Bài 44. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Chim

Chia sẻ bởi Lê Thành Viên | Ngày 04/05/2019 | 39

Chia sẻ tài liệu: Bài 44. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Chim thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS TRƯNG TRẮC
CHÀO MỪNG THẦY CÔ GIÁO ĐẾN THĂM DỰ GIỜ LỚP
So sánh hệ tuần hoàn của chim bồ câu và thằn lằn bóng đuôi dài?




ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA LỚP CHIM
Tiết 45:
NỘI DUNG
I. Các nhóm chim
II. Đặc điểm chung
của chim
III. Vai tr� c?a chim
ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA LỚP CHIM
Tiết 45:
I.CÁC NHÓM CHIM
? Lớp chim được biết khoảng bao nhiêu loài và xếp trong mấy bộ?
 9600 loài, được xếp trong 27 bộ.
? Ở Việt Nam đã phát hiện bao nhiêu loài và lớp chim chia thành mấy nhóm? Kể tên?
 830 loài, chia thành ba nhóm: nhóm chim chạy, nhóm chim bơi và nhóm chim bay.




I.Các nhóm chim
1.Nhóm chim chạy
2.Nhóm chim bơi
Quan sát hình 44.1 và 44.2, đọc mục thông tin SGK hoàn thành bài tập bảng sau
Đà điểu
Chim cánh cụt
Thảo nguyên, sa mạc
Ngắn,
yếu
Dài,khoẻ
Không phát triển
Rất phát triển
Cao,to,
khoẻ
Ngắn
2-3 ngón
4ngón có màng bơi
Biển
Phiếu học tập số 1
Đà điểu
Chim cánh cụt
Thảo nguyên, sa mạc
Ngắn,
yếu
Dài,khoẻ
Không phát triển
Rất phát triển
Cao,to,
khoẻ
Ngắn
2-3 ngón
4ngón có màng bơi
Biển
Phiếu học tập số 1
Nêu đặc điểm cấu tạo của đà điểu thích nghi với tập tính chạy nhanh trên thảo nguyên?
Chân
Ngón
Cao,to,
khoẻ
2-3 ngón
Đà điểu
Chim cánh cụt
Thảo nguyên, sa mạc
Ngắn,
yếu
Dài,khoẻ
Không phát triển
Rất phát triển
Cao,to,
khoẻ
Ngắn
2-3 ngón
4ngón có màng bơi
Biển
Phiếu học tập số 1
Nêu đặc điểm cấu tạo của chim cánh cụt thích nghi với tập tính bơi lội dưới nước?
Chân
Ngón
Ngắn
4ngón có màng bơi
Chim cánh cụt có lông nhỏ, ngắn và dày, không thấm nước




I.Các nhóm chim
1.Nhóm chim chạy
2.Nhóm chim bơi
Bộ đà điểu gồm 7 loài chủ yếu sống ở châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương
Bộ đà điểu gồm mấy loài?
Đà điểu phi(chân 2 ngón)
Đà điểu mỹ
Chân 3 ngón
Sống ở Thảo nguyên Nam mỹ




I.Các nhóm chim
1.Nhóm chim chạy
2. Nhóm chim bơi
Bộ chim cánh cụt gồm 17 loài sống ở Nam Bán Cầu
Bộ chim cánh cụt gồm bao nhiêu loài?

I.Các nhóm chim
1.Nhóm chim chạy
+
2. Nhóm chim bơi




3. Nhóm chim bay
I.Các nhóm chim
1.Nhóm chim chạy
2. Nhóm chim bơi
Nêu đặc điểm đời sống chim bay?
- Hầu hết là biết bay ở những mức độ khác nhau




3. Nhóm chim bay
I.Các nhóm chim
1.Nhóm chim chạy
2. Nhóm chim bơi
Nêu đặc điểm cấu tạo nhóm chim bay?
- Cánh phát triển, chân 2 ngón
-  Đời sống: biết bay ở những mức độ khác nhau
-  Cấu tạo:Cánh phát triển, chân 2 ngón
Ngỗng

Chim ưng

Vịt, ngan, ngỗng…
Gà, công
Cú lợn, cú mèo
Cắt, đại bàng




3. Nhóm chim bay
I.Các nhóm chim
1.Nhóm chim chạy
2. Nhóm chim bơi
Giải thích vì sao nói lớp chim đa dạng?
Lớp chim đa dạng vì:
+ Số lượng loài lớn, 27 bộ,chia làm ba nhóm
+Lối sống và môi trường sống phong phú




3. Nhóm chim bay
I.Các nhóm chim
1.Nhóm chim chạy
2. Nhóm chim bơi
 Lớp chim đa dạng vì:
Số lượng loài lớn, 27 bộ,chia làm ba nhóm
-Lối sống và môi trường sống phong phú





II. Đặc điểm chung của chim
Chim bố, mẹ
ấp
Cạn, trên không,nước
Lông vũ
Biến đổi thành cánh
Có mỏ sừng bao bọc
Mạng ống khí, túi khí
Có vách ngăn hoàn toàn
Máu đỏ tươi
Máu đỏ tươi
Tạm thời
Lớn, có vỏ đá vôi bao bọc
Hằng nhiệt
* Nêu đặc điểm chung của lớp chim?
Lông
Chi trước
Hàm trên
Cơ quan hô hấp
Máu trong tâm thất trái
Máu nuôi cơ thể
Bộ phận giao phối
Cỡ trứng, vỏ bọc
Sự phát triển trứng
Nhiệt độ cơ thể
Môi trường sống





II. Đặc điểm chung của chim
 - Mình có lông vũ bao phủ
- Chi trước biến đổi thành cánh
- Có mỏ sừng
- Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp
- Tim có bốn ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể.
- Là động vật hằng nhiệt
-Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố, mẹ




Chim có vai trò như thế nào trong đời sống?
III. Vai tr� c?a
chim
 -Có lợi:
+ Ăn sâu bọ có hại
+Cung cấp thực phẩm
+Phục vụ du lịch
……….




-Có lợi:
+ Ăn sâu bọ , động vật gậm nhấm
+Cung cấp thực phẩm
III.Vai trò




-Có lợi:
+ Ăn sâu bọ , động vật gậm nhấm
+Cung cấp thực phẩm
+Huấn luyện để chuyển thư tín làm cảnh, Phục vụ du lịch…
III.Vai trò




-Có lợi:
+ Ăn sâu bọ , động vật gậm nhấm
+Cung cấp thực phẩm
+Huấn luyện để chuyển thư tín làm cảnh, Phục vụ du lịch…
+Phát tán hạt, thụ phấn hoa
+Nguyên liệu làm chăn, đệm
III.Vai trò




III. Vai tr� c?a
chim
 -Có hại:
+Ăn quả, ăn hạt, ăn cá
+ Động vật trung gian truyền bệnh




Câu 1: Hãy chọn mỗi nội dung cột phải phù hợp với nội dung cột bên trái?




Chọn từ và cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu sau (cánh, trứng, tim, lông vũ, phổi, lông con)
Chim là những động vật có xương sống thích nghi với đời sống bay lượn. Chúng có những đặc điểm chung: hai chi trước biến đổi thành....(1)… , mình có …..(2)... bao phủ. ....(3).. có mạng ống khí và hệ thống túi khí, có hiện tượng thở kép. Chúng đều có ..(4).. bốn ngăn, có hàm bọc mỏ sừng, là động vật hằng nhiệt. Đẻ …(5)…lớn có vỏ đá vôi và trứng được ấp, nở ra con non nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ.
cánh
lông vũ
Phổi
tim
trứng




Học bài và trả lời câu hỏi SGK
Đọc em có biết
Xem trước bài 45
Hướng dẫn về nhà
Chúc các thầy cô giáo và các em học sinh mạnh khỏe.
Đà điểu
Chim cánh cụt
Thảo nguyên, sa mạc
Ngắn,
yếu
Dài,khoẻ
Không phát triển
Rất phát triển
Cao,to,
khoẻ
Ngắn
2-3 ngón
4ngón có màng bơi
Biển
Phiếu học tập số 1
N
ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA LỚP CHIM
Tiết 45:
I.CÁC NHÓM CHIM
1.Nhóm chim chạy
Tên động vật hình 44.1 là gì?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thành Viên
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)