Bài 44. Rượu etylic
Chia sẻ bởi Ngyễn Thị Xuân |
Ngày 29/04/2019 |
17
Chia sẻ tài liệu: Bài 44. Rượu etylic thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
MÔN HÓA HỌC 9
THIẾT KẾ BÀI GIẢNG: NGUYỄN THỊ XUÂN
RƯỢU ETYLIC
TIẾT 55:
CHƯƠNG 5: DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON. POLIME
Công thức phân tử: C2H6O
Phân tử khối: 46
Mục tiêu bài học:
Nắm được công thức phân tử, công thức cấu tạo, tính chất vật lí, tính chất hóa học và ứng dụng của rượu etylic.
Biết nhóm – OH là nhóm nguyên tử gây ra tính chất hóa học đặc trưng của rượu.
Biết độ rượu, cách tính độ rượu, cách điều chế rượu.
Công thức phân tử: C2H6O
Phân tử khối: 46
Tiết 55. RƯỢU ETYLIC
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
CẤU TẠO PHÂN TỬ
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
ỨNG DỤNG
ĐIỀU CHẾ
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
(CTPT : C2H6O PTK: 46)
Chương 5: Dẫn xuất của Hiđrocacbon. Polime
Quan sát ống nghiệm chứa rượu etylic (màu sắc, trạng thái)?
Hoà tan rượu etylic trong nước. Nhận xét tính tan của rượu etylic?
? Nêu tính chất vật lí của rượu etylic?
Tiết 55 : RƯỢU ETYLIC
Rượu etylic (etanol) là chất lỏng, không màu , sôi ở 78,30C.
Nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước.
Hòa tan được nhiều chất như iot, benzen,…
Độ rượu
45 ml
100 ml
Nước
Rượu etylic
Rượu 450
Rượu etylic
Rượu 450 cho biết:
- Trong 100 ml rượu 450 có chứa 45 ml rượu etylic .
Áp dụng: Trong 200ml dung dịch rượu có 50ml rượu etylic. Dung dịch rượu này bao nhiêu độ?
Trong 200ml dd rượu
Vậy trong 100ml dd rượu
Vậy độ rượu = 250.
Bài giải:
50ml rượu etylic
?
x ml rượu etylic
?
Ta có:
V rượu nguyên chất
V dung dịch rượu
.100
x =
100 . 50
200
= 25 (ml)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
(CTPT : C2H6O PTK: 46)
Chương 5: Dẫn xuất của Hiđrocacbon. Polime
TIẾT 55. RƯỢU ETYLIC
Rượu etylic …
Độ rượu: là số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
Công thức tính độ rượu:
Đr: Độ rượu (độ.) Vr: Thể tích rượu etylic (ml). Vhh: Thể tích hỗn hợp rượu và nước (ml).
Trên nhãn chai rượu có ghi 290 nghĩa là:
BÀI TẬP
A. Trong 100 g rượu 290 có 29 gam rượu nguyên chất
B. Trong 100 ml rượu 290 có 29 ml rượu nguyên chất
C. Trong 1000 ml rượu 290 có 29 gam rượu nguyên chất
D. Nhiệt độ sôi của rượu là 290
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
(CTPT : C2H6O PTK: 46)
Chương 5: Dẫn xuất của Hiđrocacbon. Polime
TIẾT 55. RƯỢU ETYLIC
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ :
Quan sát mô hình phân tử, hãy lắp mô hình dạng rỗng và viết công thức cấu tạo của rượu etylic?
Dạng rỗng
Dạng đặc
CH3 – CH2 – OH
Hay (C2H5 - OH)
Công thức cấu tạo:
Công thức cấu tạo rút gọn:
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
(CTPT : C2H6O PTK: 46)
Chương 5: Dẫn xuất của Hiđrocacbon. Polime
TIẾT 55. RƯỢU ETYLIC
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ :
CH3 – CH2 – OH
Từ công thức cấu tạo hãy nêu đặc điểm cấu tạo của rượu etylic?
Công thức cấu tạo:
Đặc điểm cấu tạo :
CTCT rút gọn:
Trong phân tử rượu etylic có một nguyên tử H không liên kết với nguyên tử C mà liên kết với nguyên tử O tạo ra nhóm –OH. Chính nhóm – OH này làm cho rượu có tính chất đặc trưng .
Nhóm –OH (hidroxyl)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
(CTPT : C2H6O PTK: 46)
Chương 5: Dẫn xuất của Hiđrocacbon. Polime
TIẾT 55. RƯỢU ETYLIC
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ :
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
1. Rượu etylic có cháy không ?
Thí nghiệm : Đốt cháy rượu etylic.
Dụng cụ : Giá thí nghiệm , chén sứ , kẹp gỗ , ống nghiệm, cốc thủy tinh, đèn cồn .
Hóa chất : Rượu etylic 96o, nước vôi trong .
Tiến hành : Đốt cháy rượu etylic rồi xác định sản phẩm của phản ứng cháy.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
(CTPT : C2H6O PTK: 46)
Chương 5: Dẫn xuất của Hiđrocacbon. Polime
TIẾT 55. RƯỢU ETYLIC
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ :
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
1. Rượu etylic có cháy không ?
Hiện tượng phản ứng: Rượu etylic cháy với ngọn lửa màu xanh, toả nhiều nhiệt.
Nhận xét hiện tượng quan sát được, xác định sản phẩm và viết phương trình phản ứng?
Rượu etylic cháy sinh ra khí cacbonic và hơi nước
Phương trình phản ứng:
C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O
t0
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
(CTPT : C2H6O PTK: 46)
Chương 5: Dẫn xuất của Hiđrocacbon. Polime
TIẾT 55. RƯỢU ETYLIC
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ :
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
1. Rượu etylic có cháy không ?
C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O
t0
2.Rượu etylic có phản ứng với natri không ?
Thí nghiệm : Phản ứng của rượu etylic với natri
Dụng cụ :Giá thí nghiệm , ống thủy tinh vuốt nhọn , kẹp gỗ , ống nghiệm, đèn cồn.
Hóa chất : Rượu etylíc 96o , kim loại natri.
Tiến hành : Bỏ mẫu kim loại natri vào rượu etylic .
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
(CTPT : C2H6O PTK: 46)
Chương 5: Dẫn xuất của Hiđrocacbon. Polime
TIẾT 55. RƯỢU ETYLIC
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ :
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
1. Rượu etylic có cháy không ?
C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O
t0
2.Rượu etylic có phản ứng với natri không ?
Nhận xét hiện tượng, xác định
sản phẩm và viết phương trình
phản ứng?
Hiện tượng: Có bọt khí thoát ra, mẩu natri tan dần.
Rượu etylic phản ứng với natri, giải phóng khí, đó là khí
hiđro.
Phản ứng hóa học giữa rượu etylic với natri.
(Natri etylat)
Viết gọn
Na
H
2
+
+
Na
(Phản ứng thế)
IV. Ứng dụng
IV. Ứng dụng
Rượu etylic dùng làm nhiên liệu , nguyên liệu và dung môi.
- Uống nhiều rượu rất có hại cho sức khỏe
Hậu quả do uống nhiều rượu
Ảnh hưởng đến tim mạch gây giãn nở tâm thất
Các hậu quả của việc uống nhiều rượu, bia
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
(CTPT : C2H6O PTK: 46)
Chương 5: Dẫn xuất của Hiđrocacbon. Polime
TIẾT 55. RƯỢU ETYLIC
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ :
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
IV. ỨNG DỤNG :
V. ĐIỀU CHẾ:
Nhân dân thường sản xuất rượu bằng cách nào?
1. T? tinh b?t v du?ng.
Tinh bột hoặc đường Rượu etylic
Lên men
Trong thực tế các em thấy rượu uống được điều chế như thế nào?
Các bước tiến hành chưng cất rượu
Rắc men
ủ men
Chưng cất
chung c?t
Chưng cất
Thành rượu
Hệ thống chưng cất rượu
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
(CTPT : C2H6O PTK: 46)
Chương 5: Dẫn xuất của Hiđrocacbon. Polime
TIẾT 55. RƯỢU ETYLIC
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ :
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
IV. ỨNG DỤNG :
V. ĐIỀU CHẾ:
T? tinh b?t v du?ng:
Tinh bột hoặc đường Rượu etylic
Lên men
2) Etylen tác dụng với nước:
C2H4 + H2O C2H5OH
axit
CÂU HỎI CỦNG CỐ BÀI HỌC
Câu 1. Rượu etylic phản ứng với Na vì:
Trong phân tử có nguyên tử C.
Trong phân tử có nhóm –OH.
Trong phân tử có nguyên tử O.
Trong phân tử có nguyên tử H, O.
Bài tập 2: Trong các chất sau, chất nào tác dụng với natri?
CỦNG CỐ:
C. CH3- CH2- OH
A. CH3- CH3
B. CH3- O - CH3
D. C6H6
Bài tập 3: Trong các công thức sau, công thức tổng quát của rượu là:
A. CnH2n
D. CnH2n+1 - OH
B. CnH2n +2
C. CnH2n - 2
Bài tập 4: Nối các thông tin A với B sao cho phù hợp:
1) C2H6O + 3O2 to 2CO2 + 3H2O
2C2H5OH +2Na 2C2H5ONa + H2
Axit
3) C2H4 + H2O C2H5OH
b) Phản ứng cháy.
a) Phản ứng thế
c) Phản ứng cộng
A
B
CỦNG CỐ
V. ĐIỀU CHẾ
* Đọc phần em có biết.
* Học bài và làm bài tập số 3,4,5 trang 139 sách giáo khoa * Chuẩn bị bài 45: Axit axetic.
DẶN DÒ
MÔN HÓA HỌC 9
THIẾT KẾ BÀI GIẢNG: NGUYỄN THỊ XUÂN
RƯỢU ETYLIC
TIẾT 55:
CHƯƠNG 5: DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON. POLIME
Công thức phân tử: C2H6O
Phân tử khối: 46
Mục tiêu bài học:
Nắm được công thức phân tử, công thức cấu tạo, tính chất vật lí, tính chất hóa học và ứng dụng của rượu etylic.
Biết nhóm – OH là nhóm nguyên tử gây ra tính chất hóa học đặc trưng của rượu.
Biết độ rượu, cách tính độ rượu, cách điều chế rượu.
Công thức phân tử: C2H6O
Phân tử khối: 46
Tiết 55. RƯỢU ETYLIC
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
CẤU TẠO PHÂN TỬ
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
ỨNG DỤNG
ĐIỀU CHẾ
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
(CTPT : C2H6O PTK: 46)
Chương 5: Dẫn xuất của Hiđrocacbon. Polime
Quan sát ống nghiệm chứa rượu etylic (màu sắc, trạng thái)?
Hoà tan rượu etylic trong nước. Nhận xét tính tan của rượu etylic?
? Nêu tính chất vật lí của rượu etylic?
Tiết 55 : RƯỢU ETYLIC
Rượu etylic (etanol) là chất lỏng, không màu , sôi ở 78,30C.
Nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước.
Hòa tan được nhiều chất như iot, benzen,…
Độ rượu
45 ml
100 ml
Nước
Rượu etylic
Rượu 450
Rượu etylic
Rượu 450 cho biết:
- Trong 100 ml rượu 450 có chứa 45 ml rượu etylic .
Áp dụng: Trong 200ml dung dịch rượu có 50ml rượu etylic. Dung dịch rượu này bao nhiêu độ?
Trong 200ml dd rượu
Vậy trong 100ml dd rượu
Vậy độ rượu = 250.
Bài giải:
50ml rượu etylic
?
x ml rượu etylic
?
Ta có:
V rượu nguyên chất
V dung dịch rượu
.100
x =
100 . 50
200
= 25 (ml)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
(CTPT : C2H6O PTK: 46)
Chương 5: Dẫn xuất của Hiđrocacbon. Polime
TIẾT 55. RƯỢU ETYLIC
Rượu etylic …
Độ rượu: là số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
Công thức tính độ rượu:
Đr: Độ rượu (độ.) Vr: Thể tích rượu etylic (ml). Vhh: Thể tích hỗn hợp rượu và nước (ml).
Trên nhãn chai rượu có ghi 290 nghĩa là:
BÀI TẬP
A. Trong 100 g rượu 290 có 29 gam rượu nguyên chất
B. Trong 100 ml rượu 290 có 29 ml rượu nguyên chất
C. Trong 1000 ml rượu 290 có 29 gam rượu nguyên chất
D. Nhiệt độ sôi của rượu là 290
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
(CTPT : C2H6O PTK: 46)
Chương 5: Dẫn xuất của Hiđrocacbon. Polime
TIẾT 55. RƯỢU ETYLIC
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ :
Quan sát mô hình phân tử, hãy lắp mô hình dạng rỗng và viết công thức cấu tạo của rượu etylic?
Dạng rỗng
Dạng đặc
CH3 – CH2 – OH
Hay (C2H5 - OH)
Công thức cấu tạo:
Công thức cấu tạo rút gọn:
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
(CTPT : C2H6O PTK: 46)
Chương 5: Dẫn xuất của Hiđrocacbon. Polime
TIẾT 55. RƯỢU ETYLIC
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ :
CH3 – CH2 – OH
Từ công thức cấu tạo hãy nêu đặc điểm cấu tạo của rượu etylic?
Công thức cấu tạo:
Đặc điểm cấu tạo :
CTCT rút gọn:
Trong phân tử rượu etylic có một nguyên tử H không liên kết với nguyên tử C mà liên kết với nguyên tử O tạo ra nhóm –OH. Chính nhóm – OH này làm cho rượu có tính chất đặc trưng .
Nhóm –OH (hidroxyl)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
(CTPT : C2H6O PTK: 46)
Chương 5: Dẫn xuất của Hiđrocacbon. Polime
TIẾT 55. RƯỢU ETYLIC
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ :
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
1. Rượu etylic có cháy không ?
Thí nghiệm : Đốt cháy rượu etylic.
Dụng cụ : Giá thí nghiệm , chén sứ , kẹp gỗ , ống nghiệm, cốc thủy tinh, đèn cồn .
Hóa chất : Rượu etylic 96o, nước vôi trong .
Tiến hành : Đốt cháy rượu etylic rồi xác định sản phẩm của phản ứng cháy.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
(CTPT : C2H6O PTK: 46)
Chương 5: Dẫn xuất của Hiđrocacbon. Polime
TIẾT 55. RƯỢU ETYLIC
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ :
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
1. Rượu etylic có cháy không ?
Hiện tượng phản ứng: Rượu etylic cháy với ngọn lửa màu xanh, toả nhiều nhiệt.
Nhận xét hiện tượng quan sát được, xác định sản phẩm và viết phương trình phản ứng?
Rượu etylic cháy sinh ra khí cacbonic và hơi nước
Phương trình phản ứng:
C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O
t0
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
(CTPT : C2H6O PTK: 46)
Chương 5: Dẫn xuất của Hiđrocacbon. Polime
TIẾT 55. RƯỢU ETYLIC
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ :
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
1. Rượu etylic có cháy không ?
C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O
t0
2.Rượu etylic có phản ứng với natri không ?
Thí nghiệm : Phản ứng của rượu etylic với natri
Dụng cụ :Giá thí nghiệm , ống thủy tinh vuốt nhọn , kẹp gỗ , ống nghiệm, đèn cồn.
Hóa chất : Rượu etylíc 96o , kim loại natri.
Tiến hành : Bỏ mẫu kim loại natri vào rượu etylic .
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
(CTPT : C2H6O PTK: 46)
Chương 5: Dẫn xuất của Hiđrocacbon. Polime
TIẾT 55. RƯỢU ETYLIC
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ :
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
1. Rượu etylic có cháy không ?
C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O
t0
2.Rượu etylic có phản ứng với natri không ?
Nhận xét hiện tượng, xác định
sản phẩm và viết phương trình
phản ứng?
Hiện tượng: Có bọt khí thoát ra, mẩu natri tan dần.
Rượu etylic phản ứng với natri, giải phóng khí, đó là khí
hiđro.
Phản ứng hóa học giữa rượu etylic với natri.
(Natri etylat)
Viết gọn
Na
H
2
+
+
Na
(Phản ứng thế)
IV. Ứng dụng
IV. Ứng dụng
Rượu etylic dùng làm nhiên liệu , nguyên liệu và dung môi.
- Uống nhiều rượu rất có hại cho sức khỏe
Hậu quả do uống nhiều rượu
Ảnh hưởng đến tim mạch gây giãn nở tâm thất
Các hậu quả của việc uống nhiều rượu, bia
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
(CTPT : C2H6O PTK: 46)
Chương 5: Dẫn xuất của Hiđrocacbon. Polime
TIẾT 55. RƯỢU ETYLIC
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ :
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
IV. ỨNG DỤNG :
V. ĐIỀU CHẾ:
Nhân dân thường sản xuất rượu bằng cách nào?
1. T? tinh b?t v du?ng.
Tinh bột hoặc đường Rượu etylic
Lên men
Trong thực tế các em thấy rượu uống được điều chế như thế nào?
Các bước tiến hành chưng cất rượu
Rắc men
ủ men
Chưng cất
chung c?t
Chưng cất
Thành rượu
Hệ thống chưng cất rượu
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
(CTPT : C2H6O PTK: 46)
Chương 5: Dẫn xuất của Hiđrocacbon. Polime
TIẾT 55. RƯỢU ETYLIC
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ :
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
IV. ỨNG DỤNG :
V. ĐIỀU CHẾ:
T? tinh b?t v du?ng:
Tinh bột hoặc đường Rượu etylic
Lên men
2) Etylen tác dụng với nước:
C2H4 + H2O C2H5OH
axit
CÂU HỎI CỦNG CỐ BÀI HỌC
Câu 1. Rượu etylic phản ứng với Na vì:
Trong phân tử có nguyên tử C.
Trong phân tử có nhóm –OH.
Trong phân tử có nguyên tử O.
Trong phân tử có nguyên tử H, O.
Bài tập 2: Trong các chất sau, chất nào tác dụng với natri?
CỦNG CỐ:
C. CH3- CH2- OH
A. CH3- CH3
B. CH3- O - CH3
D. C6H6
Bài tập 3: Trong các công thức sau, công thức tổng quát của rượu là:
A. CnH2n
D. CnH2n+1 - OH
B. CnH2n +2
C. CnH2n - 2
Bài tập 4: Nối các thông tin A với B sao cho phù hợp:
1) C2H6O + 3O2 to 2CO2 + 3H2O
2C2H5OH +2Na 2C2H5ONa + H2
Axit
3) C2H4 + H2O C2H5OH
b) Phản ứng cháy.
a) Phản ứng thế
c) Phản ứng cộng
A
B
CỦNG CỐ
V. ĐIỀU CHẾ
* Đọc phần em có biết.
* Học bài và làm bài tập số 3,4,5 trang 139 sách giáo khoa * Chuẩn bị bài 45: Axit axetic.
DẶN DÒ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngyễn Thị Xuân
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)