Bài 44. Rượu etylic
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Quế |
Ngày 29/04/2019 |
20
Chia sẻ tài liệu: Bài 44. Rượu etylic thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM TỚI DỰ GIỜ LỚP 9
MÔN: HÓA HỌC 9A
GV:Nguyễn Văn Quế.
Tổ (Hóa – Sinh) -Trường THCS Thạch Bình- Nho Quan- Ninh Bình.
HỘI THI GIÁO VIÊN GIỎI 2012-2013.
Chương 5: DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON. POLIME
Bài 44: RƯỢU ETYLIC
CTPT : C2H6O
PTK: 12.2 + 1.6 + 16. 1 = 46
Là chất lỏng, không màu.
Nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước.
Sôi ở 78,30C.
- Hòa tan được nhiều chất như iot, benzen, thuốc bắc, ...
Quan sát thí nghiệm sau rồi trả lời câu hỏi: Nêu các tính chất vật lí của rượu etylic?
I / Tính chất vật lí
Tìm hiểu về độ rượu :
VD: Rượu 450 :
Trong 100ml hỗn hợp rượu với nước có 45ml rượu etylic nguyên chất.
Bài 44: RƯỢU ETYLIC
CTPT : C2H6O
PTK: 46
Vậy độ rượu là gì?
?? D? ru?u l s? ml ru?u etylic cú trong 100 ml h?n h?p ru?u v?i nu?c.
45ml
100 ml
Nước
Rượu etylic
Rượu 450
Rượu etylic
CÁCH PHA CHẾ RƯỢU 450
Dụng cụ đo rượu trong kỹ thuật là cồn kế (hay rượu kế, tửu kế). Dựa trên nguyên lý tỉ trọng của nước càng thấp thì độ rượu trong nước càng cao, cồn kế càng chìm sâu.
Độ chìm của cồn kế tới vạch chia độ bao nhiêu ( 0 → 100 ) thì độ rượu bằng vậy
a. Dạng rỗng
b. Dạng đặc
II. Cấu tạo phân tử
Mô hình phân tử Rượu etylic:
II. Cấu tạo phân tử
Mô hình phân tử Rượu etylic:
*NX:Trong phân tử rượu etylic có một nguyên tử H không liên kết với nguyờn tu? C mà liên kết với nguyên tử O tạo ra nhóm OH. Liên k?t gi?a O v H ny khễng b?n d? b? d?t ra trong cỏc ph?n ?ng. Chính nhóm OH này làm cho rượu có tính chất đặc trưng.
Công thức cấu tạo:
-Viết ở dạng đầy đủ:
- Viết ở dạng viết gọn:
II. Cấu tạo phân tử:
CH3-CH2-OH hay: C2H5OH
Bài 44 : RƯỢU ETYLIC
C2H6O + 3 O2
t0
2 CO2 + 3 H2O
Hiện tượng: Rượu etylic cháy với ngọn lửa mầu xanh, tỏa nhiều nhiệt.
Hãy viết PTPƯ cháy ?(viết dưới dạng công thức phân tử)
2. Rượu etylic có phản ứng với natri không ?
Thí nghiệm: Cho một mẩu Natri vào ống nghiệm rượu.
1. Rượu etylic có cháy không ?
I / Tính chất vật lí
II / Cấu tạo phân tử
III /Tính chất hoá học
CTPT : C2H6O
PTK: 46
Thí nghiệm: Đốt rượu etylic.
Hiện tượng: Có bọt khí thoát ra, mẩu Na tan dần.
H
Na
+
H
Na
Bài 44 : RƯỢU ETYLIC
1 . Phản ứng cháy
C2H6O + 3 O2
t0
2 CO2 + 3 H2O
Rượu etylic tác dụng mạnh với oxi, tạo khí cacbonic và hơi nước.
2. Phản ứng với natri
2. Rượu etylic có phản ứng với natri không ?
Rượu etylic tác dụng được với Natri và một số kim loại khác, giải phóng khí hiđrô.
Hãy viết PTPƯ với Na?(viết dưới dạng công thức cấu tạo thu gọn)
1. Rượu etylic có cháy không ?
I / Tính chất vật lí
II / Cấu tạo phân tử
III / Tính chất hoá học
3. Phản ứng với axit axetic(học sau)
2C2H5OH +2Na 2C2H5ONa + H2
CTPT : C2H6O
PTK: 46
Là nhiên liệu sinh học quan trọng sẽ thay thế nguồn nhiên liệu hóa thạch trong tự nhiên (than, khí tự nhiên, dầu mỏ,…)đang ngày càng cạn kiệt
vecni
IV/ Ứng dụng:
C2H5OH
Chú ý: Uèng nhiÒu rîu rất có hại cho sức khỏe,….
Uống một chút rượu trong bữa ăn sẽ kích thích tiêu hóa, giúp ăn ngon miệng
Bài 44 : RƯỢU ETYLIC
I / Tính chất vật lí
II / Cấu tạo phân tử
III/ Tính chất hoá học
CTPT : C2H6O
PTK: 46
IV/ Ứng dụng
Ở địa phương em, người ta điều chế rượu bằng cách nào?
V/ Di?u ch?:
Quy trình điều chế rượu etylic bằng phương pháp lên men rượu.
Bài 44 : RƯỢU ETYLIC
I / Tính chất vật lí
II / Cấu tạo phân tử
III/ Tính chất hoá học
CTPT : C2H6O
PTK: 46
IV/ Ứng dụng
Tinh bột hoặc đường
+ Cho etilen tác dụng với nước:
CH2=CH2 + HOH CH3-CH2-OH
Rượu etylic
+ Lên men rượu:
Axit
Lên men
V/ Di?u ch?:
Bản đồ tư duy
BÀI TẬP:
(Làm theo nhóm)
1: Chọn ý đúng trong các ý sau: cồn (rượu) 900 có nghĩa là:
A, 90 ml rượu etylic nguyên chất lẫn 100 ml nước.
B, 90 ml nước lẫn 100 ml rượu etylic nguyên chất .
C, 90 ml rượu etylic nguyên chất lẫn 10 ml nước tạo thành 100 ml hỗn hợp.
D, 90 ml nước lẫn 10 ml rượu etylic nguyên chất tạo thành 100 ml hỗn hợp.
Ý: C
BT 2(SGK- trang 139. Cú b? sung): Trong s? cỏc ch?t sau dõy. Chất nào tác dụng được với Na? Vi?t PTPU x?y ra?
CH3- CH2- OH
CH3 - CH3
CH3- O - CH3
C
A
B
C6H6
D
BÀI TẬP
2CH3-CH2-OH + 2Na 2CH3-CH2 -ONa + H2
E
CH3 - OH
2CH3-OH + 2Na CH3 -ONa + H2
( Ru?u etylic)
( Ru?u metylic)
3: Cho Na (vừa đủ) vào cốc đựng 100 ml rượu etylic 57,50.
a, Viết các phương trình phản ứng xảy ra?
b, Tính khối lượng rượu nguyên chất, khối lượng nước trong hỗn hợp đầu và thể tích khí H2 thoát ra (đktc) sau thí nghiệm trên. Biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml, của nước là 1,0 g/ml.
b, - Có VR= 57,5 ml nên mR= 57,5 . 0,8 = 46 g .Có nR = 46/46= 1 mol. Vậy ở (2) nH2 sinh ra là 0,5 mol (VH2 (2)= 0,5 . 22,4 = 11,2 lít.)
- Lại có VH2O = 100 - 57,5 = 42,5 ml (m H2O= 42,5. 1 = 42,5 g) Nên theo (1) cứ 36 g H2O(2 mol) sinh ra 22,4 lít H2 (1 mol)
Vậy 42,5 g H2O sinh ra VH2(1)= 42, 5 . 22,4/ 36 = 26,44 lít
Vậy tổng VH2 thoát ra là : 11,2 + 26,44 = 37,64 lít.(đktc)
BÀI TẬP:
GIẢI: a, Có 2 phương trình phản ứng theo thứ tự sau:
2H2O + 2 Na 2 NaOH + H2 (1)
2 C2H5OH + 2 Na 2 C2H5ONa + H2 (2)
THÂN ÁI CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
V? NH : - Xem l?i bi, lm cỏc bi t?p 1, 3, 4, 5 SGK trang 139.
- D?c tru?c bi Axit axetic.
VÀ CÁC EM TỚI DỰ GIỜ LỚP 9
MÔN: HÓA HỌC 9A
GV:Nguyễn Văn Quế.
Tổ (Hóa – Sinh) -Trường THCS Thạch Bình- Nho Quan- Ninh Bình.
HỘI THI GIÁO VIÊN GIỎI 2012-2013.
Chương 5: DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON. POLIME
Bài 44: RƯỢU ETYLIC
CTPT : C2H6O
PTK: 12.2 + 1.6 + 16. 1 = 46
Là chất lỏng, không màu.
Nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước.
Sôi ở 78,30C.
- Hòa tan được nhiều chất như iot, benzen, thuốc bắc, ...
Quan sát thí nghiệm sau rồi trả lời câu hỏi: Nêu các tính chất vật lí của rượu etylic?
I / Tính chất vật lí
Tìm hiểu về độ rượu :
VD: Rượu 450 :
Trong 100ml hỗn hợp rượu với nước có 45ml rượu etylic nguyên chất.
Bài 44: RƯỢU ETYLIC
CTPT : C2H6O
PTK: 46
Vậy độ rượu là gì?
?? D? ru?u l s? ml ru?u etylic cú trong 100 ml h?n h?p ru?u v?i nu?c.
45ml
100 ml
Nước
Rượu etylic
Rượu 450
Rượu etylic
CÁCH PHA CHẾ RƯỢU 450
Dụng cụ đo rượu trong kỹ thuật là cồn kế (hay rượu kế, tửu kế). Dựa trên nguyên lý tỉ trọng của nước càng thấp thì độ rượu trong nước càng cao, cồn kế càng chìm sâu.
Độ chìm của cồn kế tới vạch chia độ bao nhiêu ( 0 → 100 ) thì độ rượu bằng vậy
a. Dạng rỗng
b. Dạng đặc
II. Cấu tạo phân tử
Mô hình phân tử Rượu etylic:
II. Cấu tạo phân tử
Mô hình phân tử Rượu etylic:
*NX:Trong phân tử rượu etylic có một nguyên tử H không liên kết với nguyờn tu? C mà liên kết với nguyên tử O tạo ra nhóm OH. Liên k?t gi?a O v H ny khễng b?n d? b? d?t ra trong cỏc ph?n ?ng. Chính nhóm OH này làm cho rượu có tính chất đặc trưng.
Công thức cấu tạo:
-Viết ở dạng đầy đủ:
- Viết ở dạng viết gọn:
II. Cấu tạo phân tử:
CH3-CH2-OH hay: C2H5OH
Bài 44 : RƯỢU ETYLIC
C2H6O + 3 O2
t0
2 CO2 + 3 H2O
Hiện tượng: Rượu etylic cháy với ngọn lửa mầu xanh, tỏa nhiều nhiệt.
Hãy viết PTPƯ cháy ?(viết dưới dạng công thức phân tử)
2. Rượu etylic có phản ứng với natri không ?
Thí nghiệm: Cho một mẩu Natri vào ống nghiệm rượu.
1. Rượu etylic có cháy không ?
I / Tính chất vật lí
II / Cấu tạo phân tử
III /Tính chất hoá học
CTPT : C2H6O
PTK: 46
Thí nghiệm: Đốt rượu etylic.
Hiện tượng: Có bọt khí thoát ra, mẩu Na tan dần.
H
Na
+
H
Na
Bài 44 : RƯỢU ETYLIC
1 . Phản ứng cháy
C2H6O + 3 O2
t0
2 CO2 + 3 H2O
Rượu etylic tác dụng mạnh với oxi, tạo khí cacbonic và hơi nước.
2. Phản ứng với natri
2. Rượu etylic có phản ứng với natri không ?
Rượu etylic tác dụng được với Natri và một số kim loại khác, giải phóng khí hiđrô.
Hãy viết PTPƯ với Na?(viết dưới dạng công thức cấu tạo thu gọn)
1. Rượu etylic có cháy không ?
I / Tính chất vật lí
II / Cấu tạo phân tử
III / Tính chất hoá học
3. Phản ứng với axit axetic(học sau)
2C2H5OH +2Na 2C2H5ONa + H2
CTPT : C2H6O
PTK: 46
Là nhiên liệu sinh học quan trọng sẽ thay thế nguồn nhiên liệu hóa thạch trong tự nhiên (than, khí tự nhiên, dầu mỏ,…)đang ngày càng cạn kiệt
vecni
IV/ Ứng dụng:
C2H5OH
Chú ý: Uèng nhiÒu rîu rất có hại cho sức khỏe,….
Uống một chút rượu trong bữa ăn sẽ kích thích tiêu hóa, giúp ăn ngon miệng
Bài 44 : RƯỢU ETYLIC
I / Tính chất vật lí
II / Cấu tạo phân tử
III/ Tính chất hoá học
CTPT : C2H6O
PTK: 46
IV/ Ứng dụng
Ở địa phương em, người ta điều chế rượu bằng cách nào?
V/ Di?u ch?:
Quy trình điều chế rượu etylic bằng phương pháp lên men rượu.
Bài 44 : RƯỢU ETYLIC
I / Tính chất vật lí
II / Cấu tạo phân tử
III/ Tính chất hoá học
CTPT : C2H6O
PTK: 46
IV/ Ứng dụng
Tinh bột hoặc đường
+ Cho etilen tác dụng với nước:
CH2=CH2 + HOH CH3-CH2-OH
Rượu etylic
+ Lên men rượu:
Axit
Lên men
V/ Di?u ch?:
Bản đồ tư duy
BÀI TẬP:
(Làm theo nhóm)
1: Chọn ý đúng trong các ý sau: cồn (rượu) 900 có nghĩa là:
A, 90 ml rượu etylic nguyên chất lẫn 100 ml nước.
B, 90 ml nước lẫn 100 ml rượu etylic nguyên chất .
C, 90 ml rượu etylic nguyên chất lẫn 10 ml nước tạo thành 100 ml hỗn hợp.
D, 90 ml nước lẫn 10 ml rượu etylic nguyên chất tạo thành 100 ml hỗn hợp.
Ý: C
BT 2(SGK- trang 139. Cú b? sung): Trong s? cỏc ch?t sau dõy. Chất nào tác dụng được với Na? Vi?t PTPU x?y ra?
CH3- CH2- OH
CH3 - CH3
CH3- O - CH3
C
A
B
C6H6
D
BÀI TẬP
2CH3-CH2-OH + 2Na 2CH3-CH2 -ONa + H2
E
CH3 - OH
2CH3-OH + 2Na CH3 -ONa + H2
( Ru?u etylic)
( Ru?u metylic)
3: Cho Na (vừa đủ) vào cốc đựng 100 ml rượu etylic 57,50.
a, Viết các phương trình phản ứng xảy ra?
b, Tính khối lượng rượu nguyên chất, khối lượng nước trong hỗn hợp đầu và thể tích khí H2 thoát ra (đktc) sau thí nghiệm trên. Biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml, của nước là 1,0 g/ml.
b, - Có VR= 57,5 ml nên mR= 57,5 . 0,8 = 46 g .Có nR = 46/46= 1 mol. Vậy ở (2) nH2 sinh ra là 0,5 mol (VH2 (2)= 0,5 . 22,4 = 11,2 lít.)
- Lại có VH2O = 100 - 57,5 = 42,5 ml (m H2O= 42,5. 1 = 42,5 g) Nên theo (1) cứ 36 g H2O(2 mol) sinh ra 22,4 lít H2 (1 mol)
Vậy 42,5 g H2O sinh ra VH2(1)= 42, 5 . 22,4/ 36 = 26,44 lít
Vậy tổng VH2 thoát ra là : 11,2 + 26,44 = 37,64 lít.(đktc)
BÀI TẬP:
GIẢI: a, Có 2 phương trình phản ứng theo thứ tự sau:
2H2O + 2 Na 2 NaOH + H2 (1)
2 C2H5OH + 2 Na 2 C2H5ONa + H2 (2)
THÂN ÁI CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
V? NH : - Xem l?i bi, lm cỏc bi t?p 1, 3, 4, 5 SGK trang 139.
- D?c tru?c bi Axit axetic.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Quế
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)