Bài 44. Rượu etylic
Chia sẻ bởi Hoàng Văn Huy |
Ngày 30/04/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 44. Rượu etylic thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Câu hỏi kiểm tra:
1. Hợp chất hữu cơ được chia làm những loại nào?
2. Dãy các chất nào sau đây chỉ gồm các chất là dẫn xuất của hiđrocacbon:
CH4, C2H4, C2H2, C6H6.
C2H4, C2H6O, C2H4O2, C6H12O6.
C2H6O, C2H4O2,C6H12O6.
C2H6O, C2H4O2,C6H12O6.
I. Tính chất vật lý của rượu Etylic
Quan sát lọ chứa rượu Etylic (màu sắc, trạng thái)?
CTPTK : C2H6O
PTK : 46
Tiết 54 : Rượu Etylic
1. Tính chất vật lý
45 ml
100 ml
Nước
Rượu etylic
Rượu 450 cho biết điều gì?
Rượu 450
Rượu etylic
Rượu 450 cho biết:
- Trong 100 ml rượu 450 có chứa 45 ml rượu etylic .
CÁCH PHA CHẾ RƯỢU 450
Bài tập trắc nghiệm : Chọn câu trả lời đúng :
Số ml rượu nguyên chất có trong 200 ml
dung dịch rượu Êtylic 450 là :
A. 100 ml
B. 120 ml
D. 90 ml
C. 40 ml
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
PTK : 46
CTPT : C2H6O.
Tiết 54 : Rượu Etylic
♣♣ §n: Lµ sè ml rîu etylic cã trong 100 ml hçn hîp rîu vµ níc
♣♣ C«ng thøc:
2. Độ Rượu
1. Tính chất vật lý
II . Cấu tạo phân tử :
Quan sát mô hình cấu tạo phân tử rượu etylic và viết công thức cấu tạo
Tiết 54 : Rượu Etylic
II. Cấu tạo phân tử
C2H5 -
OH
I. Tính chất vật lý của rượu Etylic
III. Tính chất hoá học của Rượu Etylic
CH3 - CH2 -
OH
=>
Viết gọn:
Trong phân tử rượu etylic có 1 nguyên tử H liên kết với ntử O tạo nhóm -OH. Nhóm -OH làm cho rượu có tính chất đặc trưng.
Tiết 54 : Rượu Etylic
Đặc điểm cấu tạo:
II. Cấu tạo phân tử
I. Tính chất vật lý của rượu Etylic
III. Tính chất hoá học của Rượu Etylic
Hiện tượng: Có bọt khí thoát ra, mẫu Na tan dần.
PTK : 46
CTPT : C2H6O.
Tiết 54 : Rượu Etylic
Hiện tượng: Rượu tylic cháycó ngọn lửa màu xanh, toả nhiều nhiệt
III. Tính chất hoá học của Rượu Etylic
1.Tác dụng với oxi-phản ứng cháy
2. Rượu etylic phản ứng với
Natri
* Quan sát sơ đồ sau, hãy nêu ứng dụng của rượu etylic?
C2H5OH
Rượu - Bia
Nước hoa
Giấm ăn- axit axetic
Cao su tổng hợp
Dược phẩm
Nhiên liệu
Hậu quả do uống nhiều rượu.
R?c men
ủ men
Chưng cất
Thành rượu
Một số bước tiến hành làm rượu ?
Lên men rượu
nhà máy sản xuất rượu công nghiệp
V. Điều chế:
Rượu etylic được điều chế bằng hai cách sau:
2. Phương pháp hoá học
1. Phương pháp sinh hoá
II. Cấu tạo phân tử
I. Tính chất vật lý của rượu Etylic
III. Tính chất hoá học của Rượu Etylic
C2H5OH(l) + 3O2(k) ? 2CO2(k) + 3H2O(h)
to
2. Rượu etylic phản ứng với Natri
2C2H5OH(l) + 2Na(r) 2C2H5ONa(l) + H2(h)
Natri Etylat
3. Phản ứng với axit axetic ( học bài sau)
PTK : 46
CTPT : C2H6O
IV. ứng dụng
* Rượu Etylic tác dụng được với kim loại Na, K… Sinh ra muối etylat và giải phóng khí H2 . PTHH :
Tiết 54 : Rượu Etylic
V. Điều chế
Kiến thức cần nhớ !
1.Tác dụng với oxi-phản ứng cháy
Rượu etylic cháy toả nhiều nhiệt
Tr?c nghi?m
A. CH3-CH3; CH3-CH2-OH; C6H6
B. CH3-CH3; CH3-O-CH3; CH3-CH2 -OH
C. CH3-OH; CH3-CH2-OH; CH3-CH2-CH2-OH
D. CH2=CH–CH3; CH4; C6H6
Câu1: Trong dãy các chất sau chất nào phản ứng đươc với Na?
Câu 2: Có hai chất lỏng không màu là: Rượu etylic và benzen, đựng trong hai lọ riêng biệt. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt hai chất lỏng trên.
D?t chy hồn tồn 9,2 gam ru?u etylic.D?n tồn b? s?n ph?m
chy di qua nu?c vơi trong du thu du?c k?t t?a.Tính kh?i lu?ng
k?t t?a.
PT: C2H5OH + 3O2 2 CO2 + 3H2O
0,2 mol
0,4 mol
PT: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
0,4 mol
0,4 mol
mCaCO3 = nCaCO3.MCaCO3 = 0,4 . 100 = 40 (g)
bài tập
t0
Giải:
Số mol rượu etylic = 9,2/46=0,2 mol
Khối lượng kết tủa thu được là:
Hướng dẫn về nhà
-
Đọc phần em có biết
Học và Làm bài tập 2,3,4,5 SGK -T139
Chuẩn bị bài 45- axit axetic
Hướng dẫn: Lấy một ít mỗi chất lỏng trên cho phản ứng với natri.
1. Hợp chất hữu cơ được chia làm những loại nào?
2. Dãy các chất nào sau đây chỉ gồm các chất là dẫn xuất của hiđrocacbon:
CH4, C2H4, C2H2, C6H6.
C2H4, C2H6O, C2H4O2, C6H12O6.
C2H6O, C2H4O2,C6H12O6.
C2H6O, C2H4O2,C6H12O6.
I. Tính chất vật lý của rượu Etylic
Quan sát lọ chứa rượu Etylic (màu sắc, trạng thái)?
CTPTK : C2H6O
PTK : 46
Tiết 54 : Rượu Etylic
1. Tính chất vật lý
45 ml
100 ml
Nước
Rượu etylic
Rượu 450 cho biết điều gì?
Rượu 450
Rượu etylic
Rượu 450 cho biết:
- Trong 100 ml rượu 450 có chứa 45 ml rượu etylic .
CÁCH PHA CHẾ RƯỢU 450
Bài tập trắc nghiệm : Chọn câu trả lời đúng :
Số ml rượu nguyên chất có trong 200 ml
dung dịch rượu Êtylic 450 là :
A. 100 ml
B. 120 ml
D. 90 ml
C. 40 ml
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
PTK : 46
CTPT : C2H6O.
Tiết 54 : Rượu Etylic
♣♣ §n: Lµ sè ml rîu etylic cã trong 100 ml hçn hîp rîu vµ níc
♣♣ C«ng thøc:
2. Độ Rượu
1. Tính chất vật lý
II . Cấu tạo phân tử :
Quan sát mô hình cấu tạo phân tử rượu etylic và viết công thức cấu tạo
Tiết 54 : Rượu Etylic
II. Cấu tạo phân tử
C2H5 -
OH
I. Tính chất vật lý của rượu Etylic
III. Tính chất hoá học của Rượu Etylic
CH3 - CH2 -
OH
=>
Viết gọn:
Trong phân tử rượu etylic có 1 nguyên tử H liên kết với ntử O tạo nhóm -OH. Nhóm -OH làm cho rượu có tính chất đặc trưng.
Tiết 54 : Rượu Etylic
Đặc điểm cấu tạo:
II. Cấu tạo phân tử
I. Tính chất vật lý của rượu Etylic
III. Tính chất hoá học của Rượu Etylic
Hiện tượng: Có bọt khí thoát ra, mẫu Na tan dần.
PTK : 46
CTPT : C2H6O.
Tiết 54 : Rượu Etylic
Hiện tượng: Rượu tylic cháycó ngọn lửa màu xanh, toả nhiều nhiệt
III. Tính chất hoá học của Rượu Etylic
1.Tác dụng với oxi-phản ứng cháy
2. Rượu etylic phản ứng với
Natri
* Quan sát sơ đồ sau, hãy nêu ứng dụng của rượu etylic?
C2H5OH
Rượu - Bia
Nước hoa
Giấm ăn- axit axetic
Cao su tổng hợp
Dược phẩm
Nhiên liệu
Hậu quả do uống nhiều rượu.
R?c men
ủ men
Chưng cất
Thành rượu
Một số bước tiến hành làm rượu ?
Lên men rượu
nhà máy sản xuất rượu công nghiệp
V. Điều chế:
Rượu etylic được điều chế bằng hai cách sau:
2. Phương pháp hoá học
1. Phương pháp sinh hoá
II. Cấu tạo phân tử
I. Tính chất vật lý của rượu Etylic
III. Tính chất hoá học của Rượu Etylic
C2H5OH(l) + 3O2(k) ? 2CO2(k) + 3H2O(h)
to
2. Rượu etylic phản ứng với Natri
2C2H5OH(l) + 2Na(r) 2C2H5ONa(l) + H2(h)
Natri Etylat
3. Phản ứng với axit axetic ( học bài sau)
PTK : 46
CTPT : C2H6O
IV. ứng dụng
* Rượu Etylic tác dụng được với kim loại Na, K… Sinh ra muối etylat và giải phóng khí H2 . PTHH :
Tiết 54 : Rượu Etylic
V. Điều chế
Kiến thức cần nhớ !
1.Tác dụng với oxi-phản ứng cháy
Rượu etylic cháy toả nhiều nhiệt
Tr?c nghi?m
A. CH3-CH3; CH3-CH2-OH; C6H6
B. CH3-CH3; CH3-O-CH3; CH3-CH2 -OH
C. CH3-OH; CH3-CH2-OH; CH3-CH2-CH2-OH
D. CH2=CH–CH3; CH4; C6H6
Câu1: Trong dãy các chất sau chất nào phản ứng đươc với Na?
Câu 2: Có hai chất lỏng không màu là: Rượu etylic và benzen, đựng trong hai lọ riêng biệt. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt hai chất lỏng trên.
D?t chy hồn tồn 9,2 gam ru?u etylic.D?n tồn b? s?n ph?m
chy di qua nu?c vơi trong du thu du?c k?t t?a.Tính kh?i lu?ng
k?t t?a.
PT: C2H5OH + 3O2 2 CO2 + 3H2O
0,2 mol
0,4 mol
PT: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
0,4 mol
0,4 mol
mCaCO3 = nCaCO3.MCaCO3 = 0,4 . 100 = 40 (g)
bài tập
t0
Giải:
Số mol rượu etylic = 9,2/46=0,2 mol
Khối lượng kết tủa thu được là:
Hướng dẫn về nhà
-
Đọc phần em có biết
Học và Làm bài tập 2,3,4,5 SGK -T139
Chuẩn bị bài 45- axit axetic
Hướng dẫn: Lấy một ít mỗi chất lỏng trên cho phản ứng với natri.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Văn Huy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)