Bài 44. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Chim

Chia sẻ bởi Lê Văn Sáu | Ngày 05/05/2019 | 71

Chia sẻ tài liệu: Bài 44. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Chim thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ LÊ LỢI
Chào mừng quý thầy, cô giáo về dự tiết dạy
Năm học: 2007-2008
Tiết: 46
Bài: 44
Người thực hiện: Đỗ Thị Nguyệt
Tiết 46: ÑA DAÏNG VAØ ÑAËC ÑIEÅM CHUNG
CUÛA LÔÙP CHIM
I. CÁC NHÓM CHIM
Ngắn, yếu
Không phát triển
Cao, to, khoẻ
2-3 ngón
Không có

Thảo nguyên, sa mạc
Biển
Dài, khoẻ
Rất phát triển
Ngắn
4 ngón
Nêu đặc điểm cấu tạo của đà điểu thích nghi với tập tính chạy nhanh trên thảo nguyên, trên sa mạc khô nóng?
Nêu đặc điểm cấu tạo của chim cánh cụt thích nghi với đời sống bơi lội?
Những đặc điểm cấu tạo của đà điểu và chim cánh cụt thích nghi với đời sống của chúng
Chân cao, to, khoẻ.

Cánh ngắn, yếu
Chân ngắn, có màng bơi
2 : 00
1 : 59
1 : 58
1 : 57
1 : 56
1 : 55
1 : 54
1 : 53
1 : 52
1 : 51
1 : 50
1 : 49
1 : 48
1 : 47
1 : 46
1 : 45
1 : 44
1 : 43
1 : 42
1 : 41
1 : 40
1 : 39
1 : 38
1 : 37
1 : 36
1 : 35
1 : 34
1 : 33
1 : 32
1 : 31
1 : 30
1 : 29
1 : 28
1 : 27
1 : 26
1 : 25
1 : 24
1 : 23
1 : 22
1 : 21
1 : 20
1 : 19
1 : 18
1 : 17
1 : 16
1 : 15
1 : 14
1 : 13
1 : 12
1 : 11
1 : 10
1 : 09
1 : 08
1 : 07
1 : 06
1 : 05
1 : 04
1 : 03
1 : 02
1 : 01
1 : 00
0 : 59
0 : 58
0 : 57
0 : 56
0 : 55
0 : 54
0 : 53
0 : 52
0 : 51
0 : 50
0 : 49
0 : 48
0 : 47
0 : 46
0 : 45
0 : 44
0 : 43
0 : 42
0 : 41
0 : 40
0 : 39
0 : 38
0 : 37
0 : 36
0 : 35
0 : 34
0 : 33
0 : 32
0 : 31
0 : 30
0 : 29
0 : 28
0 : 27
0 : 26
0 : 25
0 : 24
0 : 23
0 : 22
0 : 21
0 : 20
0 : 19
0 : 18
0 : 17
0 : 16
0 : 15
0 : 14
0 : 13
0 : 12
0 : 11
0 : 10
0 : 09
0 : 08
0 : 07
0 : 06
0 : 05
0 : 04
0 : 03
0 : 02
0 : 01
0 : 00
I. CÁC NHÓM CHIM
L?p chim g?m 3 nhĩm: Nhĩm Chim ch?y, nhĩm Chim boi v� nhĩm Chim bay.
1. Nhĩm chim ch?y
D?i s?ng:
C?u t?o:
D?i di?n:
2. Nhĩm chim boi
D?i s?ng:
C?u t?o:
D?i di?n:
3. Nhĩm chim bay




Có tập tính chạy
Cánh ngắn yếu, chân cao to, khoẻ, có 2-3 ngón
Đà điểu
Có tập tính bơi lội trong biển
Cánh dài, khoẻ; lông không thấm nước. Chân ngắn, có màng bơi
Chim cánh cụt
Tiết 46: ÑA DAÏNG VAØ ÑAËC ÑIEÅM CHUNG
CUÛA LÔÙP CHIM
Đại diện điển hình cho một số loài chim thuộc nhóm Chim bay
Ngỗng

Chim ưng


Mỏ dài, rộng dẹp, bờ mỏ có những -tấm sừng ngang


Cánh không đặc sắc

Chân ngắn, có màng bơi rộng nối liền 3 ngón trước

Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn


Vịt trời, thiên nga, mòng két…

Mỏ ngắn, khoẻ








Cánh ngắn, tròn


Chân to, móng cùn, con trống có cựa




Bắt mồi bằng cách bới đất, ăn hạt, cỏ non, chân khớp, giun, thân mềm

Gà rừng, trĩ đỏ…

Mỏ khoẻ, quắp, sắc nhọn










Cánh dài, khoẻ




Chân to, khoẻ,có vuốt cong, sắc








Chuyên săn bắt mồi về ban ngày, bắt chim, gặm nhấm, gà, vịt





Cắt, đại bàng, diều hâu…

Mỏ quặp nhưng nhỏ hơn





Dài, phủ lông mềm




Chân to, khoẻ có vuốt cong sắc








Chuyên săn bắt mồi về ban đêm, bắt chủ yếu gặm nhấm,bay nhẹ nhàng không gây tiếng động

Cú lơn, dù dì…
Bảng. Đặc điểm cấu tạọ ngoài một số bộ chim thích nghi với đời sống của chúng
I. CÁC NHÓM CHIM
L?p chim g?m 3 nhĩm: Nhĩm Chim ch?y, nhĩm Chim boi v� nhĩm Chim bay.
1. Nhĩm chim ch?y
D?i s?ng:
C?u t?o:
D?i di?n:
2. Nhĩm chim boi
D?i s?ng:
C?u t?o:
D?i di?n:
3. Nhĩm chim bay
D?i s?ng:
C?u t?o:
D?i di?n:




Có tập tính chạy
Cánh ngắn yếu, chân cao to, khoẻ, có 2-3 ngón
Đà điểu
Có tập tính bơi lội trong biển
Cánh dài, khoẻ; lông không thấm nước. Chân ngắn, có mgàng bơi
Chim cánh cụt
Biết bay ở những mức độ khác nhau
Cánh phát triển, chân có 4 ngón
Chim bồ câu
Tiết 46: ÑA DAÏNG VAØ ÑAËC ÑIEÅM CHUNG
CUÛA LÔÙP CHIM
II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CHIM
Trò chơi ô chữ

Thể lệ:
Ô chữ gồm có 8 ô hàng ngang và 1 từ chìa khoá.
Lần lượt mỗi đội sẽ chọn câu hỏi và sau 20 giây (từ lúc GV đọc xong câu hỏi) phảI trả lời, đúng được 20 điểm, sai đội còn lại có quyền trả lời, đúng được 10 điểm. Sau khi trả lời 4 ô hàng ngang, các đội có quyền trả lời từ chìa khoá, đúng được 40 điểm, sai bị trừ nửa số điểm hiện có.
1
2
3
4
5
6
7
8
CK
G
N
Ô
L
Ú
T
I
K
H
H
T
H
N
Ì
H
O
I
M
N

S

G
C
R
T
I
H
Ư

C
Á
M
U
H
N
G
N

H
I


R
T
P
N
G
V
Ũ
Í
U
H
N
A
N
Â
O
T
T U Ầ N H O À N

T
Đ

T
Ư
Ơ
I
Hàng ngang số 1 (gồm 6 chữ cái):
Da khô ở chim được phủ bởi … ?
Hàng ngang số 2 (gồm 8 chữ cái):
Ở chim, bộ phận này đã biến đổi thành cánh.
Hàng ngang số 3 (gồm 6 chữ cái):
Đây là một bộ phận giúp đầu chim nhẹ?
Hàng ngang số 4 (gồm 6 chữ cái):
Sự thông khí ở phổi là nhờ hệ thống …?
Hàng ngang số 5 (Gồm 9 chữ cái):
Máu đi nuôi cơ thể ở chim là máu gì?
Hàng ngang số 6 (gồm 9 chữ cái):
Nhờ đặc điểm này mà chim chịu đựng được ở những nơi có điều kiện khí hậu khắc nghiệt hơn?
Hàng ngang số 7 (gồm 7 chữ cái):
Đây là một tập tính của chim thể hiện sự tiến hoá hơn hẳn bò sát trong sinh sản?
Hàng ngang số 8 (gồm 8 chữ cái):
Đây là đặc điểm của thân chim giúp làm giảm sức cản không khí khi bay
0 : 20
0 : 19
0 : 18
0 : 17
0 : 16
0 : 15
0 : 14
0 : 13
0 : 12
0 : 11
0 : 10
0 : 09
0 : 08
0 : 07
0 : 06
0 : 05
0 : 04
0 : 03
0 : 02
0 : 01
0 : 00
0 : 20
0 : 19
0 : 18
0 : 17
0 : 16
0 : 15
0 : 14
0 : 13
0 : 12
0 : 11
0 : 10
0 : 09
0 : 08
0 : 07
0 : 06
0 : 05
0 : 04
0 : 03
0 : 02
0 : 01
0 : 00
0 : 20
0 : 19
0 : 18
0 : 17
0 : 16
0 : 15
0 : 14
0 : 13
0 : 12
0 : 11
0 : 10
0 : 09
0 : 08
0 : 07
0 : 06
0 : 05
0 : 04
0 : 03
0 : 02
0 : 01
0 : 00
0 : 20
0 : 19
0 : 18
0 : 17
0 : 16
0 : 15
0 : 14
0 : 13
0 : 12
0 : 11
0 : 10
0 : 09
0 : 08
0 : 07
0 : 06
0 : 05
0 : 04
0 : 03
0 : 02
0 : 01
0 : 00
0 : 20
0 : 19
0 : 18
0 : 17
0 : 16
0 : 15
0 : 14
0 : 13
0 : 12
0 : 11
0 : 10
0 : 09
0 : 08
0 : 07
0 : 06
0 : 05
0 : 04
0 : 03
0 : 02
0 : 01
0 : 00
0 : 20
0 : 19
0 : 18
0 : 17
0 : 16
0 : 15
0 : 14
0 : 13
0 : 12
0 : 11
0 : 10
0 : 09
0 : 08
0 : 07
0 : 06
0 : 05
0 : 04
0 : 03
0 : 02
0 : 01
0 : 00
0 : 20
0 : 19
0 : 18
0 : 17
0 : 16
0 : 15
0 : 14
0 : 13
0 : 12
0 : 11
0 : 10
0 : 09
0 : 08
0 : 07
0 : 06
0 : 05
0 : 04
0 : 03
0 : 02
0 : 01
0 : 00
0 : 20
0 : 19
0 : 18
0 : 17
0 : 16
0 : 15
0 : 14
0 : 13
0 : 12
0 : 11
0 : 10
0 : 09
0 : 08
0 : 07
0 : 06
0 : 05
0 : 04
0 : 03
0 : 02
0 : 01
0 : 00
II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CHIM
- Mình cĩ lơng vu bao ph? ;
- Chi tru?c bi?n d?i th�nh c�nh ;
- Cĩ m? s?ng ;
- Ph?i cĩ m?ng ?ng khí, cĩ t�i khí tham gia hơ h?p ;
- Tim cĩ 4 ngan, m�u d? tuoi di nuơi co th? ;
- L� d?ng v?t h?ng nhi?t ;
- Tr?ng l?n, cĩ v? d� vơi, du?c ?p nh? th�n nhi?t c?a chim b? m?.

Tiết 46: ÑA DAÏNG VAØ ÑAËC ÑIEÅM CHUNG
CUÛA LÔÙP CHIM
I. CÁC NHÓM CHIM
II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CHIM
III. VAI TRÒ CỦA CHIM
Tiết 46: ÑA DAÏNG VAØ ÑAËC ÑIEÅM CHUNG
CUÛA LÔÙP CHIM

1. L?i ích
2. T�c h?i
Tiết 46: ÑA DAÏNG VAØ ÑAËC ÑIEÅM CHUNG
CUÛA LÔÙP CHIM

i. Vai trò của chim
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau

Câu 1: Nhiệt độ cơ thể của chim và bò sát là:
a- Ở chim hằng nhiệt, ở bò sát là biến nhiệt ;
b- Ở chim là biến nhiệt, ở bò sát là hằng nhiệt ;
c- Ở chim và bò sát là hằng nhệt ;
d- Ở chim và bò sát là biến nhiệt.
Câu 2: Nối cột
Nối các ý ở cột A với cột B trong bảng sau sao cho tương ứng với nhau
1 - b
2 - c
3 - a
Tiết 46: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA LỚP CHIM
I. CÁC NHÓM CHIM
1. Nhóm chim chạy
Đời sống:Có tập tính chạy
Cấu tạo:Cánh ngắn yếu, chân cao to, khoẻ, có 2-3 ngón
Đại diện:Đà điểu
2. Nhóm chim bơi
Đời sống:Có tập tính bơi lội trong biển
Cấu tạo:Cánh dài, khoẻ; lông không thấm nước. Chân ngắn, có mgàng bơi
Đại diện:Chim cánh cụt
2. Nhóm chim bay
Đời sống:Biết bay ở những mức độ khác nhau
Cấu tạo:Cánh phát triển, chân có 4 ngón
Đại diện:Chim bồ câu
II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG
- Mình có lông vũ bao phủ
- Chi trước biến đổi a cánh
- Có mỏ sừng
- Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia hô hấp
- Tim có 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể
- Là động vật hằng nhiệt
- Trứng lớn, có vỏ đá vôi, được ấp nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ
III. VAI TRÒ CỦA CHIM
1. Lợi ích (SGK)
2. Tác hại (SGK)
***Hướng dẫn về nhà***
- Ôn lại những bài đã học của lớp chim
- Vở đề ghi chép nội dung, xem băng hình
- Xem lại cách bay, lượn, leo trèo, chạy (đà điểu), nhảy (chim sẻ)
Tiết học đã kết thúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Văn Sáu
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)