Bài 44. Rượu etylic
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hương |
Ngày 30/04/2019 |
33
Chia sẻ tài liệu: Bài 44. Rượu etylic thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
HÓA HỌC
* Lớp 9
1
Tiết 57: RƯỢU ETYLIC
CTPT: C2H6O – PTK: 46
I. Tính chất vật lý:
2
Quan sát ống nghiệm đựng rượu etylic,nghiên cứu thông tin SGK. Nêu tính chất vật lý của rượu etylic?
* Rượu etylic là chất lỏng, không màu, sôi ở 78,30, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iot, benzen ...
3
Tiết 57: RƯỢU ETYLIC
CTPT: C2H6O – PTK: 46
I. Tính chất vật lý:
* Rượu etylic là chất lỏng, không màu, sôi ở 78,30, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iot, benzen ...
H2O
Quan sát thí nghiêm và cho biết:
* Thể tích rượu ban đầu?
* Thể tích hỗn hợp rượu và nước?
* Hỗn hợp trên là rượu 450. Vậy thế nào là độ rượu?
* Số ml rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu và nước gọi là độ rượu
45 ml
100ml
4
Tiết 57: RƯỢU ETYLIC
CTPT: C2H6O – PTK: 46
I. Tính chất vật lý:
II. Cấu tạo phân tử:
5
Quan sát mô hình phân tử rượu etylic và viết công thức cấu tạo của rượu etylic?
Hoặc CH3-CH2-OH
* Cấu tạo phân tử rượu etylic có đặc điểm gì khác với các hidrocacbon?
*Trong phân tử có 1 nguyên tử H liên kết với O tạo ra nhóm – OH.
6
Tiết 57: RƯỢU ETYLIC
CTPT: C2H6O – PTK: 46
I. Tính chất vật lý:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hóa học:
7
III. Tính chất hóa học:
1. Rượu etylic có cháy không?
* Thí nghiệm: Nhỏ vài giọt rượu etylic vào chén sứ rồi đốt. Nêu hiện tượng xảy ra?
* Hiện tượng: Rượu etylic cháy với ngọn lửa màu xanh, tỏa nhiều nhiệt.
* Phương trình:
8
2. Rượu etylic có phản ứmg với natri không?
* Thí nghiệm: Cho mẩu Na vào chén sứ đựng rượu etylic. Quan sát hiện tượng xảy ra?
* Hiện tượng: Có bọt khí thoát ra, mẩu Na tan dần.
* Phương trình:
3. Phản ứng với axit axetic: ( Học ở bài 45)
9
Tiết 57: RƯỢU ETYLIC
CTPT: C2H6O – PTK: 46
I. Tính chất vật lý:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hóa học :
IV. Ứng dụng:
1. Rượu etylic có cháy không?
2. Rượu etylic có phản ứng với natri không?
3. Phản ứng với axit axetic:
10
* Quan sát sơ đồ sau, hãy nêu ứng dụng của rượu etylic?
C2H5OH
Rượu - Bia
Nước hoa
Giấm ăn- axit axetic
Cao su tổng hợp
Dược phẩm
11
Tiết 57: RƯỢU ETYLIC
CTPT: C2H6O – PTK: 46
I. Tính chất vật lý:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hóa học :
IV. Ứng dụng:
V. Điều chế:
12
V. Điều chế:
Rượu etylic được điều chế bằng hai cách sau:
* Từ tinh bột hoặc đường:
Tinh bột hoặc đường Rượu etylic
* Từ etylen:
Men rượu
13
Bài tập:
Trong các chất sau, chất tác dụng được với kali là:
a/ CH4 b/ C2H4
c/ C6H6 d/ C2H5OH
2. Rượu etylic tác dụng được với Na vì:
a/ Phân tử có chứa nguyên tử H
b/ Phân tử có chứa nguyên tử O
c/ Phân tử có chứa nhóm OH
d/ Phân tử gồm 3 nguyên tố C,H, O
14
3. Hoàn thành dãy chuyển hóa theo sơ đồ sau:
C
C2H2
C2H4
C2H5OH
1/ C + 2 H2
CH4
CH4
2/ 2 CH4
C2H2 + 3 H2
3/ C2H2 + H2
C2H4
4/ C2H4 + H2O
C2H5OH
Ni, t0
Axit, t0
t0
Pd, t0
15
4. Đốt cháy 9,2 gam một hợp chất hữu cơ A thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O.
a/ Xác định công thức phân tử của A? Biết MA= 46.
b/ Viết công thức cấu tạo của A? Biết A tác dụng với Na.
16
a/ Ta có:
mC = (17,6 x 12) : 44 = 4,8 (g)
mH = (10,8 x 2) : 18 = 1,2 (g)
mO = 9,2 – (4,8 + 1,2) = 3,2 (g)
Vậy A có chứa oxy. Đặt A : CxHyOz
= 0,4 : 1,2 : 0,2 = 2 : 6 : 1
Công thức nguyên của A: (C2H6O)n
MA = 24n + 6n + 16 n = 46 => n = 1
Vậy CTPT của A : C2H6O
17
b/ A tác dụng với Na vậy A có nhóm OH.
=> Công thức cấu tạo của A là:
CH3 – CH2 - OH
18
Về nhà:
* Đọc phần em có biết.
* Học bài và làm bài tập số 3,4 và 5 trang 139 SGK
* Chuẩn bị bài axit axetic.
19
* Lớp 9
1
Tiết 57: RƯỢU ETYLIC
CTPT: C2H6O – PTK: 46
I. Tính chất vật lý:
2
Quan sát ống nghiệm đựng rượu etylic,nghiên cứu thông tin SGK. Nêu tính chất vật lý của rượu etylic?
* Rượu etylic là chất lỏng, không màu, sôi ở 78,30, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iot, benzen ...
3
Tiết 57: RƯỢU ETYLIC
CTPT: C2H6O – PTK: 46
I. Tính chất vật lý:
* Rượu etylic là chất lỏng, không màu, sôi ở 78,30, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iot, benzen ...
H2O
Quan sát thí nghiêm và cho biết:
* Thể tích rượu ban đầu?
* Thể tích hỗn hợp rượu và nước?
* Hỗn hợp trên là rượu 450. Vậy thế nào là độ rượu?
* Số ml rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu và nước gọi là độ rượu
45 ml
100ml
4
Tiết 57: RƯỢU ETYLIC
CTPT: C2H6O – PTK: 46
I. Tính chất vật lý:
II. Cấu tạo phân tử:
5
Quan sát mô hình phân tử rượu etylic và viết công thức cấu tạo của rượu etylic?
Hoặc CH3-CH2-OH
* Cấu tạo phân tử rượu etylic có đặc điểm gì khác với các hidrocacbon?
*Trong phân tử có 1 nguyên tử H liên kết với O tạo ra nhóm – OH.
6
Tiết 57: RƯỢU ETYLIC
CTPT: C2H6O – PTK: 46
I. Tính chất vật lý:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hóa học:
7
III. Tính chất hóa học:
1. Rượu etylic có cháy không?
* Thí nghiệm: Nhỏ vài giọt rượu etylic vào chén sứ rồi đốt. Nêu hiện tượng xảy ra?
* Hiện tượng: Rượu etylic cháy với ngọn lửa màu xanh, tỏa nhiều nhiệt.
* Phương trình:
8
2. Rượu etylic có phản ứmg với natri không?
* Thí nghiệm: Cho mẩu Na vào chén sứ đựng rượu etylic. Quan sát hiện tượng xảy ra?
* Hiện tượng: Có bọt khí thoát ra, mẩu Na tan dần.
* Phương trình:
3. Phản ứng với axit axetic: ( Học ở bài 45)
9
Tiết 57: RƯỢU ETYLIC
CTPT: C2H6O – PTK: 46
I. Tính chất vật lý:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hóa học :
IV. Ứng dụng:
1. Rượu etylic có cháy không?
2. Rượu etylic có phản ứng với natri không?
3. Phản ứng với axit axetic:
10
* Quan sát sơ đồ sau, hãy nêu ứng dụng của rượu etylic?
C2H5OH
Rượu - Bia
Nước hoa
Giấm ăn- axit axetic
Cao su tổng hợp
Dược phẩm
11
Tiết 57: RƯỢU ETYLIC
CTPT: C2H6O – PTK: 46
I. Tính chất vật lý:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hóa học :
IV. Ứng dụng:
V. Điều chế:
12
V. Điều chế:
Rượu etylic được điều chế bằng hai cách sau:
* Từ tinh bột hoặc đường:
Tinh bột hoặc đường Rượu etylic
* Từ etylen:
Men rượu
13
Bài tập:
Trong các chất sau, chất tác dụng được với kali là:
a/ CH4 b/ C2H4
c/ C6H6 d/ C2H5OH
2. Rượu etylic tác dụng được với Na vì:
a/ Phân tử có chứa nguyên tử H
b/ Phân tử có chứa nguyên tử O
c/ Phân tử có chứa nhóm OH
d/ Phân tử gồm 3 nguyên tố C,H, O
14
3. Hoàn thành dãy chuyển hóa theo sơ đồ sau:
C
C2H2
C2H4
C2H5OH
1/ C + 2 H2
CH4
CH4
2/ 2 CH4
C2H2 + 3 H2
3/ C2H2 + H2
C2H4
4/ C2H4 + H2O
C2H5OH
Ni, t0
Axit, t0
t0
Pd, t0
15
4. Đốt cháy 9,2 gam một hợp chất hữu cơ A thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O.
a/ Xác định công thức phân tử của A? Biết MA= 46.
b/ Viết công thức cấu tạo của A? Biết A tác dụng với Na.
16
a/ Ta có:
mC = (17,6 x 12) : 44 = 4,8 (g)
mH = (10,8 x 2) : 18 = 1,2 (g)
mO = 9,2 – (4,8 + 1,2) = 3,2 (g)
Vậy A có chứa oxy. Đặt A : CxHyOz
= 0,4 : 1,2 : 0,2 = 2 : 6 : 1
Công thức nguyên của A: (C2H6O)n
MA = 24n + 6n + 16 n = 46 => n = 1
Vậy CTPT của A : C2H6O
17
b/ A tác dụng với Na vậy A có nhóm OH.
=> Công thức cấu tạo của A là:
CH3 – CH2 - OH
18
Về nhà:
* Đọc phần em có biết.
* Học bài và làm bài tập số 3,4 và 5 trang 139 SGK
* Chuẩn bị bài axit axetic.
19
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)