI 42: THẤU KÍNH PHÂN KÌ
II. Trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự TKPK :
Trục chính
Quang tâm
O
I. Đặc điểm của thấu kính phân kì :
F’
F
Tiêu cự
2 tiêu điểm
TIẾT 47 – BÀI 42: THẤU KÍNH PHÂN KÌ
II. Trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự TKPK :
O
I. Đặc điểm của thấu kính phân kì :
F’
F
a) Khi tia tới qua quang tâm thì tia ló …
b) Khi tia tới song song với trục chính thì tia ló …
c) Khi tia tới nối dài qua tiêu điểm thì tia ló ...
C7. Trên hình 44.5 vẽ thấu kính phân kì, quang tâm O, trục chính ∆, hai tiêu đểm F và F’, các tia tới 1, 2. Hãy vẽ tia ló của các tia này.
S
Hình 44.5
(1)
(2)
O
F
F`
TIẾT 47 – BÀI 42: THẤU KÍNH PHÂN KÌ
III/ Vận dụng
(3)
C8: Nếu ta cầm trên tay một kính cận thị. Làm thế nào để biết thấu kính đó là thấu kính hội tụ hay phân kì?
Kính cận là thấu kính phân kì. Có thể nhận biết bằng một trong hai cách sau:
* Phần rìa của thấu kính phân kì dày hơn phần giữa.
* Đặt thấu kính này gần dòng chữ. Nhìn qua kính thấy ảnh dòng chữ nhỏ hơn khi nhìn trực tiếp.
TIẾT 47 – BÀI 42: THẤU KÍNH PHÂN KÌ
III/ Vận dụng
TIẾT 47 – BÀI 42: THẤU KÍNH PHÂN KÌ
III/ Vận dụng
C9:Thấu kính phân kì có gì khác hơn so với thấu kính hội tụ ?
TLC9: Thấu kính phân kì có những đặc điểm trái ngược với thấu kính hội tụ :
* Phần rìa của thấu kính phân kì dày hơn phần giữa.
* Chùm sáng tới song song với trục chính của TKPK, cho chùm tia ló phân kì.
* Khi để TKPK vào gần dòng chữ trên trang sách, nhìn thấy hình ảnh dòng chữ bé đi so với khi nhìn trực tiếp.
TIẾT 47 – BÀI 42: THẤU KÍNH PHÂN KÌ
C?ng c?
* Thấu kính phân kì thường dùng có phần rìa …(1)…. phần giữa.
* Chùm tia tới song song với …(2)..... của thấu kính phân kì cho chùm tia ló phân kì.
* Đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính phân kì:
Tia tới ……(3)…… …với trục chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm.
Tia tới đến…(4) …thì tia ló tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới.
Tia tới có……(5)… đi qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính.
Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau để được kết luận đúng.
Đáy chai thường có hình lõm, vì vậy:
Đổ một ít nước vào chai thuỷ tinh, đáy chai và lớp nước
tạo thành một thấu kính phân kì.
Để dễ quan sát cắt một chai nhựa trong theo chiều ngang,
phần gần đáy. Đổ một ít nước vào chai, đặt chai lên một
tờ báo, nhìn từ trên xuống ta thấy hình ảnh các dòng chữ
đó nhỏ đi.
CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT
-Học thuộc ghi nhớ, tự trả lời các câu C trong SGK
Làm bài tập từ bài 44-45.1 đến bài 44-45.3.
và 44-45.6 đến bài 44-4.5.10 sách bài tập.
Chuẩn bị:
- Tìm hiểu đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi TKPK và cách dựng ảnh qua TKPK
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Bài tập 44-45.3
O
F’
F
Ở hình vẽ bên dưới trục chính là , quang tâm là O, hai tiêu điểm F,F’ của một thấu kính, hai tia ló 1,2 của hai tia tới xuất phát từ một điểm S.
a) Thấu kính đã cho là hội tụ hay phân kì ?
b) Bằng cách vẽ hãy xác định ảnh S’ và điểm sáng S.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Huy Hoàng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)