Bài 44. Rượu etylic
Chia sẻ bởi TạThị Thu Hiền |
Ngày 29/04/2019 |
17
Chia sẻ tài liệu: Bài 44. Rượu etylic thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM TỚI DỰ GIỜ LỚP 9
MÔN: HÓA HỌC 9
Trường THCS Hà Ninh
Kiểm tra bài cũ:
Hãy sắp xếp các chất:
C6H6 , CaCO3 , C2H2 , C2H5OH , CH4 , C6H12O6 , Na2SO4
vào các cột thích hợp trong bảng sau:
Hợp chất hữu cơ
Hợp chất vô cơ
C6H6 , C2H2, CH4
C2H5OH , C6H12O6
CaCO3 , Na2SO4
Chương 5: DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON. POLIME
HIĐROCACBON
CH4 ; C2H4 ; C2H2
C6H6 …..
HỢP CHẤT HỮU CƠ
DẪN XUẤT HIĐROCACBON
C2H5OH; CH3COOH, C12H22O11 …
I / Tính chất vật lí
Chương 5: DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON. POLIME
Tiết 55: Bài 44: RƯỢU ETYLIC
CTPT : C2H6O
PTK: 46
- Là chất lỏng, không màu.
- Sôi ở 78,30C, nhẹ hơn nước, Tan vô hạn trong nước.
- Hòa tan được nhiều chất như iot, benzen.
Quan sát bình đựng rượu etylic. Nêu các tính chất vật lí của rượu etylic?
Rượu etylic có công thức phân tử là C2H6O. Hãy tính phân tử khối của nó?
Độ rượu
Lấy VD:
Rượu 450 : Trong 100ml rượu có 45ml rượu etylic nguyên chất.
Tiết 55: Bài 44: RƯỢU ETYLIC
CTPT : C2H5OH
PTK: 46
Vậy độ rượu là gì?
Tương tự:
Rượu 200:
Trong 100ml rượu có 20ml rượu etylic nguyên chất.
I / Tính chất vật lí
Chương 5: DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON. POLIME
Bài 44: RƯỢU ETYLIC
CTPT : C2H5OH
PTK: 46
- Là chất lỏng không màu, nhẹ hơn nước tan vô hạn trong nước.
- Sôi ở 78,30C
- Hòa tan được nhiều chất như iot, benzen.
?? D? ru?u l s? ml ru?u etylic cú trong 100 ml h?n h?p ru?u v?i nu?c.
??
45 ml
100 ml
Nước
Rượu etylic
Rượu 450
Rượu etylic
CÁCH PHA CHẾ RƯỢU 450
Áp dụng: Trong 200ml dung dịch rượu có 50ml rượu etylic. Dung dịch rượu này bao nhiêu độ?
Trong 200ml dd rượu
Vậy trong 100ml dd rượu
Vậy ủoọ rượu = 250.
Bài giải:
50ml rượu etylic
?
x ml rượu etylic
?
Ta có:
V rượu nguyên chất
V dung dịch rượu
.100
x =
100 . 50
200
= 25 (ml)
VD: Trong 500ml dung dũch rửụùu etylic coự 175ml rửụùu etylic. Tớnh ủoọ rửụùu?
Trong 500ml dd rượu
Vậy trong 100ml dd rượu
?
Vậy ủoọ rượu = 350.
Bài giải:
175ml rượu etylic
?
x ml rượu etylic
?
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Cồn 900 có nghĩa là :
A
Dung dịch được tạo thành khi hòa tan 90ml rượu Etylic nguyên chất vào 100 ml nước.
Dung dịch được tạo thành khi hòa tan 90g rượu Etylic nguyên chất vào 100g nước.
Dung dịch được tạo thành khi hòa tan 90g rượu Etylic nguyên chất vào 10g nước.
Dung dịch được tạo thành khi hòa tan 90ml rượu Etylic nguyên chất vào 10ml nước.
D
C
B
Bài tập 1: Trong 450ml dung dịch rượu etylic có 90ml rượu etylic. Tính độ rượu?
Bài tập 2:Tìm số ml rượu etylic có trong 600ml rượu 450.
Cụng th?c c?u t?o
H H
H - C - C - O - H
H H
Công thức cấu tạo rút gọn
CH3 – CH2 – OH
Hay: CH3CH2OH
Mô hình dạng rỗng
Mô hình dạng đặc
BÀI 44: RƯỢU ETYLIC
Công thức phân tử: C2H6O
Phân tử khối: 46
II. Cấu tạo phân tử
Cấu tạo phân tử
Nêu sự khác nhau về vị trí liên kết của 6 nguyên tử H trong phân tử
rượu Etylic ?
Nhóm -OH ( hiđroxyl )
H linh động
Mô hình cấu tạo phân tử rượu Etylic
a. Dạng rỗng
b. Dạng đặc
II. Cấu tạo phân tử
Mô hình phân tử Rượu etylic:
Trong phân tử rượu etylic có một nguyên tử H không liên kết với nguyờn tu? C mà liên kết với nguyên tử O tạo ra nhóm OH. Chính nhóm OH này làm cho rượu có tính chất đặc trưng.
Đế sứ
Bước 1: nhỏ vài giọt rượu etylic vào đế sứ rồi đốt
- Bước 2: Hứng phễu thuỷ tinh khô phía trên cách đế sứ khoảng 10cm rồi quan sát
+ Thí nghiệm:
BÀI 44: RƯỢU ETYLIC
Công thức phân tử: C2H6O
Phân tử khối: 46
III. Tính chất hoá học
1. Rượu etylic có cháy không?
BÀI 44: RƯỢU ETYLIC
Công thức phân tử: C2H6O
Phân tử khối: 46
III. Tính chất hoá học
1. Rượu etylic có cháy không?
Rượu etylic cháy cho ngọn lửa màu xanh, toả nhiều nhiệt, sinh
ra CO2 và H2O.
Em hãy viết PTHH biểu diễn sự cháy của rượu etylic?
C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O
2. Rượu etylic có phản ứng với Natri không?
Thí nghịêm:
-Cho mẩu Natri nhỏ bằng hạt đậu xanh vào ống
nghiệm đựng rượu etylic và hãy nhận xét kết quả
C2H5OH
H2
Tương tự H2O, rượu Etylic tác dụng với Na, giải phóng khí H2
H
Na
+
H
Na
Na
Na
H
2
+
+
Xét phản ứng hóa học giữa rượu etylic với natri.
Natri etylat
Rượu Etylic
Bài tập : Số 1 / 139 / sgk
Rượu etylic phản ứng được với natri vì :
a. Trong phân tử có nguyên tử oxi
b. Trong phân tử có nguyên tử hidro và nguyên tử oxi
c. Trong phân tử có nguyên tử cacbon , hidro , oxi
d. Trong phân tử có nhóm – OH
Hãy chọn ý đúng trong các câu trên
O
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết C6H6 và C2H5OH?
Bài 44 : RƯỢU ETYLIC
I / Tính chất vật lí
II / Cấu tạo phân tử
III/ Tính chất hoá học
CTPT : C2H5OH
PTK: 46
IV/ Ứng dụng
Quan sát một số hình ảnh sau. Hãy nêu những ứng dụng của rượu etylic?
Ứng dụng C2H5OH:
vecni
Hậu quả do uống nhiều rượu.
Hậu quả do uống nhiều rượu.
IV. ứng dụng
Hãy khoanh tròn vào đáp án dỳng
Những ứng dụng của rượu Etylic
Để uống
Để làm nhiên liệu cho động cơ
Để diệt khuẩn, sát trùng.
Để pha sơn, nước hoa.
Để làm dấm ăn.
Để làm dược phẩm.
Để chế tạo cao su tổng hợp
D. Để tẩy trắng quần áo.
G. Để diệt côn trùng
Lưu ý: uống nhiều rượu
rất có hại cho sức khỏe.
Ti?t 54. rượu etylic
Bài 44 : RƯỢU ETYLIC
I / Tính chất vật lí
II / Cấu tạo phân tử
III/ Tính chất hoá học
CTPT : C2H5OH
PTK: 46
IV/ Ứng dụng
Ở địa phương em, người ta điều chế rượu bằng cách nào?
V/ Di?u ch?:
Quy trình điều chế rượu etylic bằng phương pháp lên men rượu
Bài 44 : RƯỢU ETYLIC
I / Tính chất vật lí
II / Cấu tạo phân tử
III/ Tính chất hoá học
CTPT : C2H5OH
PTK: 46
IV/ Ứng dụng
V/ Di?u ch?:
Tinh bột hoặc đường
+ Cho etilen tác dụng với nước:
C2H4 + H2O C2H5OH
Rượu etylic
+ Lên men rượu:
Axit
Lên men
rîu Ng©m ®Ó uèng !!
Uống nhiều rượu rất có hại cho sức khoẻ !!
vậy tác hại của rượu , bia như thế nào ?
Việc lạm dụng kéo dài bia rượu có thể gây ra những những tổn hại lâu dài đến sức khỏe của bạn. Những tác động này rất khó hồi phục và cũng rất nguy hiểm cho sức khỏe con người !
Một số chøng bÖnh do bia rîu g©y ra:
Bệnh thận ,rối loạn trao đổi chất, bệnh về dinh dưỡng ngộ độc, thoái hóa não,teo não. Ung thư miệng, họng, thực quản.Viêm dạ dày mãn tính, bệnh tim, Ung thư vùng ruột trên, các bệnh về Gan, loạn nhịp tim, giảm Glucozo trong máu, liệt dương, loãng xương,tác hại đến bào thai, viêm loét Dạ dày ...
Bài tập :
Viết PTHH xảy ra khi cho kim loại Natri (Na)
dư lần lượt vào các ống nghiệm
+ ống 1: Đựng rượu Etylic nguyên chất v benzen
+ ống 2: Đựng rượu 450
Ống 1: 2Na + 2C2H5OH 2C2H5ONa + H2+
Na + C6H6 Không phản ứng
Ống 2: Na phản ứng với H2O trước
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
Sau đó Na sẽ phản ứng với rượu:
2Na + 2C2H5OH 2C2H5ONa + H2
Bài tập: Đốt cháy hoàn toàn 6,9 g rượu etylic.
Viết phương trình hoá học
b) Tính thể tích khí CO2 thu được ở đktc
c) Tính thể tích không khí cần dùng cho phản ứng đốt cháy trên
(ở đktc), biết oxi chiếm 20% thể tích không khí.
Số mol rượu etylic: nC2H5OH = 6,9 : 46 = 0,15 mol
C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O
O,15mol 0,45mol 0,3mol
VCO2 = 0,3 x 22,4 = 6,72 lit
VO2 = 0,45 x 22,4 = 10,08 lit
Vkk(đktc) = 5VO2 = 5 x 10,08 = 50,4 lit
Giải
Bài tập3: a)Tính số ml rượu etylic có trong 500 ml rượu 450?
b)Từ 500 ml rượu 45 độ có thể pha được bao nhiêu lít rượu 250?
Lời giải:
a, Số ml rượu etylic có trong 500ml rượu 450 là: 500 x 45
= 225 (ml)
100
b, Số ml rượu 25 độ thu được từ 500 ml rượu 450 là:
225
x 100 = 900 (ml) hay 0,9 lít
25
Bản đồ tư duy
? 1 : Trong 450ml dung dịch rượu etylic có 90ml rượu etylic. Tính độ rượu?
CỦNG CỐ:
? 2 : Ch?n phuong ỏn tr? l?i dỳng nh?t:
Chất nào sau đây tác dụng được với Natri?
CH3- CH2- CH2- OH
CH3- CH3
CH3- O - CH3
C
A
B
C6H6
D
CỦNG CỐ:
?3: Nối các thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp:
1) C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O
2C2H5OH +2Na 2C2H5ONa + H2
Axit
3) C2H4 + H2O C2H5OH
b) Phản ứng cháy.
a) Phản ứng thế
c) Phản ứng cộng
A
B
CỦNG CỐ:
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
Đọc phần đọc thêm
“ Vì sao cồn diệt được vi khuẩn” SGK.tr139.
Làm các bài tập 2 đến 5 SGK.tr139.
Bài tập trong sách bài tập:
44.1; 44.3; 44.5; 44.6
Viết các PTHH theo sơ đồ sau
CaC2 C2H2 C2H4 C2H5OH
Bài:4c/ tr 139. có thể pha được bao nhiêu lít rượu 250 từ 500ml rượu 450
Độ rượu
Vrượu
Vhỗn hợp
+ Áp dụng công thức:
Suy ra:
Vrượu = = 225 (ml)
=> Thể tích rượu 25o là: = 900 (ml) = 0,9 (lit)
100
500 . 45
100
225 . 100
25
Hướng dẫn
+ H2O
+ H2
+ H2O
3/ Tác dụng với axit axetic :
- Este là sản phẩm của phản ứng giữa axít và rượu.
Axit axetic
etyl axetat
rượu etylic
(Este)
phản ứng este hoá là phản ứng giữa axit và rượu tạo ra este và nước.
O
CH3 C OH
OH
HO CH2 CH3
H
O
CH3 C O CH2 CH3
+
+
THÂN ÁI CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
VÀ CÁC EM TỚI DỰ GIỜ LỚP 9
MÔN: HÓA HỌC 9
Trường THCS Hà Ninh
Kiểm tra bài cũ:
Hãy sắp xếp các chất:
C6H6 , CaCO3 , C2H2 , C2H5OH , CH4 , C6H12O6 , Na2SO4
vào các cột thích hợp trong bảng sau:
Hợp chất hữu cơ
Hợp chất vô cơ
C6H6 , C2H2, CH4
C2H5OH , C6H12O6
CaCO3 , Na2SO4
Chương 5: DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON. POLIME
HIĐROCACBON
CH4 ; C2H4 ; C2H2
C6H6 …..
HỢP CHẤT HỮU CƠ
DẪN XUẤT HIĐROCACBON
C2H5OH; CH3COOH, C12H22O11 …
I / Tính chất vật lí
Chương 5: DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON. POLIME
Tiết 55: Bài 44: RƯỢU ETYLIC
CTPT : C2H6O
PTK: 46
- Là chất lỏng, không màu.
- Sôi ở 78,30C, nhẹ hơn nước, Tan vô hạn trong nước.
- Hòa tan được nhiều chất như iot, benzen.
Quan sát bình đựng rượu etylic. Nêu các tính chất vật lí của rượu etylic?
Rượu etylic có công thức phân tử là C2H6O. Hãy tính phân tử khối của nó?
Độ rượu
Lấy VD:
Rượu 450 : Trong 100ml rượu có 45ml rượu etylic nguyên chất.
Tiết 55: Bài 44: RƯỢU ETYLIC
CTPT : C2H5OH
PTK: 46
Vậy độ rượu là gì?
Tương tự:
Rượu 200:
Trong 100ml rượu có 20ml rượu etylic nguyên chất.
I / Tính chất vật lí
Chương 5: DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON. POLIME
Bài 44: RƯỢU ETYLIC
CTPT : C2H5OH
PTK: 46
- Là chất lỏng không màu, nhẹ hơn nước tan vô hạn trong nước.
- Sôi ở 78,30C
- Hòa tan được nhiều chất như iot, benzen.
?? D? ru?u l s? ml ru?u etylic cú trong 100 ml h?n h?p ru?u v?i nu?c.
??
45 ml
100 ml
Nước
Rượu etylic
Rượu 450
Rượu etylic
CÁCH PHA CHẾ RƯỢU 450
Áp dụng: Trong 200ml dung dịch rượu có 50ml rượu etylic. Dung dịch rượu này bao nhiêu độ?
Trong 200ml dd rượu
Vậy trong 100ml dd rượu
Vậy ủoọ rượu = 250.
Bài giải:
50ml rượu etylic
?
x ml rượu etylic
?
Ta có:
V rượu nguyên chất
V dung dịch rượu
.100
x =
100 . 50
200
= 25 (ml)
VD: Trong 500ml dung dũch rửụùu etylic coự 175ml rửụùu etylic. Tớnh ủoọ rửụùu?
Trong 500ml dd rượu
Vậy trong 100ml dd rượu
?
Vậy ủoọ rượu = 350.
Bài giải:
175ml rượu etylic
?
x ml rượu etylic
?
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Cồn 900 có nghĩa là :
A
Dung dịch được tạo thành khi hòa tan 90ml rượu Etylic nguyên chất vào 100 ml nước.
Dung dịch được tạo thành khi hòa tan 90g rượu Etylic nguyên chất vào 100g nước.
Dung dịch được tạo thành khi hòa tan 90g rượu Etylic nguyên chất vào 10g nước.
Dung dịch được tạo thành khi hòa tan 90ml rượu Etylic nguyên chất vào 10ml nước.
D
C
B
Bài tập 1: Trong 450ml dung dịch rượu etylic có 90ml rượu etylic. Tính độ rượu?
Bài tập 2:Tìm số ml rượu etylic có trong 600ml rượu 450.
Cụng th?c c?u t?o
H H
H - C - C - O - H
H H
Công thức cấu tạo rút gọn
CH3 – CH2 – OH
Hay: CH3CH2OH
Mô hình dạng rỗng
Mô hình dạng đặc
BÀI 44: RƯỢU ETYLIC
Công thức phân tử: C2H6O
Phân tử khối: 46
II. Cấu tạo phân tử
Cấu tạo phân tử
Nêu sự khác nhau về vị trí liên kết của 6 nguyên tử H trong phân tử
rượu Etylic ?
Nhóm -OH ( hiđroxyl )
H linh động
Mô hình cấu tạo phân tử rượu Etylic
a. Dạng rỗng
b. Dạng đặc
II. Cấu tạo phân tử
Mô hình phân tử Rượu etylic:
Trong phân tử rượu etylic có một nguyên tử H không liên kết với nguyờn tu? C mà liên kết với nguyên tử O tạo ra nhóm OH. Chính nhóm OH này làm cho rượu có tính chất đặc trưng.
Đế sứ
Bước 1: nhỏ vài giọt rượu etylic vào đế sứ rồi đốt
- Bước 2: Hứng phễu thuỷ tinh khô phía trên cách đế sứ khoảng 10cm rồi quan sát
+ Thí nghiệm:
BÀI 44: RƯỢU ETYLIC
Công thức phân tử: C2H6O
Phân tử khối: 46
III. Tính chất hoá học
1. Rượu etylic có cháy không?
BÀI 44: RƯỢU ETYLIC
Công thức phân tử: C2H6O
Phân tử khối: 46
III. Tính chất hoá học
1. Rượu etylic có cháy không?
Rượu etylic cháy cho ngọn lửa màu xanh, toả nhiều nhiệt, sinh
ra CO2 và H2O.
Em hãy viết PTHH biểu diễn sự cháy của rượu etylic?
C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O
2. Rượu etylic có phản ứng với Natri không?
Thí nghịêm:
-Cho mẩu Natri nhỏ bằng hạt đậu xanh vào ống
nghiệm đựng rượu etylic và hãy nhận xét kết quả
C2H5OH
H2
Tương tự H2O, rượu Etylic tác dụng với Na, giải phóng khí H2
H
Na
+
H
Na
Na
Na
H
2
+
+
Xét phản ứng hóa học giữa rượu etylic với natri.
Natri etylat
Rượu Etylic
Bài tập : Số 1 / 139 / sgk
Rượu etylic phản ứng được với natri vì :
a. Trong phân tử có nguyên tử oxi
b. Trong phân tử có nguyên tử hidro và nguyên tử oxi
c. Trong phân tử có nguyên tử cacbon , hidro , oxi
d. Trong phân tử có nhóm – OH
Hãy chọn ý đúng trong các câu trên
O
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết C6H6 và C2H5OH?
Bài 44 : RƯỢU ETYLIC
I / Tính chất vật lí
II / Cấu tạo phân tử
III/ Tính chất hoá học
CTPT : C2H5OH
PTK: 46
IV/ Ứng dụng
Quan sát một số hình ảnh sau. Hãy nêu những ứng dụng của rượu etylic?
Ứng dụng C2H5OH:
vecni
Hậu quả do uống nhiều rượu.
Hậu quả do uống nhiều rượu.
IV. ứng dụng
Hãy khoanh tròn vào đáp án dỳng
Những ứng dụng của rượu Etylic
Để uống
Để làm nhiên liệu cho động cơ
Để diệt khuẩn, sát trùng.
Để pha sơn, nước hoa.
Để làm dấm ăn.
Để làm dược phẩm.
Để chế tạo cao su tổng hợp
D. Để tẩy trắng quần áo.
G. Để diệt côn trùng
Lưu ý: uống nhiều rượu
rất có hại cho sức khỏe.
Ti?t 54. rượu etylic
Bài 44 : RƯỢU ETYLIC
I / Tính chất vật lí
II / Cấu tạo phân tử
III/ Tính chất hoá học
CTPT : C2H5OH
PTK: 46
IV/ Ứng dụng
Ở địa phương em, người ta điều chế rượu bằng cách nào?
V/ Di?u ch?:
Quy trình điều chế rượu etylic bằng phương pháp lên men rượu
Bài 44 : RƯỢU ETYLIC
I / Tính chất vật lí
II / Cấu tạo phân tử
III/ Tính chất hoá học
CTPT : C2H5OH
PTK: 46
IV/ Ứng dụng
V/ Di?u ch?:
Tinh bột hoặc đường
+ Cho etilen tác dụng với nước:
C2H4 + H2O C2H5OH
Rượu etylic
+ Lên men rượu:
Axit
Lên men
rîu Ng©m ®Ó uèng !!
Uống nhiều rượu rất có hại cho sức khoẻ !!
vậy tác hại của rượu , bia như thế nào ?
Việc lạm dụng kéo dài bia rượu có thể gây ra những những tổn hại lâu dài đến sức khỏe của bạn. Những tác động này rất khó hồi phục và cũng rất nguy hiểm cho sức khỏe con người !
Một số chøng bÖnh do bia rîu g©y ra:
Bệnh thận ,rối loạn trao đổi chất, bệnh về dinh dưỡng ngộ độc, thoái hóa não,teo não. Ung thư miệng, họng, thực quản.Viêm dạ dày mãn tính, bệnh tim, Ung thư vùng ruột trên, các bệnh về Gan, loạn nhịp tim, giảm Glucozo trong máu, liệt dương, loãng xương,tác hại đến bào thai, viêm loét Dạ dày ...
Bài tập :
Viết PTHH xảy ra khi cho kim loại Natri (Na)
dư lần lượt vào các ống nghiệm
+ ống 1: Đựng rượu Etylic nguyên chất v benzen
+ ống 2: Đựng rượu 450
Ống 1: 2Na + 2C2H5OH 2C2H5ONa + H2+
Na + C6H6 Không phản ứng
Ống 2: Na phản ứng với H2O trước
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
Sau đó Na sẽ phản ứng với rượu:
2Na + 2C2H5OH 2C2H5ONa + H2
Bài tập: Đốt cháy hoàn toàn 6,9 g rượu etylic.
Viết phương trình hoá học
b) Tính thể tích khí CO2 thu được ở đktc
c) Tính thể tích không khí cần dùng cho phản ứng đốt cháy trên
(ở đktc), biết oxi chiếm 20% thể tích không khí.
Số mol rượu etylic: nC2H5OH = 6,9 : 46 = 0,15 mol
C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O
O,15mol 0,45mol 0,3mol
VCO2 = 0,3 x 22,4 = 6,72 lit
VO2 = 0,45 x 22,4 = 10,08 lit
Vkk(đktc) = 5VO2 = 5 x 10,08 = 50,4 lit
Giải
Bài tập3: a)Tính số ml rượu etylic có trong 500 ml rượu 450?
b)Từ 500 ml rượu 45 độ có thể pha được bao nhiêu lít rượu 250?
Lời giải:
a, Số ml rượu etylic có trong 500ml rượu 450 là: 500 x 45
= 225 (ml)
100
b, Số ml rượu 25 độ thu được từ 500 ml rượu 450 là:
225
x 100 = 900 (ml) hay 0,9 lít
25
Bản đồ tư duy
? 1 : Trong 450ml dung dịch rượu etylic có 90ml rượu etylic. Tính độ rượu?
CỦNG CỐ:
? 2 : Ch?n phuong ỏn tr? l?i dỳng nh?t:
Chất nào sau đây tác dụng được với Natri?
CH3- CH2- CH2- OH
CH3- CH3
CH3- O - CH3
C
A
B
C6H6
D
CỦNG CỐ:
?3: Nối các thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp:
1) C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O
2C2H5OH +2Na 2C2H5ONa + H2
Axit
3) C2H4 + H2O C2H5OH
b) Phản ứng cháy.
a) Phản ứng thế
c) Phản ứng cộng
A
B
CỦNG CỐ:
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
Đọc phần đọc thêm
“ Vì sao cồn diệt được vi khuẩn” SGK.tr139.
Làm các bài tập 2 đến 5 SGK.tr139.
Bài tập trong sách bài tập:
44.1; 44.3; 44.5; 44.6
Viết các PTHH theo sơ đồ sau
CaC2 C2H2 C2H4 C2H5OH
Bài:4c/ tr 139. có thể pha được bao nhiêu lít rượu 250 từ 500ml rượu 450
Độ rượu
Vrượu
Vhỗn hợp
+ Áp dụng công thức:
Suy ra:
Vrượu = = 225 (ml)
=> Thể tích rượu 25o là: = 900 (ml) = 0,9 (lit)
100
500 . 45
100
225 . 100
25
Hướng dẫn
+ H2O
+ H2
+ H2O
3/ Tác dụng với axit axetic :
- Este là sản phẩm của phản ứng giữa axít và rượu.
Axit axetic
etyl axetat
rượu etylic
(Este)
phản ứng este hoá là phản ứng giữa axit và rượu tạo ra este và nước.
O
CH3 C OH
OH
HO CH2 CH3
H
O
CH3 C O CH2 CH3
+
+
THÂN ÁI CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: TạThị Thu Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)