Bài 44. Rượu etylic
Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Linh |
Ngày 29/04/2019 |
20
Chia sẻ tài liệu: Bài 44. Rượu etylic thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
MÔN: HÓA HỌC 9
CHƯƠNG 5. DẪN XUẤT CỦA HIDROCACBON. POLIME.
HỢP CHẤT HỮU CƠ
Hidrocacbon: Phân tử chỉ có 2 nguyên tố là cacbon và hidro. Ví dụ: CH4, C2H4,..
Dẫn xuất của hidrocacbon: ngoài cacbon và hidro, trong phân tử còn có các nguyên tố khác: oxi, nito, clo,…. Ví dụ: C2H6O, CH3Cl,…
Trang bị cho HS những kiến thức về một số hợp chất quan trọng gồm:
Hợp chất có nhóm chức quan trọng ( rượu etylic, axit axetic, chất béo).
MỤC TIÊU CHƯƠNG 5:
Hợp chất có nhóm chức quan trọng ( rượu etylic, axit axetic, chất béo).
Trang bị cho HS những kiến thức về một số hợp chất quan trọng gồm:
MỤC TIÊU CHƯƠNG 5:
Hợp chất thiên nhiên có vai trò quan trọng đối với đời sống con người( gluxit, protein).
Hợp chất có nhóm chức quan trọng ( rượu etylic, axit axetic, chất béo).
Hợp chất thiên nhiên có vai trò quan trọng đối với đời sống con người( gluxit, protein).
Trang bị cho HS những kiến thức về một số hợp chất quan trọng gồm:
MỤC TIÊU CHƯƠNG 5:
Một số polime có nhiều ứng dụng trong thực tiễn( chất dẻo, tơ, cao su).
CHƯƠNG 5. DẪN XUẤT CỦA HIDROCACBON. POLIME
BÀI 44. RƯỢU ETYLIC
CTPT: C2H6O PTK: 46
I/ Tính chất vật lí
-Là chất lỏng, không màu.
- Tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iot, benzen,…
Sôi ở 78,3oC, nhẹ hơn nước.
ĐỘ RƯỢU
45 ml
100 ml
Nước
Rượu etylic
Rượu 450
Rượu etylic
CÁCH PHA CHẾ RƯỢU 450
BÀI 44. RƯỢU ETYLIC
CTPT: C2H6O PTK: 46
I/ Tính chất vật lí
Ví dụ:
Rượu 45o: Trong 100ml rượu có 45ml rượu etylic nguyên chất.
Rượu 20o: Trong 100ml rượu có 20ml rượu etylic nguyên chất.
Vậy độ rượu là gì?
CHƯƠNG 5. DẪN XUẤT CỦA HIDROCACBON. POLIME
BÀI 44. RƯỢU ETYLIC
CTPT: C2H6O PTK: 46
I/ Tính chất vật lí
Là chất lỏng, không màu. Tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iot, benzen,…. . Sôi ở 78,3oC, nhẹ hơn nước.
Độ rượu là số ml rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước.
Áp dụng: Trong 200ml dung dịch rượu có 50ml rượu etylic. Dung dịch rượu này bao nhiêu độ?
Trong 200ml dd rượu
Vậy trong 100ml dd rượu
Vậy độ rượu = 250.
50ml rượu etylic
?
x ml rượu etylic
?
Ta có:
V rượu nguyên chất
V dung dịch rượu
.100
x =
100 . 50
200
= 25 (ml)
a. Dạng rỗng b. Dạng đặc
Mô hình phân tử rượu etylic
Trong phân tử rượu etylic có một nguyên tử H không liên kết với nguyên tử C mà liên kết với nguyên tử O, tạo ra nhóm – OH. Chính nhóm – OH này làm cho rượu có tính chất đặc trưng.
BÀI 44. RƯỢU ETYLIC
CTPT: C2H6O PTK: 46
I/ Tính chất vật lí
II/Cấu tạo phân tử
C2H6O + 3 O2
t0
2 CO2 + 3 H2O
Hiện tượng: Rượu etylic tác dụng mạnh với oxi ,tạo khí cacbonicvà hơi nước
2. Rượu etylic tác dụng với natri
Hiện tượng: Rượu etylic tác dụng được với natri , giải phóng khí.
1. Phản ứng cháy của rượu etylic
BÀI 44. RƯỢU ETYLIC
CTPT: C2H6O PTK: 46
I/ Tính chất vật lí
II/Cấu tạo phân tử
III/ Tính chất hóa học
H
Na
+
H
Na
Na
Na
H
2
+
+
Xét phản ứng hóa học giữa rượu etylic với natri.
Natri etylat
Rượu Etylic
C2H6O + 3 O2
t0
2 CO2 + 3 H2O
2. Rượu etylic tác dụng với Natri
1. Phản ứng cháy của rượu etylic
BÀI 44. RƯỢU ETYLIC
CTPT: C2H6O PTK: 46
I/ Tính chất vật lí
II/Cấu tạo phân tử
III/ Tính chất hóa học
2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2
t0
Rượu etylic tác dụng mạnh với oxi ,tạo khí cacbonicvà hơi nước
Rượu etylic tác dụng được với Natri , giải phóng khí.
Lấy ví dụ ứng dụng của rượu etylic trong thực tế mà em biết.
Ứng dụng C2H5OH:
vecni
Hậu quả do uống nhiều bia rượu
BÀI 44. RƯỢU ETYLIC
CTPT: C2H6O PTK: 46
I/ Tính chất vật lí
II/Cấu tạo phân tử
III/ Tính chất hóa học
IV/ Ứng dụng
Học sgk/ 138
BÀI 44. RƯỢU ETYLIC
CTPT: C2H6O PTK: 46
I/ Tính chất vật lí
II/Cấu tạo phân tử
III/ Tính chất hóa học
IV/ Ứng dụng
Cho biết ở địa phương em, người ta điều chế rượu bằng cách nào?
Quy trình điều chế rượu etylic bằng phương pháp lên men rượu
Tinh bột hoặc đường
+ Cho etilen tác dụng với nước:
C2H4 + H2O C2H5OH
Rượu etylic
+ Lên men rượu:
Axit
Lên men
BÀI 44. RƯỢU ETYLIC
CTPT: C2H6O PTK: 46
I/ Tính chất vật lí
II/ Cấu tạo phân tử
III/ Tính chất hóa học
IV/ Ứng dụng
V/ Điều chế
Bản đồ tư duy
1. Từ 0,6 mol C2H4 có thể điều chế được bao nhiêu mol C2H5OH, biết hiệu suất phản ứng là 45%.
Vận dụng
2. Trình bày PPHH để nhận biết rượu etylic và benzen đựng riêng biệt trong các lọ (nguyên chất, không trong dung dịch):
Hướng dẫn giải:
- Dùng Na, rượu etylic giải phóng khí.
- Benzen ko giải phóng khí
PTHH:
2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2
THÂN ÁI CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
CHƯƠNG 5. DẪN XUẤT CỦA HIDROCACBON. POLIME.
HỢP CHẤT HỮU CƠ
Hidrocacbon: Phân tử chỉ có 2 nguyên tố là cacbon và hidro. Ví dụ: CH4, C2H4,..
Dẫn xuất của hidrocacbon: ngoài cacbon và hidro, trong phân tử còn có các nguyên tố khác: oxi, nito, clo,…. Ví dụ: C2H6O, CH3Cl,…
Trang bị cho HS những kiến thức về một số hợp chất quan trọng gồm:
Hợp chất có nhóm chức quan trọng ( rượu etylic, axit axetic, chất béo).
MỤC TIÊU CHƯƠNG 5:
Hợp chất có nhóm chức quan trọng ( rượu etylic, axit axetic, chất béo).
Trang bị cho HS những kiến thức về một số hợp chất quan trọng gồm:
MỤC TIÊU CHƯƠNG 5:
Hợp chất thiên nhiên có vai trò quan trọng đối với đời sống con người( gluxit, protein).
Hợp chất có nhóm chức quan trọng ( rượu etylic, axit axetic, chất béo).
Hợp chất thiên nhiên có vai trò quan trọng đối với đời sống con người( gluxit, protein).
Trang bị cho HS những kiến thức về một số hợp chất quan trọng gồm:
MỤC TIÊU CHƯƠNG 5:
Một số polime có nhiều ứng dụng trong thực tiễn( chất dẻo, tơ, cao su).
CHƯƠNG 5. DẪN XUẤT CỦA HIDROCACBON. POLIME
BÀI 44. RƯỢU ETYLIC
CTPT: C2H6O PTK: 46
I/ Tính chất vật lí
-Là chất lỏng, không màu.
- Tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iot, benzen,…
Sôi ở 78,3oC, nhẹ hơn nước.
ĐỘ RƯỢU
45 ml
100 ml
Nước
Rượu etylic
Rượu 450
Rượu etylic
CÁCH PHA CHẾ RƯỢU 450
BÀI 44. RƯỢU ETYLIC
CTPT: C2H6O PTK: 46
I/ Tính chất vật lí
Ví dụ:
Rượu 45o: Trong 100ml rượu có 45ml rượu etylic nguyên chất.
Rượu 20o: Trong 100ml rượu có 20ml rượu etylic nguyên chất.
Vậy độ rượu là gì?
CHƯƠNG 5. DẪN XUẤT CỦA HIDROCACBON. POLIME
BÀI 44. RƯỢU ETYLIC
CTPT: C2H6O PTK: 46
I/ Tính chất vật lí
Là chất lỏng, không màu. Tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iot, benzen,…. . Sôi ở 78,3oC, nhẹ hơn nước.
Độ rượu là số ml rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước.
Áp dụng: Trong 200ml dung dịch rượu có 50ml rượu etylic. Dung dịch rượu này bao nhiêu độ?
Trong 200ml dd rượu
Vậy trong 100ml dd rượu
Vậy độ rượu = 250.
50ml rượu etylic
?
x ml rượu etylic
?
Ta có:
V rượu nguyên chất
V dung dịch rượu
.100
x =
100 . 50
200
= 25 (ml)
a. Dạng rỗng b. Dạng đặc
Mô hình phân tử rượu etylic
Trong phân tử rượu etylic có một nguyên tử H không liên kết với nguyên tử C mà liên kết với nguyên tử O, tạo ra nhóm – OH. Chính nhóm – OH này làm cho rượu có tính chất đặc trưng.
BÀI 44. RƯỢU ETYLIC
CTPT: C2H6O PTK: 46
I/ Tính chất vật lí
II/Cấu tạo phân tử
C2H6O + 3 O2
t0
2 CO2 + 3 H2O
Hiện tượng: Rượu etylic tác dụng mạnh với oxi ,tạo khí cacbonicvà hơi nước
2. Rượu etylic tác dụng với natri
Hiện tượng: Rượu etylic tác dụng được với natri , giải phóng khí.
1. Phản ứng cháy của rượu etylic
BÀI 44. RƯỢU ETYLIC
CTPT: C2H6O PTK: 46
I/ Tính chất vật lí
II/Cấu tạo phân tử
III/ Tính chất hóa học
H
Na
+
H
Na
Na
Na
H
2
+
+
Xét phản ứng hóa học giữa rượu etylic với natri.
Natri etylat
Rượu Etylic
C2H6O + 3 O2
t0
2 CO2 + 3 H2O
2. Rượu etylic tác dụng với Natri
1. Phản ứng cháy của rượu etylic
BÀI 44. RƯỢU ETYLIC
CTPT: C2H6O PTK: 46
I/ Tính chất vật lí
II/Cấu tạo phân tử
III/ Tính chất hóa học
2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2
t0
Rượu etylic tác dụng mạnh với oxi ,tạo khí cacbonicvà hơi nước
Rượu etylic tác dụng được với Natri , giải phóng khí.
Lấy ví dụ ứng dụng của rượu etylic trong thực tế mà em biết.
Ứng dụng C2H5OH:
vecni
Hậu quả do uống nhiều bia rượu
BÀI 44. RƯỢU ETYLIC
CTPT: C2H6O PTK: 46
I/ Tính chất vật lí
II/Cấu tạo phân tử
III/ Tính chất hóa học
IV/ Ứng dụng
Học sgk/ 138
BÀI 44. RƯỢU ETYLIC
CTPT: C2H6O PTK: 46
I/ Tính chất vật lí
II/Cấu tạo phân tử
III/ Tính chất hóa học
IV/ Ứng dụng
Cho biết ở địa phương em, người ta điều chế rượu bằng cách nào?
Quy trình điều chế rượu etylic bằng phương pháp lên men rượu
Tinh bột hoặc đường
+ Cho etilen tác dụng với nước:
C2H4 + H2O C2H5OH
Rượu etylic
+ Lên men rượu:
Axit
Lên men
BÀI 44. RƯỢU ETYLIC
CTPT: C2H6O PTK: 46
I/ Tính chất vật lí
II/ Cấu tạo phân tử
III/ Tính chất hóa học
IV/ Ứng dụng
V/ Điều chế
Bản đồ tư duy
1. Từ 0,6 mol C2H4 có thể điều chế được bao nhiêu mol C2H5OH, biết hiệu suất phản ứng là 45%.
Vận dụng
2. Trình bày PPHH để nhận biết rượu etylic và benzen đựng riêng biệt trong các lọ (nguyên chất, không trong dung dịch):
Hướng dẫn giải:
- Dùng Na, rượu etylic giải phóng khí.
- Benzen ko giải phóng khí
PTHH:
2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2
THÂN ÁI CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)