Bài 44. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Chim
Chia sẻ bởi Lương Thiện |
Ngày 05/05/2019 |
32
Chia sẻ tài liệu: Bài 44. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Chim thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
GV thực hiện: Trần Thị Thu Thương
Trường THCS Hồng Thái Đông
KÍNH CHÀO
QUÝ CÔ THẦY GIÁO
CÙNG CÁC EM .
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Hãy trình bày đặc điểm cấu tạo trong của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn ?
Đáp án
+ Hô hấp có thêm hệ thống túi khí thông với phổi
+ Tuần hoàn: tim 4 ngăn, máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi
+ Tiêu hoá: tốc độ tiêu hoá cao
+ Bài tiết: không có bóng đái
+ Sinh dục: chỉ có một buồng trứng và ống dẫn trứng bên trái phát triển
+Não phát triển-> hoạt động phức tạp
+ Giác quan: mí mắt thứ ba mỏng; tai có ống tai ngoài
Tiết 45. Bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của
lớp chim.
I. Các nhóm chim
1. Nhóm chim chạy
2. Nhóm chim bơi
3. Nhóm chim bay
Thảo nguyên,
sa mạc
Biển
Ngắn, yếu
Dài, khoẻ
Không phát triển
Rất phát triển
Cao, to, khoẻ
2- 3 ngón
Không có
ngắn
4 ngón
có
Thảo luận nhóm hoàn thành bảng sau:
Dài, khoẻ
phát triển
Có vuốt cong
4 ngón
Không có
Núi đá
Tiết 45. Bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của
lớp chim.
I. Các nhóm chim
- Cánh ngắn,yếu. Chân cao,to, khoẻ, có 2 hoặc 3 ngón.
- Cánh dài, khỏe. Chân ngắn bốn ngón có màng bơi.
1. Nhóm chim chạy (Đà điểu)
2. Nhóm chim bơi (Chim cánh cụt)
3. Nhóm chim bay
3. Nhóm chim bay (Gà, ngỗng , cú lợn…)
- Cánh phát triển, chân có bốn ngón.
Bảng. Đặc điểm cấu tạo ngoài một số bộ chim thích nghi với đời sống của chúng
Vịt trời, ngỗng
Gà rừng, công
Đại bàng, cắt đen
Cú lợn, cú vọ
Ngỗng
Gà
Chim ưng
Cú
Tiết 45. Bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của
lớp chim.
I. Các nhóm chim
- Có lối sống và môi trường sống phong phú.
- Có số loài nhiều.
=> Lớp chim đa dạng:
- Cánh ngắn,yếu. Chân cao,to, khoẻ, có 2 hoặc 3 ngón.
1. Nhóm chim chạy (Đà điểu)
2. Nhóm chim bơi (Chim cánh cụt)
3. Nhóm chim bay (Gà, ngỗng , cú lợn…)
- Cánh dài, khỏe. Chân ngắn bốn ngón có màng bơi.
- Cánh phát triển, chân có bốn ngón.
Tiết 45. Bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của
lớp chim.
I. Các nhóm chim
II. Đặc điểm chung của chim
Tiết 45. Bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của
lớp chim.
I. Các nhóm chim
II. Đặc điểm chung của chim
- Mình:
- Chi trước:
- Mỏ:
- Hô hấp:
- Tuần hoàn:
- Sinh sản:
- Thân nhiệt:
Có lông vũ bao phủ.
Tim bốn ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể.
Có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp.
Hằng nhiệt
Mỏ sừng.
Biến đổi thành cánh.
Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố, mẹ.
Tiết 45. Bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của
lớp chim.
I. Các nhóm chim
II. Đặc điểm chung của chim
III. Vai trò của chim.
Lợi ích:
- Ăn sâu bọ có hại.
- Cung cấp thực phẩm, làm cảnh.
- Phục vụ du lịch, huấn luyện để săn mồi.
- Cung cấp nguyên liệu làm chăn, đệm, đồ trang trí.
- Giúp thụ phấn cho hoa, phát tán cây rừng.
Tiết 45. Bài 45: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim.
I. Các nhóm chim
II. Đặc điểm chung của chim
III. Vai trò của chim.
- Ăn sâu bọ có hại.
- Cung cấp thực phẩm, làm cảnh.
- Phục vụ du lịch, huấn luyện để săn mồi.
- Cung cấp nguyên liệu làm chăn, đệm, đồ trang trí.
- Giúp thụ phấn cho hoa, phát tán cây rừng.
- Ăn quả, hạt, cá.
- Là động vật trung gian truyền bệnh.
Tác hại:
Lợi ích:
Tiết 45. Bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của
lớp chim.
I. Các nhóm chim
- Có lối sống và môi trường sống phong phú.
- Có số loài nhiều.
=> Lớp chim đa dạng:
1. Nhóm chim chạy (Đà điểu)
2. Nhóm chim bơi (Chim cánh cụt)
3. Nhóm chim bay (Gà, ngỗng , cú lợn…)
II. Đặc điểm chung của chim
- Có lông vũ bao phủ.
- Tim bốn ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể.
- Có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp.
- Là động vật hằng nhiệt
- Mỏ sừng.
- Biến đổi thành cánh.
- Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố, mẹ.
III. Vai trò của chim.
- Ăn sâu bọ có hại.
- Cung cấp thực phẩm, làm cảnh.
- Phục vụ du lịch, huấn luyện để săn mồi.
- Cung cấp nguyên liệu làm chăn, đệm, đồ trang trí.
- Giúp thụ phấn cho hoa, phát tán cây rừng.
- Ăn quả, hạt, cá.
- Là động vật trung gian truyền bệnh.
Tác hại:
Lợi ích:
Chọn từ và cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu sau: (cánh, trứng, tim, lông vũ, phổi, lông con)
Bài tập:
Chim là những động vật có xương sống thích nghi với đời sống bay lượn. Chúng có những đặc điểm chung: hai chi trước biến đổi thành....(1)…, mình có …..(2)... bao phủ. ....(3).. có mạng ống khí và hệ thống túi khí, có hiện tượng thở kép. Chúng đều có ..(4).. bốn ngăn, có hàm bọc mỏ sừng, là động vật hằng nhiệt. Đẻ …(5)…lớn có vỏ đá vôi và trứng được ấp, nở ra con non nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ.
cánh
lông vũ
Phổi
tim
trứng
Hướng dẫn học bài
-Về học bài và làm bài tập
- Đọc trước bài Thỏ
Bài học kết thúc
Chúc các em học tốt
Trường THCS Hồng Thái Đông
KÍNH CHÀO
QUÝ CÔ THẦY GIÁO
CÙNG CÁC EM .
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Hãy trình bày đặc điểm cấu tạo trong của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn ?
Đáp án
+ Hô hấp có thêm hệ thống túi khí thông với phổi
+ Tuần hoàn: tim 4 ngăn, máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi
+ Tiêu hoá: tốc độ tiêu hoá cao
+ Bài tiết: không có bóng đái
+ Sinh dục: chỉ có một buồng trứng và ống dẫn trứng bên trái phát triển
+Não phát triển-> hoạt động phức tạp
+ Giác quan: mí mắt thứ ba mỏng; tai có ống tai ngoài
Tiết 45. Bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của
lớp chim.
I. Các nhóm chim
1. Nhóm chim chạy
2. Nhóm chim bơi
3. Nhóm chim bay
Thảo nguyên,
sa mạc
Biển
Ngắn, yếu
Dài, khoẻ
Không phát triển
Rất phát triển
Cao, to, khoẻ
2- 3 ngón
Không có
ngắn
4 ngón
có
Thảo luận nhóm hoàn thành bảng sau:
Dài, khoẻ
phát triển
Có vuốt cong
4 ngón
Không có
Núi đá
Tiết 45. Bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của
lớp chim.
I. Các nhóm chim
- Cánh ngắn,yếu. Chân cao,to, khoẻ, có 2 hoặc 3 ngón.
- Cánh dài, khỏe. Chân ngắn bốn ngón có màng bơi.
1. Nhóm chim chạy (Đà điểu)
2. Nhóm chim bơi (Chim cánh cụt)
3. Nhóm chim bay
3. Nhóm chim bay (Gà, ngỗng , cú lợn…)
- Cánh phát triển, chân có bốn ngón.
Bảng. Đặc điểm cấu tạo ngoài một số bộ chim thích nghi với đời sống của chúng
Vịt trời, ngỗng
Gà rừng, công
Đại bàng, cắt đen
Cú lợn, cú vọ
Ngỗng
Gà
Chim ưng
Cú
Tiết 45. Bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của
lớp chim.
I. Các nhóm chim
- Có lối sống và môi trường sống phong phú.
- Có số loài nhiều.
=> Lớp chim đa dạng:
- Cánh ngắn,yếu. Chân cao,to, khoẻ, có 2 hoặc 3 ngón.
1. Nhóm chim chạy (Đà điểu)
2. Nhóm chim bơi (Chim cánh cụt)
3. Nhóm chim bay (Gà, ngỗng , cú lợn…)
- Cánh dài, khỏe. Chân ngắn bốn ngón có màng bơi.
- Cánh phát triển, chân có bốn ngón.
Tiết 45. Bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của
lớp chim.
I. Các nhóm chim
II. Đặc điểm chung của chim
Tiết 45. Bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của
lớp chim.
I. Các nhóm chim
II. Đặc điểm chung của chim
- Mình:
- Chi trước:
- Mỏ:
- Hô hấp:
- Tuần hoàn:
- Sinh sản:
- Thân nhiệt:
Có lông vũ bao phủ.
Tim bốn ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể.
Có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp.
Hằng nhiệt
Mỏ sừng.
Biến đổi thành cánh.
Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố, mẹ.
Tiết 45. Bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của
lớp chim.
I. Các nhóm chim
II. Đặc điểm chung của chim
III. Vai trò của chim.
Lợi ích:
- Ăn sâu bọ có hại.
- Cung cấp thực phẩm, làm cảnh.
- Phục vụ du lịch, huấn luyện để săn mồi.
- Cung cấp nguyên liệu làm chăn, đệm, đồ trang trí.
- Giúp thụ phấn cho hoa, phát tán cây rừng.
Tiết 45. Bài 45: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim.
I. Các nhóm chim
II. Đặc điểm chung của chim
III. Vai trò của chim.
- Ăn sâu bọ có hại.
- Cung cấp thực phẩm, làm cảnh.
- Phục vụ du lịch, huấn luyện để săn mồi.
- Cung cấp nguyên liệu làm chăn, đệm, đồ trang trí.
- Giúp thụ phấn cho hoa, phát tán cây rừng.
- Ăn quả, hạt, cá.
- Là động vật trung gian truyền bệnh.
Tác hại:
Lợi ích:
Tiết 45. Bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của
lớp chim.
I. Các nhóm chim
- Có lối sống và môi trường sống phong phú.
- Có số loài nhiều.
=> Lớp chim đa dạng:
1. Nhóm chim chạy (Đà điểu)
2. Nhóm chim bơi (Chim cánh cụt)
3. Nhóm chim bay (Gà, ngỗng , cú lợn…)
II. Đặc điểm chung của chim
- Có lông vũ bao phủ.
- Tim bốn ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể.
- Có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp.
- Là động vật hằng nhiệt
- Mỏ sừng.
- Biến đổi thành cánh.
- Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố, mẹ.
III. Vai trò của chim.
- Ăn sâu bọ có hại.
- Cung cấp thực phẩm, làm cảnh.
- Phục vụ du lịch, huấn luyện để săn mồi.
- Cung cấp nguyên liệu làm chăn, đệm, đồ trang trí.
- Giúp thụ phấn cho hoa, phát tán cây rừng.
- Ăn quả, hạt, cá.
- Là động vật trung gian truyền bệnh.
Tác hại:
Lợi ích:
Chọn từ và cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu sau: (cánh, trứng, tim, lông vũ, phổi, lông con)
Bài tập:
Chim là những động vật có xương sống thích nghi với đời sống bay lượn. Chúng có những đặc điểm chung: hai chi trước biến đổi thành....(1)…, mình có …..(2)... bao phủ. ....(3).. có mạng ống khí và hệ thống túi khí, có hiện tượng thở kép. Chúng đều có ..(4).. bốn ngăn, có hàm bọc mỏ sừng, là động vật hằng nhiệt. Đẻ …(5)…lớn có vỏ đá vôi và trứng được ấp, nở ra con non nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ.
cánh
lông vũ
Phổi
tim
trứng
Hướng dẫn học bài
-Về học bài và làm bài tập
- Đọc trước bài Thỏ
Bài học kết thúc
Chúc các em học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Thiện
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)