Bài 44. Rượu etylic

Chia sẻ bởi Lê Văn Hoàng | Ngày 29/04/2019 | 21

Chia sẻ tài liệu: Bài 44. Rượu etylic thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Bài 44:
RƯỢU ETYLIC
§44. RƯỢU ETYLIC
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
Công thức hóa học: C2H6O
Phân tử khối: 46
§44. RƯỢU ETYLIC
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
I. Tính chất vật lí:
1. Tính chất:
Hãy quan sát ống nghiệm đựng rược etylic sau đây và cho biết: Trạng thái, màu sắc của rượu êtylic?
§44. RƯỢU ETYLIC
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
I. Tính chất vật lí:
1. Tính chất:
Trạng thái: Chất lỏng, nhẹ hơn nước;
Màu sắc: Không màu;
Nhiệt độ sôi: 78,30C;
Tính tan: Tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iot, benzen…
§44. RƯỢU ETYLIC
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
I. Tính chất vật lí:
2. Độ rượu:
Ví dụ 1: Giả sử trong 100ml rượu chứa 45ml rượu etylic nguyên chất, ta nói độ rượu là 450.
Ví dụ 2: Giả sử trong 100ml rượu chứa 33ml rượu etylic nguyên chất, ta nói độ rượu là 330.
Qua hai ví dụ trên em hãy cho biết độ rượu là gì? .
§44. RƯỢU ETYLIC
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
I. Tính chất vật lí:
2. Độ rượu:
Độ rượu là số ml rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước.
§44. RƯỢU ETYLIC
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
I. Tính chất vật lí:
Làm thế nào để pha được rượu 450 từ rượu etylic và nước?
2. Độ rượu:
§44. RƯỢU ETYLIC
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
I. Tính chất vật lí:
2. Độ rượu:
45 ml
100 ml
Rượu
Nước
§44. RƯỢU ETYLIC
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
I. Tính chất vật lí:
Ví dụ: Hòa tan 17ml rượu etylic vào 33ml nước. Tính độ rượu thu được?
2. Độ rượu:
Qua ví dụ trên em hãy cho biết công thức tính độ rượu?
§44. RƯỢU ETYLIC
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
I. Tính chất vật lí:
Công thức tính độ rượu:
2. Độ rượu:
Trong đó: - Đr: Độ rượu;
- Vr: Thể tích rượu etylic;
- Vhh: Thể tích hỗn hợp (rượu và nước)
§44. RƯỢU ETYLIC
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
II. Cấu tạo phân tử:
Em hãy viết các công thức cấu tạo có thể có của một chất có công thức phân tử là C2H6O. Lắp ghép các mô hình cấu tạo tương ứng?
§44. RƯỢU ETYLIC
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
II. Cấu tạo phân tử:
Quan sát mô hình phân tử rượu etylic sau và viết công thức cấu tạo của rượu etylic?
Dạng rỗng
Dạng đặc
§44. RƯỢU ETYLIC
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
II. Cấu tạo phân tử:
Công thức cấu tạo của rượu etylic:
Từ công thức cấu tạo trên, nêu đặc điểm cấu tạo của rượu etylic?
§44. RƯỢU ETYLIC
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
II. Cấu tạo phân tử:
Công thức cấu tạo của rượu etylic:
Trong phân tử rượu etylic có nhóm –OH, chính nhóm này làm nên tính chất hóa học đặc trưng của rượu etylic
§44. RƯỢU ETYLIC
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
III. Tính chất hóa học:
Rượu etylic có cháy không? Có tác dụng với natri không?
Các nhóm tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Nhỏ vài giọt rượu etylic vào đế sứ rồi đốt.
Thí nghiệm 2: Cho vào ống nghiệm khoảng 2ml rượu etylic sau đó cho một mẫu Na vào
Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng, kết luận và viết phương trình phản ứng hóa học vào phiếu học tập
§44. RƯỢU ETYLIC
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
III. Tính chất hóa học:
1. Tác dụng với oxi:
Rượu etylic cháy mạnh với oxi, tạo khí cacbonic và hơi nước
Phương trình phản ứng hóa học:
§44. RƯỢU ETYLIC
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
III. Tính chất hóa học:
2. Tác dụng với natri:
- Rượu etylic tác dụng được với Natri, giải phóng khí, đó là khí hidro.
2CH3–CH2–OH + 2Na  2CH3–CH2–ONa + H2
- Phương trình phản ứng hóa học:
§44. RƯỢU ETYLIC
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
III. Tính chất hóa học:
2. Tác dụng với natri:
+
+
+
Rượu Etylic
Natri etylat
Natri
Khí Hiđro
Qua quá trình mô phỏng trên, em hãy cho biết phản ứng giữa rượu etylic với natri thuộc loại phản ứng gì?
§44. RƯỢU ETYLIC
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
III. Tính chất hóa học:
2. Tác dụng với natri:
- Rượu etylic tác dụng được với Natri, giải phóng khí, đó là khí hidro.
2CH3–CH2–OH + 2Na  2CH3–CH2–ONa + H2
- Phương trình phản ứng hóa học:
- Phản ứng giữa rượu etylic với natri là phản ứng thế.
§44. RƯỢU ETYLIC
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
III. Tính chất hóa học:
3. Tác dụng với axit axetic (xem bài 45):
§44. RƯỢU ETYLIC
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
III. Tính chất hóa học:
Hãy so sánh tính chất hóa học của rượu etylic với bezen?
§44. RƯỢU ETYLIC
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
IV. Ứng dụng:
Trong thực tế em thấy rượu etylic có những ứng dụng gì?
§44. RƯỢU ETYLIC
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
IV. Ứng dụng:
Rượu Etylic được dùng làm nguyên liệu, nhiên liệu, dung môi.
§44. RƯỢU ETYLIC
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
IV. Ứng dụng:
Hậu quả do uống nhiều bia, rượu:
§44. RƯỢU ETYLIC
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
V. Điều chế:
Trong thực tế em thấy người ta nấu rượu từ đâu, quá trình tiến hành như thế nào?
§44. RƯỢU ETYLIC
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
V. Điều chế:
- Từ những chất có tinh bột hoặc đường bằng phương pháp lên men:
- Hoặc từ khí Etilen:
CỦNG CỐ
- Các em phải tìm ra một từ khóa của trò chơi gồm 3 chữ cái.
- Có 6 từ hàng ngang chính là 6 gợi ý liên quan đến từ khóa đó.
- Lật mở được một hàng ngang, một góc của hình ảnh gợi ý tương ứng với số thứ tự của hàng ngang đó được mở ra.
- Các em sẽ lần lượt chọn hàng ngang để trả lời câu hỏi. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu hỏi là 10 giây.
- Nếu sau khi cả 6 từ hàng ngang được mở ra mà các em vẫn chưa tìm ra từ khóa thì sẽ có một gợi ý.
- Các em có thể trả lời từ khóa bất cứ lúc nào.
BẮT ĐẦU
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
LUẬT CHƠI:
CỦNG CỐ
3
4
5
6
1
2
1
4
2
5
3
6
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT
GIỜ
Từ khóa là một từ có 3 chữ cái!
B
I
A
Gợi ý!
Hàng ngang số 1 là một từ có 4 chữ cái. Phản ứng cháy của rượu etylic với oxi cho ngọn lửa màu gì?
Hàng ngang số 2 là một từ có 6 chữ cái. Số ml rượu etylic trong 100ml hỗn hợp rượu và nước gọi là gì?
Hàng ngang số 3 là một từ có 2 chữ cái. Trong cấu tạo phân tử rượu etylic, nhóm nào tạo nên tính chất hóa học đặc trưng của rượu etylic?.
Hàng ngang số 4 là một từ có 6 chữ cái. Trong thực tế người ta điều chế rượu etylic bằng phương pháp gì?
Hàng ngang số 5 là một từ có 5 chữ cái. Khí thoát ra trong phản ứng giữa rượu etylic với natri là khí gì?
Hàng ngang số 6 là một từ có 3 chữ cái. Phản ứng giữa rượu etylic với natri gọi là phản ứng gì?
Từ khóa là tên một loại nước giải khát có nồng độ rượu etylic khoảng 3,90
Design by Lê Thị Thu An
BÀI GIẢNG HÓA HỌC 8
RƯỢU ETYLIC
CTHH: C2H6O
PTK: 46
Tính chất vật lí
Công thức cấu tạo
Tính chất hóa học
Ứng dụng
Điều chế
DẶN DÒ
Nhiệm vụ về nhà:
1. Làm bài tập số 1, 2, 3, 4 trang 139 sgk
2. Đọc và tìm hiểu bài 45 Axit axetic & xem phản ứng giữa rượu etylic và axit axetic có phải là phản ứng thế hay không?
BÀI GIẢNG TIN HỌC 7
CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÝ THẦY CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Văn Hoàng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)