Bài 44. Rượu etylic
Chia sẻ bởi Lê Thị Hoàng Hải |
Ngày 09/05/2019 |
240
Chia sẻ tài liệu: Bài 44. Rượu etylic thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
bài giảng hoá học 9
Chào mừng hội thi giáo án điện tử
Năm học 2009 - 2010
Giáo viên: Lê Thị Hoàng Hải
Đơn vị: Trường PTCS Điền Công
Phòng giáo dục và đào tạo thị xã uông bí
Trường PTCS điền công
Kiểm tra bài cũ:
?(1) - Viết công thức cấu tạo của phân tử metan, etilen, axetilen, benzen?
?(2) - Trình bày tính chất hoá học của axetilen? Viết phương trình phản ứng minh hoạ?
đáp án:
?(1) - Công thức cấu tạo:
Mêtan: Etilen:
Axetilen: Benzen
H
H–C–H
H
H H
C=C
H H
H – C C – H
C
C
C
C
C
C
H
H
H
H
H
H
?(2) Tính chất hoá học của axetilen, phương trình phản ứng minh hoạ:
1- Tham gia phản ứng cháy:
2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
2- Tham gia phản ứng cộng:
CH CH + Br - Br Br - CH CH - Br
Br - CH CH - Br + Br - Br Br2CH - CH Br2
t0
tiết 54 - Bài 44
Rượu etylic
Công thức phân tử: C2H6O
Phân tử khối: 46
Tiết 54 - Bài 44 Rượu etylic
Công thức phân tử: C2H6O
Phân tử khối: 46
I. Tính chất vật lí.
Hoạt động nhóm (3 phút)
Tìm hiểu tính chất vật lí của rượu etylic.
1- Hãy quan sát lọ đựng rượu và nhận xét:
Trạng thái, màu sắc, mùi vị của rượu etylic.
2- Cho 1 mẩu iot hoặc một giọt mực vào ống nghiệm có rượu và lắc nhẹ sẽ được dung dịch có màu, rót dung dịch có màu đó vào cốc nước và lắc nhẹ.
Hãy nhận xét về khả năng tan trong nước của rượu và màu sắc các dung dịch thu được.
* Rượu etylic: - Là chất lỏng, không màu, mùi thơm,
nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hoà tan được
nhiều chất như iôt, benzen.
- Rượu etylic sôi ở 78,30 C.
Tiết 54 - Bài 44 Rượu etylic
Công thức phân tử: C2H6O
Phân tử khối: 46
I. Tính chất vật lí.
* Rượu etylic: - Là chất lỏng, không màu, mùi thơm, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hoà tan được nhiều chất như iôt, benzen.
- Rượu etylic sôi ở 78,30C.
* Độ rượu: - Là số ml rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước.
+ Ví dụ: - Rượu etylic 450:
Giải: Có 45ml rượu trong 100ml hỗn hợp rượu với nước.
45ml
100ml
C2H5OH
Đang hoà tan H2O vào C2H5OH
H2O
55ml
- Pha 55ml nước vào 45ml rượu etylic
Mô tả thí nghiệm :
=> Thu được 100ml rượu 450
Tiết 54 - Bài 44 Rượu etylic
Công thức phân tử: C2H6O
Phân tử khối: 46
I. Tính chất vật lí.
* Rượu etylic.
* Độ rượu.
Vr
§r = . 1000
Vhh
§r . Vhh
Vr =
1000
Vr . 1000
Vhh =
§r
Đr: Độ rượu ( 0 ).
Vr: Thể tích rượu etylic (ml).
Vhh: Thể tích hỗn hợp (rượu etylic + nước) (ml).
Công thức tính độ rượu:
Bài tập số 4(b)/sgk/139.
Tính số ml rượu etylic có trong 500ml rượu 450.
Giải
Số ml rượu etylic:
45 . 500
Vr= = 225 ml
100
Tiết 54 - Bài 44 Rượu etylic
Công thức phân tử: C2H6O
Phân tử khối: 46
I. Tính chất vật lí.
II. Cấu tạo phân tử.
Thảo luận nhóm (3 phút)
Lắp giáp mô hình phân tử của Rượu etylic:
Dạng rỗng Dạng đặc:
Tiết 54 - Bài 44 Rượu etylic
Công thức phân tử: C2H6O
Phân tử khối: 46
I. Tính chất vật lí.
II. Cấu tạo phân tử.
* Công thức cấu tạo:
Hay : CH3 - CH2 - OH
-Trong phân tử rượu etylic có một nguyên
tử H không liên kết với nguyên tử C mà liên kết với
nguyên tử O, tạo ra nhóm - OH.
* Đặc điểm:
C2H5
OH
Tiết 54 - Bài 44 Rượu etylic
Công thức phân tử: C2H6O
Phân tử khối: 46
I. Tính chất vật lí.
II. Cấu tạo phân tử.
H linh động
Nhóm -OH
H
Tiết 54 - Bài 44 Rượu etylic
Công thức phân tử: C2H6O
Phân tử khối: 46
I. Tính chất vật lí.
II. Cấu tạo phân tử.
III. Tính chất hoá học.
1. Rượu etylic có cháy không?
Làm thí nghiệm theo nhóm (3 phút).
- Nhỏ vài giọt rượu etylic vào chén sứ rồi đốt; úp
ngược ống nghiệm khô trên ngọn lửa (30giây) quan
sát, sau đó nhỏ (1ml) nước vôi trong vào lắc nhẹ.
? Quan sát màu ngọn lửa?
? Nêu hiện tượng và rút ra nhận xét?
? Viết phương trình phản ứng?
- Rượu etylic tác dụng mạnh với oxi khi đốt nóng tạo ra
khí cacbonic và hơi nước.
C2H5OH(l) + 3O2(k) 2CO2(k) + 3H2O(h)
t0
Làm thí nghiệm theo nhóm (3 phút).
- Cho 2ml rượu etylic vào một ống nghiệm. Thêm một mẩu
Na bằng hạt đậu xanh vào, dùng nút có ống vuốt nhọn đậy
chặt miệng ống nghiệm rồi đưa đầu mút ống vuốt nhọn vào
ngọn lửa đèn cồn.
? Quan sát, nêu hiện tượng, nhận xét.
2. Rượu etylic có phản ứng với Na không?
H
? Dùa vµo c«ng thøc cÊu t¹o cña rîu etylic, dù ®o¸n s¶n phÈm cña ph¶n øng vµ viÕt ph¬ng tr×nh ho¸ häc x¶y ra.
Na
+
Na
+
Phản ứng trên là phản ứng thế
Na
Na
H
2
+
+
Phương trình hoá học của rượu etylic phản ứng với Natri.
Natri etylat
Rượu Etylic
2
2
2
2CH3 - CH2 - OH(l)+ 2Na(r) 2CH3- CH2- ONa(dd)+ H2(k)
Hoạt động nhóm (3 phút)
Làm bài tập 1/sgk/139.
* Rượu etylic phản ứng được với natri vì:
a) Trong phân tử có nguyên tử oxi.
b) Trong phân tử có nguyên tử hiđro và nguyên tử oxi.
c) Trong phân tử có nguyên tử cacbon, hiđro và oxi.
d) Trong phân tử có nhóm - OH.
Hãy chọn câu đúng trong các câu trên.
O
Tiết 54 - Bài 44 Rượu etylic
Công thức phân tử: C2H6O
Phân tử khối: 46
I. Tính chất vật lí.
II. Cấu tạo phân tử.
III. Tính chất hoá học.
1. Rượu etylic có cháy không?
2. Rượu etylic có phản ứng với Na không?
3. Phản ứng với axit axetic.
(sẽ học ở bài 45/sgk/140)
IV. ứng dụng.
Sản phẩm của phản ứng giữa rượu và axit gọi là este
PT: CH2COOH + C2H5OH
CH3COOC2H5 + H2O
(etyl axetat)
H2SO4 đặc, t0
IV. ứng dụng.
? Quan sát sơ đồ cho biết ứng dụng của rượu etylic.
Tiết 54 - Bài 44 Rượu etylic
Công thức phân tử: C2H6O
Phân tử khối: 46
I. Tính chất vật lí.
II. Cấu tạo phân tử.
III. Tính chất hoá học.
IV. ứng dụng.
- Rượu etylic được dùng làm nguyên liệu, nhiên liệu,
dung môi trong sản xuất rượu bia, dược phẩm, cao su
tổng hợp, axit axetic, pha vecni, pha nước hoa.
V. Điều chế.
Rắc men
ủ men
Chưng cất
Chưng cất
Chưng cất
Thành rượu
V. Điều chế
? Quan sát tranh - nêu các bước tiến hành làm rượu
Tiết 54 - Bài 44 Rượu etylic
Công thức phân tử: C2H6O
Phân tử khối: 46
I. Tính chất vật lí.
II. Cấu tạo phân tử.
III. Tính chất hoá học.
IV. ứng dụng.
V. Điều chế:
Tinh bột hoặc đường Rượu etylic
C2H4 + H2O C2H5OH
Axit
- Lên men rượu: Tinh bột (gạo, ngô, khoai sắn.)
- Cho khí etilen hợp nước có xúc tác:
Lên men
- 2 cách:
Tổng kết bài học:
Rượu etylic
CTPT: C6H6O
PTK: 46
I. Tính chất vật lí:
- Là chất lỏng, không màu, mùi thơm, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hoà tan được nhiều chất như iôt, benzen.
- Rượu etylic sôi ở 78,30C.
II. Cấu tạo phân tử.
CH3 - CH2 - OH
* Đặc điểm: - Trong phân tử rượu etylic có một nguyên tử H không liên kết với nguyên tử C mà liên kết với nguyên tử O, tạo ra nhóm - OH.
IV. ứng dụng:
- Dùng làm nguyên liệu, nhiên liệu, dung môi.
III. TÝnh chÊt ho¸ häc:
1. - Rîu etylic t¸c dông m¹nh víi oxi khi ®èt nãng t¹o ra khÝ cacbonic vµ h¬i níc.
C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O
2. - Rîu etylic t¸c dông ®îc víi Na, gi¶i phãng khÝ, ®ã lµ khÝ H2.
2CH3– CH2– OH +2Na 2CH3– CH2– ONa +H2
Natri etylat
3. - Ph¶n øng víi axit axteic.
t0
V. Điều chế
+ 2 Cách: - Lên men rượu: Tinh bột (gạo, ngô, khoai sắn.)
- Cho khí etilen hợp nước có xúc tác:
Củng cố
1. Bài tập 2/sgk/139
Trong số các chất sau: CH3 - CH3; CH3 - CH2 - OH; C6H6; CH3 - O - CH3, chất nào tác dụng được với Na? Viết phương trình hoá học.
Giải
- Phương trình hoá học:
2CH3 - CH2 - OH + 2Na 2CH3 - CH2 - ONa + H2
- Chất tác dụng được với Na là: CH3 - CH2
- OH
2. Bài tập: Viết các phương trình phản ứng xảy ra
khi cho Natri (dư) vào cốc đựng rượu etylic.
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
2Na + 2CH3 - CH2 - OH 2CH3 - CH2 - ONa + H2
Giải
Bài tập về nhà
- Học bài, làm bài tập: 3; 4(a,c); 5sgk/139.
- Xem trước bài 45 "Axit axetic".
Bài học đến đây kết thúc.
Kính chúc các Thày, Cô giáo mạnh khỏe
Chúc các em học sinh luôn yêu thích môn hoá học
chúc hội thi thành công rực rỡ
Chào mừng hội thi giáo án điện tử
Năm học 2009 - 2010
Giáo viên: Lê Thị Hoàng Hải
Đơn vị: Trường PTCS Điền Công
Phòng giáo dục và đào tạo thị xã uông bí
Trường PTCS điền công
Kiểm tra bài cũ:
?(1) - Viết công thức cấu tạo của phân tử metan, etilen, axetilen, benzen?
?(2) - Trình bày tính chất hoá học của axetilen? Viết phương trình phản ứng minh hoạ?
đáp án:
?(1) - Công thức cấu tạo:
Mêtan: Etilen:
Axetilen: Benzen
H
H–C–H
H
H H
C=C
H H
H – C C – H
C
C
C
C
C
C
H
H
H
H
H
H
?(2) Tính chất hoá học của axetilen, phương trình phản ứng minh hoạ:
1- Tham gia phản ứng cháy:
2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
2- Tham gia phản ứng cộng:
CH CH + Br - Br Br - CH CH - Br
Br - CH CH - Br + Br - Br Br2CH - CH Br2
t0
tiết 54 - Bài 44
Rượu etylic
Công thức phân tử: C2H6O
Phân tử khối: 46
Tiết 54 - Bài 44 Rượu etylic
Công thức phân tử: C2H6O
Phân tử khối: 46
I. Tính chất vật lí.
Hoạt động nhóm (3 phút)
Tìm hiểu tính chất vật lí của rượu etylic.
1- Hãy quan sát lọ đựng rượu và nhận xét:
Trạng thái, màu sắc, mùi vị của rượu etylic.
2- Cho 1 mẩu iot hoặc một giọt mực vào ống nghiệm có rượu và lắc nhẹ sẽ được dung dịch có màu, rót dung dịch có màu đó vào cốc nước và lắc nhẹ.
Hãy nhận xét về khả năng tan trong nước của rượu và màu sắc các dung dịch thu được.
* Rượu etylic: - Là chất lỏng, không màu, mùi thơm,
nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hoà tan được
nhiều chất như iôt, benzen.
- Rượu etylic sôi ở 78,30 C.
Tiết 54 - Bài 44 Rượu etylic
Công thức phân tử: C2H6O
Phân tử khối: 46
I. Tính chất vật lí.
* Rượu etylic: - Là chất lỏng, không màu, mùi thơm, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hoà tan được nhiều chất như iôt, benzen.
- Rượu etylic sôi ở 78,30C.
* Độ rượu: - Là số ml rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước.
+ Ví dụ: - Rượu etylic 450:
Giải: Có 45ml rượu trong 100ml hỗn hợp rượu với nước.
45ml
100ml
C2H5OH
Đang hoà tan H2O vào C2H5OH
H2O
55ml
- Pha 55ml nước vào 45ml rượu etylic
Mô tả thí nghiệm :
=> Thu được 100ml rượu 450
Tiết 54 - Bài 44 Rượu etylic
Công thức phân tử: C2H6O
Phân tử khối: 46
I. Tính chất vật lí.
* Rượu etylic.
* Độ rượu.
Vr
§r = . 1000
Vhh
§r . Vhh
Vr =
1000
Vr . 1000
Vhh =
§r
Đr: Độ rượu ( 0 ).
Vr: Thể tích rượu etylic (ml).
Vhh: Thể tích hỗn hợp (rượu etylic + nước) (ml).
Công thức tính độ rượu:
Bài tập số 4(b)/sgk/139.
Tính số ml rượu etylic có trong 500ml rượu 450.
Giải
Số ml rượu etylic:
45 . 500
Vr= = 225 ml
100
Tiết 54 - Bài 44 Rượu etylic
Công thức phân tử: C2H6O
Phân tử khối: 46
I. Tính chất vật lí.
II. Cấu tạo phân tử.
Thảo luận nhóm (3 phút)
Lắp giáp mô hình phân tử của Rượu etylic:
Dạng rỗng Dạng đặc:
Tiết 54 - Bài 44 Rượu etylic
Công thức phân tử: C2H6O
Phân tử khối: 46
I. Tính chất vật lí.
II. Cấu tạo phân tử.
* Công thức cấu tạo:
Hay : CH3 - CH2 - OH
-Trong phân tử rượu etylic có một nguyên
tử H không liên kết với nguyên tử C mà liên kết với
nguyên tử O, tạo ra nhóm - OH.
* Đặc điểm:
C2H5
OH
Tiết 54 - Bài 44 Rượu etylic
Công thức phân tử: C2H6O
Phân tử khối: 46
I. Tính chất vật lí.
II. Cấu tạo phân tử.
H linh động
Nhóm -OH
H
Tiết 54 - Bài 44 Rượu etylic
Công thức phân tử: C2H6O
Phân tử khối: 46
I. Tính chất vật lí.
II. Cấu tạo phân tử.
III. Tính chất hoá học.
1. Rượu etylic có cháy không?
Làm thí nghiệm theo nhóm (3 phút).
- Nhỏ vài giọt rượu etylic vào chén sứ rồi đốt; úp
ngược ống nghiệm khô trên ngọn lửa (30giây) quan
sát, sau đó nhỏ (1ml) nước vôi trong vào lắc nhẹ.
? Quan sát màu ngọn lửa?
? Nêu hiện tượng và rút ra nhận xét?
? Viết phương trình phản ứng?
- Rượu etylic tác dụng mạnh với oxi khi đốt nóng tạo ra
khí cacbonic và hơi nước.
C2H5OH(l) + 3O2(k) 2CO2(k) + 3H2O(h)
t0
Làm thí nghiệm theo nhóm (3 phút).
- Cho 2ml rượu etylic vào một ống nghiệm. Thêm một mẩu
Na bằng hạt đậu xanh vào, dùng nút có ống vuốt nhọn đậy
chặt miệng ống nghiệm rồi đưa đầu mút ống vuốt nhọn vào
ngọn lửa đèn cồn.
? Quan sát, nêu hiện tượng, nhận xét.
2. Rượu etylic có phản ứng với Na không?
H
? Dùa vµo c«ng thøc cÊu t¹o cña rîu etylic, dù ®o¸n s¶n phÈm cña ph¶n øng vµ viÕt ph¬ng tr×nh ho¸ häc x¶y ra.
Na
+
Na
+
Phản ứng trên là phản ứng thế
Na
Na
H
2
+
+
Phương trình hoá học của rượu etylic phản ứng với Natri.
Natri etylat
Rượu Etylic
2
2
2
2CH3 - CH2 - OH(l)+ 2Na(r) 2CH3- CH2- ONa(dd)+ H2(k)
Hoạt động nhóm (3 phút)
Làm bài tập 1/sgk/139.
* Rượu etylic phản ứng được với natri vì:
a) Trong phân tử có nguyên tử oxi.
b) Trong phân tử có nguyên tử hiđro và nguyên tử oxi.
c) Trong phân tử có nguyên tử cacbon, hiđro và oxi.
d) Trong phân tử có nhóm - OH.
Hãy chọn câu đúng trong các câu trên.
O
Tiết 54 - Bài 44 Rượu etylic
Công thức phân tử: C2H6O
Phân tử khối: 46
I. Tính chất vật lí.
II. Cấu tạo phân tử.
III. Tính chất hoá học.
1. Rượu etylic có cháy không?
2. Rượu etylic có phản ứng với Na không?
3. Phản ứng với axit axetic.
(sẽ học ở bài 45/sgk/140)
IV. ứng dụng.
Sản phẩm của phản ứng giữa rượu và axit gọi là este
PT: CH2COOH + C2H5OH
CH3COOC2H5 + H2O
(etyl axetat)
H2SO4 đặc, t0
IV. ứng dụng.
? Quan sát sơ đồ cho biết ứng dụng của rượu etylic.
Tiết 54 - Bài 44 Rượu etylic
Công thức phân tử: C2H6O
Phân tử khối: 46
I. Tính chất vật lí.
II. Cấu tạo phân tử.
III. Tính chất hoá học.
IV. ứng dụng.
- Rượu etylic được dùng làm nguyên liệu, nhiên liệu,
dung môi trong sản xuất rượu bia, dược phẩm, cao su
tổng hợp, axit axetic, pha vecni, pha nước hoa.
V. Điều chế.
Rắc men
ủ men
Chưng cất
Chưng cất
Chưng cất
Thành rượu
V. Điều chế
? Quan sát tranh - nêu các bước tiến hành làm rượu
Tiết 54 - Bài 44 Rượu etylic
Công thức phân tử: C2H6O
Phân tử khối: 46
I. Tính chất vật lí.
II. Cấu tạo phân tử.
III. Tính chất hoá học.
IV. ứng dụng.
V. Điều chế:
Tinh bột hoặc đường Rượu etylic
C2H4 + H2O C2H5OH
Axit
- Lên men rượu: Tinh bột (gạo, ngô, khoai sắn.)
- Cho khí etilen hợp nước có xúc tác:
Lên men
- 2 cách:
Tổng kết bài học:
Rượu etylic
CTPT: C6H6O
PTK: 46
I. Tính chất vật lí:
- Là chất lỏng, không màu, mùi thơm, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hoà tan được nhiều chất như iôt, benzen.
- Rượu etylic sôi ở 78,30C.
II. Cấu tạo phân tử.
CH3 - CH2 - OH
* Đặc điểm: - Trong phân tử rượu etylic có một nguyên tử H không liên kết với nguyên tử C mà liên kết với nguyên tử O, tạo ra nhóm - OH.
IV. ứng dụng:
- Dùng làm nguyên liệu, nhiên liệu, dung môi.
III. TÝnh chÊt ho¸ häc:
1. - Rîu etylic t¸c dông m¹nh víi oxi khi ®èt nãng t¹o ra khÝ cacbonic vµ h¬i níc.
C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O
2. - Rîu etylic t¸c dông ®îc víi Na, gi¶i phãng khÝ, ®ã lµ khÝ H2.
2CH3– CH2– OH +2Na 2CH3– CH2– ONa +H2
Natri etylat
3. - Ph¶n øng víi axit axteic.
t0
V. Điều chế
+ 2 Cách: - Lên men rượu: Tinh bột (gạo, ngô, khoai sắn.)
- Cho khí etilen hợp nước có xúc tác:
Củng cố
1. Bài tập 2/sgk/139
Trong số các chất sau: CH3 - CH3; CH3 - CH2 - OH; C6H6; CH3 - O - CH3, chất nào tác dụng được với Na? Viết phương trình hoá học.
Giải
- Phương trình hoá học:
2CH3 - CH2 - OH + 2Na 2CH3 - CH2 - ONa + H2
- Chất tác dụng được với Na là: CH3 - CH2
- OH
2. Bài tập: Viết các phương trình phản ứng xảy ra
khi cho Natri (dư) vào cốc đựng rượu etylic.
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
2Na + 2CH3 - CH2 - OH 2CH3 - CH2 - ONa + H2
Giải
Bài tập về nhà
- Học bài, làm bài tập: 3; 4(a,c); 5sgk/139.
- Xem trước bài 45 "Axit axetic".
Bài học đến đây kết thúc.
Kính chúc các Thày, Cô giáo mạnh khỏe
Chúc các em học sinh luôn yêu thích môn hoá học
chúc hội thi thành công rực rỡ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hoàng Hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)