Bài 44. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Chim

Chia sẻ bởi Bùi Thị Trúc Liên | Ngày 05/05/2019 | 29

Chia sẻ tài liệu: Bài 44. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Chim thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

Chào qúy thầy (cô)
Chào các em học sinh
TRƯỜNG THCS MỸ HIỆP
GV: Bùi Thị Trúc Liên
Trò chơi :
Ai nhanh hơn ?
Thể lệ cuộc thi: 2 đội tham gia thi mỗi đội cử ra 5 em, lựa chọn những số 1, 2, 3 ... ứng với những đặc điểm của hệ tiêu hoá, tuần hoàn, sinh dục, bài tiết của chim bồ câu thể hiện sự tiến hoá, thích nghi với sự bay => ghi vào bảng => Mỗi đội có 2 phút thực hiện
1. Tim 4 ngăn
2. Máu nuôi cơ thể giàu ôxi
3. Hai vòng tuần hoàn
4. Máu không bị pha trộn
5. Thận sau
6. Không có bóng đái
7. Phổi gồm nhiều vách ngăn
8. Phổi gồm mạng ống khí dày đặc
9. Tốc độ tiêu hoá cao
10.Hệ sinh dục phát triển ở chim mái
11. Tốc độ tiêu hoá chậm
12. Buồng trứng và ống dẫn trứng trái phát triển ở chim mái
9. Tốc độ tiêu hoá cao
1. Tim 4 ngăn
2. Máu nuôi cơ thể giàu ôxi
4. Máu không bị pha trộn
8. Phổi gồm mạng ống khí dày đặc
6. Không có bóng đái
12. Buồng trứng và ống dẫn trứng trái phát triển ở chim mái




So sánh điểm sai khác cấu tạo trong của chim bồ câu với thằn lằn:
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Ống tiêu hóa phân hóa, tốc độ tiêu hóa thấp.
Tim ba ngăn, tâm thất có vách hụt, máu pha nuôi cơ thể.
Bằng phổi (có nhiều vách ngăn).
Thận sau, có bóng đái.
Thụ tinh trong. Đẻ trứng. Con đực có cơ quan giao phối.
Ống tiêu hóa phân hóa: có mỏ sừng, không răng, có diều, hai dạ dày. Tốc độ tiêu hóa nhanh.
Thụ tinh trong. Đẻ trứng và ấp trứng. Con đực không có cơ quan giao phối. Con cái có buồng trứng, ống dẫn trứng trái phát triển.
Tim bốn ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể.
Bằng phổi (có hệ thống ống khí) và các túi khí.
Thận sau, không có bóng đái.





Bài 44:
Tiết 48
ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA LỚP CHIM
I. CÁC NHÓM CHIM:




1. Nhóm chim chạy:
 Đà điểu Úc
Tên động vật hình 44.1 là gì?




 Chim không biết bay, thích nghi chạy nhanh trên thảo nguyên và hoang mạc khô nóng
Đời sống?
1. Nhóm chim chạy:




 Cánh ngắn, yếu, chân cao, to, khỏe, có 2, 3 ngón.
Nêu đặc điểm cấu tạo?
1. Nhóm chim chạy:




Đặc điểm cấu tạo: Cánh ngắn, yếu, chân cao, to, khỏe, có hai, ba ngón.
1. Nhóm chim chạy: (Đà điểu)


2. Nhóm chim bơi
Chim cánh cụt
Cho biết tên động vật đại diện nhóm chim bơi?
 Không biết bay, đi lại trên cạn vụng về thích nghi với đời sống bơi lội trong biển
Nêu đời sống của chim cánh cụt?

Cánh dài, khỏe, có lông nhỏ, ngắn và dài, không thấm nước. Chân ngắn 4 ngón có màng bơi.
Chim cánh cụt có đặc điểm cấu tạo như thế nào?
2. Nhóm chim bơi




Đặc điểm cấu tạo: Cánh dài, khỏe, có lông nhỏ, ngắn và dài, không thấm nước. Chim có dáng đứng thẳng. Chân ngắn bốn ngón có màng bơi.
2. Nhóm chim bơi: (Chim cánh cụt)





Giữa người và Đà điểu. Người hay đà điểu chạy nhanh? Tại sao?
Đà điểu chạy nhanh hơn. Vì chân cao, to, khỏe, số ngón chân ít.




3. Nhóm chim bay:
B?ng. D?c di?m c?u t?o ngồi m?t s? b? Chim thích nghi v?i d?i s?ng c?a ch�ng
Ngỗng

Chim ưng

Mòng két, vịt trời
Công, gà rừng
Chim ưng, cắt
Đại bàng
Cú mèo, cú lợn
Tiết 48: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM
? Qua bảng em thấy: các bộ trong nhóm chim bay có đặc điểm gì để thích nghi với đời sống.
Đại diện điển hình cho một số loài chim thuộc nhóm Chim bay




Đặc điểm cấu tạo: cánh phát triển, chân có bốn ngón.
3. Nhóm chim bay:

Đại diện điển hình cho một số loài chim thuộc nhóm Chim bay
Tiết 48: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM
Tiết 48: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM
Tiết 48: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM

II. Đặc điểm chung của chim:
Mình:
Chi trước:
Mỏ:
Phổi:
Tim:
Trứng:

Nhiệt độ cơ thể:
Có lông vũ bao phủ.
Có bốn ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể.
Có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp.
Là động vật hằng nhiệt.
Mỏ sừng.
Biến đổi thành cánh.
Lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố, mẹ.

Chim là những động vật có xương sống thích nghi cao đối với sự bay lượn và với những điều kiện sống khác nhau.




II. Vai trò của chim:
Tiết 48: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM
I- Các nhóm chim
II- Đặc điểm chung của chim
- Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ
- Chi trước biến đổi thành cánh
- Có mỏ sừng
- Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp
- Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể
- Mình có lông vũ bao phủ
- Là động vật hằng nhiệt
III- Vai trò của chim
? Nêu lợi ích và tác hại của chim trong tự nhiên và đời sống con người? Cho ví dụ.
- Lợi ích:
+ Ăn sâu bọ và động vật gặm nhấm
+ Cung cấp thực phẩm
+ Làm chăn đệm, đồ trang trí, làm cảnh
+ Huấn luyện để săn mồi, phục vụ du lịch
+ Phát tán cây rừng
- Tác hại:
+ Hại nông nghiệp, ăn quả, ăn hạt, ăn cá
+ Là vật trung gian truyền bệnh




III - VAI TRÒ CỦA CHIM
Vai trò thực tiễn :
Chim được nuôi cung cấp thực phẩm và làm cảnh .
Chim cho lông làm chăn , gối và làm đồ trang trí .
Chim ăn các sâu bọ và gặm nhấm làm hại nông lâm nghiệp và gây bệnh .
Tiết 48: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM
Chim phục vụ du lịch
Chim được huấn luyện để săn mồi .
Tiết 48: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM




Chim có vai trò như thế nào trong đời sống?
- Ăn sâu bọ có hại.
- Cung cấp thực phẩm, làm cảnh.
- Phục vụ du lịch, huấn luyện để săn mồi.
- Cung cấp nguyên liệu làm chăn, đệm, đồ trang trí.
- Giúp thụ phấn cho hoa, phát tán cây rừng.
- Ăn quả, hạt, cá.
- Là động vật trung gian truyền bệnh.
II. Vai trò của chim:
Có lợi:
Có hại:

Chọn từ và cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu sau: (cánh, trứng, tim, lông vũ, phổi, lông con)
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Chim là những động vật có xương sống thích nghi với đời sống bay lượn. Chúng có những đặc điểm chung: hai chi trước biến đổi thành....(1)…, mình có …..(2)... bao phủ. ....(3).. có mạng ống khí và hệ thống túi khí, có hiện tượng thở kép. Chúng đều có ..(4).. bốn ngăn, có hàm bọc mỏ sừng, là động vật hằng nhiệt. Đẻ …(5)…lớn có vỏ đá vôi và trứng được ấp, nở ra con non nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ.
cánh
lông vũ
Phổi
tim
trứng

Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
Đọc em có biết.
Xem trước bài “Thực hành: Quan sát bộ xương, mẫu mổ chim bồ câu”.
DẶN DÒ

Chúc các em học tốt
Quan sát tranh vẽ cho biết: Tiêu hóa chim bồ câu gồm những thành phần nào ? Đặc điểm nào hoàn chỉnh hơn so với bò sát ? Sự hoàn thiện này có ý nghĩa như thế nào trong đời sống chim bồ câu ?
Thực quản
Diều
Dạ dày tuyến
Dạ dày cơ
Ruột
Gan
Tụy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Trúc Liên
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)