Bài 44. Rượu etylic
Chia sẻ bởi Hoàng Văn Thảo |
Ngày 29/04/2019 |
18
Chia sẻ tài liệu: Bài 44. Rượu etylic thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Giáo viên: HOÀNG VĂN THẢO
TRƯỜNG THCS BA LÒNG
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC QUÝ THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ TIẾT HỌC MÔN HÓA
Bài 41:
RƯỢU ETYLIC
CHƯƠNG 5: DẪN XUẤT CỦA HIDROCACBON. POLIME
Bài 41:
RƯỢU ETYLIC
NỘI DUNG TRỌNG TÂM:
I. Tính chất vật lí.
II. Cấu tạo phân tử.
V. Điều chế.
III. Tính chất hóa học.
IV. Ứng dụng.
Bài 41:
RƯỢU ETYLIC
Công thức phân tử:
Phân tử khối :
C2H6O
46
I. Tính chất vật lí.
Là chất lỏng, không màu.
Rượu etylic tan vô hạn trong nước.
Bài 41:
RƯỢU ETYLIC
Bài 41:
RƯỢU ETYLIC
I. Tính chất vật lí.
Rượu etylic là chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nước.
Em hiểu thế nào là độ rượu?
45O
14O
Bài 41:
RƯỢU ETYLIC
C2H5OH
rượu 450
100ml
45ml
Mô phỏng cách pha rượu 450
Em hiểu như thế nào là Độ rượu?
- Độ rượu : Số ml rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước.
Bài 41:
RƯỢU ETYLIC
- Độ rượu là số ml rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước.
I. Tính chất vật lí.
Ví dụ: 100ml rượu 450 chứa 45ml rượu etylic nguyên chất.
- Công thức tính độ rượu:
Bài 41:
RƯỢU ETYLIC
II. Cấu tạo phân tử:
Hay CH3 – CH2 – OH
Công thức cấu tạo của rượu:
Bài 41:
RƯỢU ETYLIC
II. Cấu tạo phân tử:
Hay CH3 – CH2 – OH
Nhận xét về sự khác nhau của các nguyên tử H trong công thức rượu etylic
Có 1 nguyên tử H liên kết với oxi tạo thành nhóm – OH
Bài 41:
RƯỢU ETYLIC
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hóa học:
Dự đoán rượu etylic có cháy không?
1. Phản ứng cháy:
Bài 41:
RƯỢU ETYLIC
C2H6O + O2
2CO2 + 3H2O
3
III. Tính chất hóa học:
2. Phản ứng với natri:
Dự đoán rượu etylic có phản ứng với natri không?
Bài 41:
RƯỢU ETYLIC
Cách tiến hành:
Hóa chất gồm có:
Dụng cụ:
rượu etlylic và natri
lấy khoảng 30ml dd rượu etylic, sau đó cho mẫu natri váo ống nghiệm.
ống nghiệm, ống nhỏ giọt…
Hiện tượng
Phương trình
Có khí H2 thoát ra và
mẫu Na tan dần
2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2
THẢO LUẬN
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
III. Tính chất hóa học:
2. Phản ứng với natri:
+
2
+
2
2
Bài 41:
RƯỢU ETYLIC
III. Tính chất hóa học:
2. Phản ứng với natri:
(Natri etylat)
Bài 41:
RƯỢU ETYLIC
C2H5OH + Na →
2C2H5ONa + H2↑
2
2
III. Tính chất hóa học:
Bài 41:
RƯỢU ETYLIC
(Xem bài 45: Axit axetic)
3. Phản ứng với axit axetic:
IV. Ứng dụng:
Bài 41:
RƯỢU ETYLIC
IV. Ứng dụng:
SGK / 138
Bài 41:
RƯỢU ETYLIC
TÁC HẠI CỦA VIỆC UỐNG NHIỀU RƯỢU
Không kiểm soát được bản thân
Những tai nạn thương tâm không đáng có từ rượu bia
TÁC HẠI CỦA VIỆC UỐNG NHIỀU RƯỢU
TÁC HẠI CỦA VIỆC UỐNG NHIỀU RƯỢU
Hạnh phúc gia đình đỗ vỡ
TÁC HẠI CỦA VIỆC UỐNG NHIỀU RƯỢU
Ảnh hưởng tới hệ thần kinh.
TÁC HẠI CỦA VIỆC UỐNG NHIỀU RƯỢU
GIÁO DỤC HỌC SINH
Học sinh không nên uống rượu bia
V. Điều chế:
Tinh bột hoặc đường rượu etylic
C2H4 + H2O C2H5OH
Bài 41:
RƯỢU ETYLIC
CỦNG CỐ
Câu 1: Rượu etylic phản ứng được với natri vì:
Trong phân tử có nguyên tử oxi.
Trong phân tử có nguyên tử hiđro và nguyên tử oxi.
Trong phân tử có nguyên tử cacbon, hiđro và oxi.
Trong phân tử có nhóm – OH.
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
CỦNG CỐ
Câu 2: Trong các chất sau, chất nào tác dụng được với natri?
CH3 – CH3
CH3 – CH2 – OH
C6H6
CH3 – O – CH3
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
HỆ THỐNG KIẾN THỨC
- Học bài Rượu etylic
- Làm bài tập 3, 4, 5 SGK/ 139
- Xem bài mới Axit axetic.
DẶN DÒ
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
THÂN CHÀO CÁC EM!
CHÚC CÁC EM LUÔN HỌC TỐT.
TRƯỜNG THCS BA LÒNG
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC QUÝ THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ TIẾT HỌC MÔN HÓA
Bài 41:
RƯỢU ETYLIC
CHƯƠNG 5: DẪN XUẤT CỦA HIDROCACBON. POLIME
Bài 41:
RƯỢU ETYLIC
NỘI DUNG TRỌNG TÂM:
I. Tính chất vật lí.
II. Cấu tạo phân tử.
V. Điều chế.
III. Tính chất hóa học.
IV. Ứng dụng.
Bài 41:
RƯỢU ETYLIC
Công thức phân tử:
Phân tử khối :
C2H6O
46
I. Tính chất vật lí.
Là chất lỏng, không màu.
Rượu etylic tan vô hạn trong nước.
Bài 41:
RƯỢU ETYLIC
Bài 41:
RƯỢU ETYLIC
I. Tính chất vật lí.
Rượu etylic là chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nước.
Em hiểu thế nào là độ rượu?
45O
14O
Bài 41:
RƯỢU ETYLIC
C2H5OH
rượu 450
100ml
45ml
Mô phỏng cách pha rượu 450
Em hiểu như thế nào là Độ rượu?
- Độ rượu : Số ml rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước.
Bài 41:
RƯỢU ETYLIC
- Độ rượu là số ml rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước.
I. Tính chất vật lí.
Ví dụ: 100ml rượu 450 chứa 45ml rượu etylic nguyên chất.
- Công thức tính độ rượu:
Bài 41:
RƯỢU ETYLIC
II. Cấu tạo phân tử:
Hay CH3 – CH2 – OH
Công thức cấu tạo của rượu:
Bài 41:
RƯỢU ETYLIC
II. Cấu tạo phân tử:
Hay CH3 – CH2 – OH
Nhận xét về sự khác nhau của các nguyên tử H trong công thức rượu etylic
Có 1 nguyên tử H liên kết với oxi tạo thành nhóm – OH
Bài 41:
RƯỢU ETYLIC
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hóa học:
Dự đoán rượu etylic có cháy không?
1. Phản ứng cháy:
Bài 41:
RƯỢU ETYLIC
C2H6O + O2
2CO2 + 3H2O
3
III. Tính chất hóa học:
2. Phản ứng với natri:
Dự đoán rượu etylic có phản ứng với natri không?
Bài 41:
RƯỢU ETYLIC
Cách tiến hành:
Hóa chất gồm có:
Dụng cụ:
rượu etlylic và natri
lấy khoảng 30ml dd rượu etylic, sau đó cho mẫu natri váo ống nghiệm.
ống nghiệm, ống nhỏ giọt…
Hiện tượng
Phương trình
Có khí H2 thoát ra và
mẫu Na tan dần
2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2
THẢO LUẬN
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
III. Tính chất hóa học:
2. Phản ứng với natri:
+
2
+
2
2
Bài 41:
RƯỢU ETYLIC
III. Tính chất hóa học:
2. Phản ứng với natri:
(Natri etylat)
Bài 41:
RƯỢU ETYLIC
C2H5OH + Na →
2C2H5ONa + H2↑
2
2
III. Tính chất hóa học:
Bài 41:
RƯỢU ETYLIC
(Xem bài 45: Axit axetic)
3. Phản ứng với axit axetic:
IV. Ứng dụng:
Bài 41:
RƯỢU ETYLIC
IV. Ứng dụng:
SGK / 138
Bài 41:
RƯỢU ETYLIC
TÁC HẠI CỦA VIỆC UỐNG NHIỀU RƯỢU
Không kiểm soát được bản thân
Những tai nạn thương tâm không đáng có từ rượu bia
TÁC HẠI CỦA VIỆC UỐNG NHIỀU RƯỢU
TÁC HẠI CỦA VIỆC UỐNG NHIỀU RƯỢU
Hạnh phúc gia đình đỗ vỡ
TÁC HẠI CỦA VIỆC UỐNG NHIỀU RƯỢU
Ảnh hưởng tới hệ thần kinh.
TÁC HẠI CỦA VIỆC UỐNG NHIỀU RƯỢU
GIÁO DỤC HỌC SINH
Học sinh không nên uống rượu bia
V. Điều chế:
Tinh bột hoặc đường rượu etylic
C2H4 + H2O C2H5OH
Bài 41:
RƯỢU ETYLIC
CỦNG CỐ
Câu 1: Rượu etylic phản ứng được với natri vì:
Trong phân tử có nguyên tử oxi.
Trong phân tử có nguyên tử hiđro và nguyên tử oxi.
Trong phân tử có nguyên tử cacbon, hiđro và oxi.
Trong phân tử có nhóm – OH.
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
CỦNG CỐ
Câu 2: Trong các chất sau, chất nào tác dụng được với natri?
CH3 – CH3
CH3 – CH2 – OH
C6H6
CH3 – O – CH3
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
HỆ THỐNG KIẾN THỨC
- Học bài Rượu etylic
- Làm bài tập 3, 4, 5 SGK/ 139
- Xem bài mới Axit axetic.
DẶN DÒ
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
THÂN CHÀO CÁC EM!
CHÚC CÁC EM LUÔN HỌC TỐT.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Văn Thảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)