Bài 44. Rượu etylic
Chia sẻ bởi Trương Thế Thảo |
Ngày 30/04/2019 |
30
Chia sẻ tài liệu: Bài 44. Rượu etylic thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG
QUÍ THẦY CÔ VỀ DỰ THAO GIẢNG
HÓA HỌC 9
Tru?ng Trung H?c Co S? Nhon H?u
Bài: RƯỢU ÊTYLIC (ETANOL).
CHƯƠNG V: DẪN XUẤT HIĐROCACBON - POLIME
CTPT:
C2H6O
PTK:
46
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Bài: RƯỢU ÊTYLIC
I. Tính chất vật lý:
- Rượu etylíc là chất lỏng không màu, mùi thơm,
sôi ở 78,30C, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, là dung môi của nhiều chất như Iốt, benzen…
Quan sát lọ đựng rượu etylic,cho biết: trạng thái, màu sắc, mùi của rượu?
Cho một ít rượu vào ống nghiệm đựng nước. Sau đó cho thêm một giọt dung dịch Iốt, lắc nhẹ -> quan sát và cho nhận xét?
45ml
100ml
C2H5OH
Đang hoà tan H2O vào C2H5OH
H2O
55ml
- Pha 55ml níc vµo 45ml rîu etylic
Thí nghiệm :
=> Thu được 100ml rượu 450
Bài: RƯỢU ÊTYLIC
I. Tính chất vật lý:
- Rượu etylíc là chất lỏng không màu, mùi thơm,
sôi ở 78,30C, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, là dung môi của nhiều chất như Iốt, benzen…
- Độ rượu: là số ml rượu có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước.
- Công thức tính độ rượu:
Độ rượu là gì?
Hòa tan 225ml rượu êtylic vào 275 ml nước, ta thu được rượu bao nhiêu độ?
Trả lời:
- Thể tích dd rượu: 225 + 275 = 500ml.
Trong 500ml dd rượu có 225 ml rượu êtylic.
Vậy 100ml dd rượu có x ml rượu êtylic.
x = = 45 ml rượu êtylic
Vậy độ rượu là 450.
Công thức tính độ rượu?
Đr: Độ rượu (độ.) Vr: Thể tích rượu etylic (ml). Vhh: Thể tích hỗn hợp rượu và nước (ml).
Bài: RƯỢU ÊTYLIC
I. Tính chất vật lý:
- Rượu etylíc là chất lỏng không màu, mùi thơm,
sôi ở 78,30C, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, là dung môi của nhiều chất như Iốt, benzen…
- Độ rượu: là số ml rượu có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước.
- Công thức tính độ rượu:
II. Cấu tạo phân tử:
- CTCT:
Đr: Độ rượu (độ.) Vr: Thể tích rượu etylic (ml). Vhh: Thể tích hỗn hợp rượu và nước (ml).
Lắp mô hình phân tử có thể có của công thức C2H6O?
Viết CTCT của rượu êtylic?
Bài: RƯỢU ÊTYLIC
I. Tính chất vật lý:
II. Cấu tạo phân tử:
- CTCT:
- Trong phân tử rượu ê tylic có một nguyên tử H không liên kết với nguyên tử C mà liên kết với nguyên tử O tạo ra nhóm –OH. Chính nhóm -OH này làm cho rượu có tính chất đặc trưng.
Nhận xét đặc điểm cấu tạo của phân tử rượu êtylic?
Bài: RƯỢU ÊTYLIC
I. Tính chất vật lý:
II. Cấu tạo phân tử:
- CTCT:
- Trong phân tử rượu êtylic có một nguyên tử H không liên kết với nguyên tử C mà liên kết với nguyên tử O tạo ra nhóm –OH. Chính nhóm -OH này làm cho rượu có tính chất đặc trưng.
III. Tính chất hóa học:
1. Tác dụng với oxi:
- Rượu êtylic cháy sinh ra khí cacbonic và hơi nước.
- PTHH:
t0
C2H6O(l) + O2 (k) H2O(h) + CO2(k)
Nhỏ vài giọt rượu êtylic vào chén sứ rồi đốt -> Quan sát hiện tượng, nhận xét?
Viết PTHH cho Phản ứng?
3
3
2
Bài: RƯỢU ÊTYLIC
I. Tính chất vật lý:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hóa học:
1. Tác dụng với oxi:
- Rượu êtylic cháy sinh ra khí cacbonic và hơi nước.
- PTHH:
t0
C2H6O(l) +3O2 (k) 3H2O(h) + 2CO2(k)
2. Tác dụng với Natri:
- Rượu êtylic tác dụng với Natri giải phóng khí Hidro.
Na
Thí nghiệm: Cho mẩu Natri (bằng hạt đậu xanh) vào ống nghiệm đựng rượu êtylic. Quan sát hiện tượng, nhận xét?
C2H5OH
Hiện tượng: Mẩu Na tan dần, có bọt khí thoát ra.
Bài: RƯỢU ÊTYLIC
I. Tính chất vật lý:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hóa học:
1. Tác dụng với oxi:
- Rượu êtylic cháy sinh ra khí cacbonic và hơi nước.
- PTHH:
t0
C2H6O(l) +3O2 (k) 3H2O(h) + 2CO2(k)
2. Tác dụng với Natri:
- Rượu êtylic tác dụng với Natri giải phóng khí Hidro.
- PTHH:
2CH3-CH2-OH + 2Na -> 2CH3-CH2-ONa + H2
(Natri etylat)
Na
H
H
+
Hãy viết PTHH cho phản úng?
Phản ứng trên là phản ứng thế!
Bài: RƯỢU ÊTYLIC
I. Tính chất vật lý:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hóa học:
1. Tác dụng với oxi:
- Rượu êtylic cháy sinh ra khí cacbonic và hơi nước.
- PTHH:
t0
C2H6O(l) +3O2 (k) 3H2O(h) + 2CO2(k)
2. Tác dụng với Natri:
- Rượu êtylic tác dụng với Natri giải phóng khí Hidro.
- PTHH:
2CH3-CH2-OH + 2Na -> 2CH3-CH2-ONa + H2
(Natri etylat)
3. Tác dụng với Axit axêtic:
IV. Ứng dụng:
RƯỢU ETYLIC
C2H5OH
(Bài 45)
Bài: RƯỢU ÊTYLIC
I. Tính chất vật lý:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hóa học:
1. Tác dụng với oxi:
- Rượu êtylic cháy sinh ra khí cacbonic và hơi nước.
- PTHH:
t0
C2H6O(l) +3O2 (k) 3H2O(h) + 2CO2(k)
2. Tác dụng với Natri:
- Rượu êtylic tác dụng với Natri giải phóng khí Hidro.
- PTHH:
2CH3-CH2-OH + 2Na -> 2CH3-CH2-ONa + H2
(Natri etylat)
3. Tác dụng với Axit axêtic: (Bài 45)
IV. Ứng dụng:
Làm nhiên liệu.
Làm dung môi.
Thực phẩm (rượu, bia)
Làm nguyên liệu SX các chất khác …
Uống nhiều rượu có hại cho sức khỏe?
Bài: RƯỢU ÊTYLIC
I. Tính chất vật lý:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hóa học:
IV. Ứng dụng:
Làm nhiên liệu.
Làm dung môi.
Thực phẩm (rượu, bia)
Làm nguyên liệu SX các chất khác …
V. Điều chế:
Nêu các bước tiến hành làm rượu uống của nhân dân ta?
Rắc men
ủ men
Chưng cất
chung c?t
Chưng cất
Thành rượu
Bài: RƯỢU ÊTYLIC
Các nguyên liệu khác để SX rượu!
Bài: RƯỢU ÊTYLIC
I. Tính chất vật lý:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hóa học:
IV. Ứng dụng:
Làm nhiên liệu.
Làm dung môi.
Thực phẩm (rượu, bia)
Làm nguyên liệu SX các chất khác …
V. Điều chế:
*Phương pháp lên men rượu:
Tinh bột (gạo, ngô, khoai…)hoặc đường lên men rượu etylic.
Bài: RƯỢU ÊTYLIC
I. Tính chất vật lý:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hóa học:
IV. Ứng dụng:
V. Điều chế:
*Phương pháp lên men rượu:
Tinh bột (gạo, ngô, khoai…)hoặc đường lên men rượu etylic.
*Phương pháp cho etilen tác dụng với nước:
C2H4 + H2O a xit C2H5OH
CỦNG CỐ
* Bài tập:
Cho 16,55ml rượu êtylic 34,70 tác dụng với Natri lấy dư.
a. Viết các PTPƯ xảy ra?
b. Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc?
(Biết drượu = 0,8g/ml; dnước = 1g/ml)
BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Bài tập: Cho 16,55ml rượu êtylic 34,70 tác dụng với Natri lấy dư.
a. Viết các PTPƯ xảy ra?
b. Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc?
(Biết drượu = 0,8g/ml; dnước = 1g/ml)
* Tóm tắt đề bài:
Vhh = 16,55ml
Đr = 34,70
VH2 = ?
a. PTHH:
2H2O + 2Na -> 2NaOH + H2 (1)
2C2H5OH + 2Na -> 2C2H5ONa + H2 (2)
b.
- Thể tích C2H5OH có trong 16,55ml rượu 34,70:
V = (34,7 x 16,55): 100 = 5,74ml.
- Thể tích H2O có trong 16,55ml rượu 34,70:
V = 16,55 – 5,74= 10,8ml.
- Khối lượng C2H5OH:m = 5,74 x 0,8 = 4,6g.
- Khối lượng H2O: m = 10,8 x 1 = 10,8g.
- Số mol C2H5OH: n = 4,6 : 46 = 0,1mol.
- Số mol H2O: n = 10,8 : 18 = 0,6 mol.
Theo pt(1): nH2 = ½.n = ½.0,6 = 0,3 mol.
Theo pt(2): nH2 = ½.n = ½.0,1 = 0,05 mol.
=> Tổng số mol H2 thu được:
n = 0,3 + 0,05 = 0,35 mol.
Vậy thể tích khí H2 thu được: V = 0,35 x 22,4 = 7,84 lít.
H2O
H2O
H2O
H2O
H2
H2
C2H5OH
C2H5OH
C2H5OH
C2H5OH
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
Học thuộc bài cũ.
Đọc mục: “Em có biết”.
Làm các bài tập: Trang 139 SGK.
? Trong tính chất của rượu êtylic còn có tính chất: rượu êtylic tác dụng với axit axêtic. Tính chất này như thế nào? Axit axêtic có công thức phân tử ra sao? Có những ứng dụng gì trong cuộc sống?
=> Tìm hiểu trước Bài 45: AXIT AXÊTIC => Nghiên cứu vào hôm sau?
CẢM ƠN
QUÍ THẦY CÔ GIÁO
ĐÃ THAM DỰ TIẾT GIẢNG
Bài: RƯỢU ÊTYLIC
QUÍ THẦY CÔ VỀ DỰ THAO GIẢNG
HÓA HỌC 9
Tru?ng Trung H?c Co S? Nhon H?u
Bài: RƯỢU ÊTYLIC (ETANOL).
CHƯƠNG V: DẪN XUẤT HIĐROCACBON - POLIME
CTPT:
C2H6O
PTK:
46
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Bài: RƯỢU ÊTYLIC
I. Tính chất vật lý:
- Rượu etylíc là chất lỏng không màu, mùi thơm,
sôi ở 78,30C, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, là dung môi của nhiều chất như Iốt, benzen…
Quan sát lọ đựng rượu etylic,cho biết: trạng thái, màu sắc, mùi của rượu?
Cho một ít rượu vào ống nghiệm đựng nước. Sau đó cho thêm một giọt dung dịch Iốt, lắc nhẹ -> quan sát và cho nhận xét?
45ml
100ml
C2H5OH
Đang hoà tan H2O vào C2H5OH
H2O
55ml
- Pha 55ml níc vµo 45ml rîu etylic
Thí nghiệm :
=> Thu được 100ml rượu 450
Bài: RƯỢU ÊTYLIC
I. Tính chất vật lý:
- Rượu etylíc là chất lỏng không màu, mùi thơm,
sôi ở 78,30C, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, là dung môi của nhiều chất như Iốt, benzen…
- Độ rượu: là số ml rượu có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước.
- Công thức tính độ rượu:
Độ rượu là gì?
Hòa tan 225ml rượu êtylic vào 275 ml nước, ta thu được rượu bao nhiêu độ?
Trả lời:
- Thể tích dd rượu: 225 + 275 = 500ml.
Trong 500ml dd rượu có 225 ml rượu êtylic.
Vậy 100ml dd rượu có x ml rượu êtylic.
x = = 45 ml rượu êtylic
Vậy độ rượu là 450.
Công thức tính độ rượu?
Đr: Độ rượu (độ.) Vr: Thể tích rượu etylic (ml). Vhh: Thể tích hỗn hợp rượu và nước (ml).
Bài: RƯỢU ÊTYLIC
I. Tính chất vật lý:
- Rượu etylíc là chất lỏng không màu, mùi thơm,
sôi ở 78,30C, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, là dung môi của nhiều chất như Iốt, benzen…
- Độ rượu: là số ml rượu có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước.
- Công thức tính độ rượu:
II. Cấu tạo phân tử:
- CTCT:
Đr: Độ rượu (độ.) Vr: Thể tích rượu etylic (ml). Vhh: Thể tích hỗn hợp rượu và nước (ml).
Lắp mô hình phân tử có thể có của công thức C2H6O?
Viết CTCT của rượu êtylic?
Bài: RƯỢU ÊTYLIC
I. Tính chất vật lý:
II. Cấu tạo phân tử:
- CTCT:
- Trong phân tử rượu ê tylic có một nguyên tử H không liên kết với nguyên tử C mà liên kết với nguyên tử O tạo ra nhóm –OH. Chính nhóm -OH này làm cho rượu có tính chất đặc trưng.
Nhận xét đặc điểm cấu tạo của phân tử rượu êtylic?
Bài: RƯỢU ÊTYLIC
I. Tính chất vật lý:
II. Cấu tạo phân tử:
- CTCT:
- Trong phân tử rượu êtylic có một nguyên tử H không liên kết với nguyên tử C mà liên kết với nguyên tử O tạo ra nhóm –OH. Chính nhóm -OH này làm cho rượu có tính chất đặc trưng.
III. Tính chất hóa học:
1. Tác dụng với oxi:
- Rượu êtylic cháy sinh ra khí cacbonic và hơi nước.
- PTHH:
t0
C2H6O(l) + O2 (k) H2O(h) + CO2(k)
Nhỏ vài giọt rượu êtylic vào chén sứ rồi đốt -> Quan sát hiện tượng, nhận xét?
Viết PTHH cho Phản ứng?
3
3
2
Bài: RƯỢU ÊTYLIC
I. Tính chất vật lý:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hóa học:
1. Tác dụng với oxi:
- Rượu êtylic cháy sinh ra khí cacbonic và hơi nước.
- PTHH:
t0
C2H6O(l) +3O2 (k) 3H2O(h) + 2CO2(k)
2. Tác dụng với Natri:
- Rượu êtylic tác dụng với Natri giải phóng khí Hidro.
Na
Thí nghiệm: Cho mẩu Natri (bằng hạt đậu xanh) vào ống nghiệm đựng rượu êtylic. Quan sát hiện tượng, nhận xét?
C2H5OH
Hiện tượng: Mẩu Na tan dần, có bọt khí thoát ra.
Bài: RƯỢU ÊTYLIC
I. Tính chất vật lý:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hóa học:
1. Tác dụng với oxi:
- Rượu êtylic cháy sinh ra khí cacbonic và hơi nước.
- PTHH:
t0
C2H6O(l) +3O2 (k) 3H2O(h) + 2CO2(k)
2. Tác dụng với Natri:
- Rượu êtylic tác dụng với Natri giải phóng khí Hidro.
- PTHH:
2CH3-CH2-OH + 2Na -> 2CH3-CH2-ONa + H2
(Natri etylat)
Na
H
H
+
Hãy viết PTHH cho phản úng?
Phản ứng trên là phản ứng thế!
Bài: RƯỢU ÊTYLIC
I. Tính chất vật lý:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hóa học:
1. Tác dụng với oxi:
- Rượu êtylic cháy sinh ra khí cacbonic và hơi nước.
- PTHH:
t0
C2H6O(l) +3O2 (k) 3H2O(h) + 2CO2(k)
2. Tác dụng với Natri:
- Rượu êtylic tác dụng với Natri giải phóng khí Hidro.
- PTHH:
2CH3-CH2-OH + 2Na -> 2CH3-CH2-ONa + H2
(Natri etylat)
3. Tác dụng với Axit axêtic:
IV. Ứng dụng:
RƯỢU ETYLIC
C2H5OH
(Bài 45)
Bài: RƯỢU ÊTYLIC
I. Tính chất vật lý:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hóa học:
1. Tác dụng với oxi:
- Rượu êtylic cháy sinh ra khí cacbonic và hơi nước.
- PTHH:
t0
C2H6O(l) +3O2 (k) 3H2O(h) + 2CO2(k)
2. Tác dụng với Natri:
- Rượu êtylic tác dụng với Natri giải phóng khí Hidro.
- PTHH:
2CH3-CH2-OH + 2Na -> 2CH3-CH2-ONa + H2
(Natri etylat)
3. Tác dụng với Axit axêtic: (Bài 45)
IV. Ứng dụng:
Làm nhiên liệu.
Làm dung môi.
Thực phẩm (rượu, bia)
Làm nguyên liệu SX các chất khác …
Uống nhiều rượu có hại cho sức khỏe?
Bài: RƯỢU ÊTYLIC
I. Tính chất vật lý:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hóa học:
IV. Ứng dụng:
Làm nhiên liệu.
Làm dung môi.
Thực phẩm (rượu, bia)
Làm nguyên liệu SX các chất khác …
V. Điều chế:
Nêu các bước tiến hành làm rượu uống của nhân dân ta?
Rắc men
ủ men
Chưng cất
chung c?t
Chưng cất
Thành rượu
Bài: RƯỢU ÊTYLIC
Các nguyên liệu khác để SX rượu!
Bài: RƯỢU ÊTYLIC
I. Tính chất vật lý:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hóa học:
IV. Ứng dụng:
Làm nhiên liệu.
Làm dung môi.
Thực phẩm (rượu, bia)
Làm nguyên liệu SX các chất khác …
V. Điều chế:
*Phương pháp lên men rượu:
Tinh bột (gạo, ngô, khoai…)hoặc đường lên men rượu etylic.
Bài: RƯỢU ÊTYLIC
I. Tính chất vật lý:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hóa học:
IV. Ứng dụng:
V. Điều chế:
*Phương pháp lên men rượu:
Tinh bột (gạo, ngô, khoai…)hoặc đường lên men rượu etylic.
*Phương pháp cho etilen tác dụng với nước:
C2H4 + H2O a xit C2H5OH
CỦNG CỐ
* Bài tập:
Cho 16,55ml rượu êtylic 34,70 tác dụng với Natri lấy dư.
a. Viết các PTPƯ xảy ra?
b. Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc?
(Biết drượu = 0,8g/ml; dnước = 1g/ml)
BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Bài tập: Cho 16,55ml rượu êtylic 34,70 tác dụng với Natri lấy dư.
a. Viết các PTPƯ xảy ra?
b. Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc?
(Biết drượu = 0,8g/ml; dnước = 1g/ml)
* Tóm tắt đề bài:
Vhh = 16,55ml
Đr = 34,70
VH2 = ?
a. PTHH:
2H2O + 2Na -> 2NaOH + H2 (1)
2C2H5OH + 2Na -> 2C2H5ONa + H2 (2)
b.
- Thể tích C2H5OH có trong 16,55ml rượu 34,70:
V = (34,7 x 16,55): 100 = 5,74ml.
- Thể tích H2O có trong 16,55ml rượu 34,70:
V = 16,55 – 5,74= 10,8ml.
- Khối lượng C2H5OH:m = 5,74 x 0,8 = 4,6g.
- Khối lượng H2O: m = 10,8 x 1 = 10,8g.
- Số mol C2H5OH: n = 4,6 : 46 = 0,1mol.
- Số mol H2O: n = 10,8 : 18 = 0,6 mol.
Theo pt(1): nH2 = ½.n = ½.0,6 = 0,3 mol.
Theo pt(2): nH2 = ½.n = ½.0,1 = 0,05 mol.
=> Tổng số mol H2 thu được:
n = 0,3 + 0,05 = 0,35 mol.
Vậy thể tích khí H2 thu được: V = 0,35 x 22,4 = 7,84 lít.
H2O
H2O
H2O
H2O
H2
H2
C2H5OH
C2H5OH
C2H5OH
C2H5OH
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
Học thuộc bài cũ.
Đọc mục: “Em có biết”.
Làm các bài tập: Trang 139 SGK.
? Trong tính chất của rượu êtylic còn có tính chất: rượu êtylic tác dụng với axit axêtic. Tính chất này như thế nào? Axit axêtic có công thức phân tử ra sao? Có những ứng dụng gì trong cuộc sống?
=> Tìm hiểu trước Bài 45: AXIT AXÊTIC => Nghiên cứu vào hôm sau?
CẢM ƠN
QUÍ THẦY CÔ GIÁO
ĐÃ THAM DỰ TIẾT GIẢNG
Bài: RƯỢU ÊTYLIC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thế Thảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)