Bài 44. Thấu kính phân kì
Chia sẻ bởi Mai Dinh Sau |
Ngày 27/04/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài 44. Thấu kính phân kì thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Tiết 50:
BÀI TẬP
THẤU KÍNH PHÂN KỲ
Câu 1: Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính phân kỳ cho tia ló
Đi qua tiêu điểm.
Song song với trục chính
Truyền thẳng theo phương của tia tới.
Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
Tiết 50: BÀI TẬP THẤU KÍNH PHÂN KỲ
A. Bài tập trắc nghiệm:
Câu 2: Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kỳ cho tia ló
A. Đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm
B. Song song với trục chính.
C. Truyền thẳng theo phương của tia tới.
D. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
Tiết 50: BÀI TẬP THẤU KÍNH PHÂN KỲ
A. Bài tập trắc nghiệm:
Câu 3: Chùm tia sáng đi qua thấu kính phân kỳ mô tả hiện tượng
A. Truyền thẳng ánh sáng.
B. Tán xạ ánh sáng.
C. Phản xạ ánh sáng.
D. Khúc xạ ánh sáng.
Tiết 50: BÀI TẬP THẤU KÍNH PHÂN KỲ
A. Bài tập trắc nghiệm:
Câu 4: Chùm tia ló của thấu phân kỳ có đặc điểm là
A. Chùm song song.
B. Lệch về phía trục chính so với tia tới.
C. Lệch ra xa trục chính so với tia tới.
D. Phản xạ ngay tại thấu kính.
Tiết 50: BÀI TẬP THẤU KÍNH PHÂN KỲ
A. Bài tập trắc nghiệm:
Câu 5: Vật sáng đặt trước thấu kính phân kì sẽ cho ảnh như thế nào?
Ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật
Ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
Tiết 50: BÀI TẬP THẤU KÍNH PHÂN KỲ
A. Bài tập trắc nghiệm:
Câu 6: Tính chất giống nhau của ảnh ảo cho bởi thấu kính hội tụ và phân kì là:
Cùng chiều với vật.
Nhỏ hơn vật.
Ngược chiều với vật.
Lớn hơn vật.
Tiết 50: BÀI TẬP THẤU KÍNH PHÂN KỲ
A. Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Cho vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 15 cm, Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính là 10 cm, AB = h = 2 cm.
a. Hãy dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính.
b. Tính khoảng cách từ ảnh tới thấu kính và chiều cao của ảnh.
Tiết 50: BÀI TẬP THẤU KÍNH PHÂN KỲ
A. Bài tập trắc nghiệm:
B. Bài tập tự luận:
TT
f = 15 cm
d = 10cm
h = 2cm
d’ =?
h’ = ?
Bài 1:
Tiết 50: BÀI TẬP THẤU KÍNH PHÂN KỲ
A. Bài tập trắc nghiệm:
B. Bài tập tự luận:
TT
f = 15 cm
d = 10cm
h = 2cm
d’ =?
h’ = ?
b) A’B’//AB =>
Giải:
.
A’B’//OI =>
mà AB = OI =>
Vậy khoảng cách từ ảnh tới thấu kính là 6 cm và chiều cao của ảnh là 1,2 cm
Bài 2: Cho vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỳ có tiêu cự 12 cm, Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính là 18 cm, AB = h = 6 cm.
a. Hãy dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính.
b. Tính khoảng cách từ ảnh tới thấu kính và chiều cao của ảnh.
Tiết 50: BÀI TẬP THẤU KÍNH PHÂN KỲ
A. Bài tập trắc nghiệm:
B. Bài tập tự luận:
TT
f = 12 cm
d = 18 cm
h = 6 cm
d’ =?
h’ = ?
Bài 2
Tiết 50: BÀI TẬP THẤU KÍNH PHÂN KỲ
A. Bài tập trắc nghiệm:
B. Bài tập tự luận:
Giải:
b) A’B’//AB =>
A’B’//OI =>
mà AB = OI =>
Vậy khoảng cách từ ảnh tới thấu kính là 7,2 cm và chiều cao của ảnh là 2,4 cm
TT
f = 12 cm
d = 18 cm
h = 6 cm
d’ =?
h’ = ?
HDVN
Học thuộc phần ghi nhớ các bài trong chương Quang học.
Làm tiếp các BT từ bài 40 - 45 SBT.
BÀI TẬP
THẤU KÍNH PHÂN KỲ
Câu 1: Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính phân kỳ cho tia ló
Đi qua tiêu điểm.
Song song với trục chính
Truyền thẳng theo phương của tia tới.
Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
Tiết 50: BÀI TẬP THẤU KÍNH PHÂN KỲ
A. Bài tập trắc nghiệm:
Câu 2: Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kỳ cho tia ló
A. Đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm
B. Song song với trục chính.
C. Truyền thẳng theo phương của tia tới.
D. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
Tiết 50: BÀI TẬP THẤU KÍNH PHÂN KỲ
A. Bài tập trắc nghiệm:
Câu 3: Chùm tia sáng đi qua thấu kính phân kỳ mô tả hiện tượng
A. Truyền thẳng ánh sáng.
B. Tán xạ ánh sáng.
C. Phản xạ ánh sáng.
D. Khúc xạ ánh sáng.
Tiết 50: BÀI TẬP THẤU KÍNH PHÂN KỲ
A. Bài tập trắc nghiệm:
Câu 4: Chùm tia ló của thấu phân kỳ có đặc điểm là
A. Chùm song song.
B. Lệch về phía trục chính so với tia tới.
C. Lệch ra xa trục chính so với tia tới.
D. Phản xạ ngay tại thấu kính.
Tiết 50: BÀI TẬP THẤU KÍNH PHÂN KỲ
A. Bài tập trắc nghiệm:
Câu 5: Vật sáng đặt trước thấu kính phân kì sẽ cho ảnh như thế nào?
Ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật
Ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
Tiết 50: BÀI TẬP THẤU KÍNH PHÂN KỲ
A. Bài tập trắc nghiệm:
Câu 6: Tính chất giống nhau của ảnh ảo cho bởi thấu kính hội tụ và phân kì là:
Cùng chiều với vật.
Nhỏ hơn vật.
Ngược chiều với vật.
Lớn hơn vật.
Tiết 50: BÀI TẬP THẤU KÍNH PHÂN KỲ
A. Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Cho vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 15 cm, Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính là 10 cm, AB = h = 2 cm.
a. Hãy dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính.
b. Tính khoảng cách từ ảnh tới thấu kính và chiều cao của ảnh.
Tiết 50: BÀI TẬP THẤU KÍNH PHÂN KỲ
A. Bài tập trắc nghiệm:
B. Bài tập tự luận:
TT
f = 15 cm
d = 10cm
h = 2cm
d’ =?
h’ = ?
Bài 1:
Tiết 50: BÀI TẬP THẤU KÍNH PHÂN KỲ
A. Bài tập trắc nghiệm:
B. Bài tập tự luận:
TT
f = 15 cm
d = 10cm
h = 2cm
d’ =?
h’ = ?
b) A’B’//AB =>
Giải:
.
A’B’//OI =>
mà AB = OI =>
Vậy khoảng cách từ ảnh tới thấu kính là 6 cm và chiều cao của ảnh là 1,2 cm
Bài 2: Cho vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỳ có tiêu cự 12 cm, Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính là 18 cm, AB = h = 6 cm.
a. Hãy dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính.
b. Tính khoảng cách từ ảnh tới thấu kính và chiều cao của ảnh.
Tiết 50: BÀI TẬP THẤU KÍNH PHÂN KỲ
A. Bài tập trắc nghiệm:
B. Bài tập tự luận:
TT
f = 12 cm
d = 18 cm
h = 6 cm
d’ =?
h’ = ?
Bài 2
Tiết 50: BÀI TẬP THẤU KÍNH PHÂN KỲ
A. Bài tập trắc nghiệm:
B. Bài tập tự luận:
Giải:
b) A’B’//AB =>
A’B’//OI =>
mà AB = OI =>
Vậy khoảng cách từ ảnh tới thấu kính là 7,2 cm và chiều cao của ảnh là 2,4 cm
TT
f = 12 cm
d = 18 cm
h = 6 cm
d’ =?
h’ = ?
HDVN
Học thuộc phần ghi nhớ các bài trong chương Quang học.
Làm tiếp các BT từ bài 40 - 45 SBT.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Dinh Sau
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)