Bài 43. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ
Chia sẻ bởi Mai Chi |
Ngày 27/04/2019 |
60
Chia sẻ tài liệu: Bài 43. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Giáo viên thực hiện: Đồng Xuân Bảy
Đơn vị: TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN KHE TRE HUYỆN NAM ĐÔNG
Câu hỏi:
Em hãy trình bày cách nhận biết của một thấu kính hội tụ và trình bày đường truyền của 3 tia Sáng đặt biệt khi đi qua thấu kính hội tụ ?
TRẢ LỜI
*TKHT có phần rìa mỏng hơn phần giữa, chùm tia tới song song trục chính thì chùm tia ló hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính.
*Tia tới qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng
*Tia tới song song trục chính thì tia ló qua tiêu điểm
*Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló song song trục chính
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ẢNH TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ
1.Thí nghiệm.:
*Bố trí thí nghiệm theo hình 43.2 SGK.
C1: Đặt vật ở xa thấu kính và màn ở sát thấu kính.
Từ từ dịch chuyển màn ra xa thấu kính cho đến khi xuất hiện ảnh rõ nét của vật trên màn, đó là ảnh thật Ảnh thật cùng chiều hay ngược chiều với vật ?
C1:Ảnh thật ngược chiều với vật.
Đặt vật nằm ngoài khoảng tiêu cự.
Bài 43:
Bài 43:
* Học sinh quan sát đoạn phim
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ẢNH TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ
1.Thí nghiệm.:
*Bố trí thí nghiệm theo hình 43.2 SGK
A. Đặt vật nằm ngoài khoảng tiêu cự.
C2: Dịch chuyển vật vào gần thấu kính hơn.
Cách tiến hành thí nghiệm như ở trên,có thu được ảnh của vật trên màn chắn nữa không ? Ảnh ảo hay ảnh thật? Ảnh cùng chiều hay ngược chiều với vật ?
C2: *Dịch chuyển vật vào gần màn chắn hơn, ta thu được ảnh trên màn.
*Ảnh thật ngược chiều với vật.
Bài 43:
* Học sinh quan sát đoạn phim:
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ẢNH TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ
1.Thí nghiệm.
*Bố trí thí nghiệm theo hình 43.2 SGK
C3: Hãy chứng tỏ rằng không hứng được ảnh của vật trên màn chắn.
Hãy quan sát ảnh của vật qua thấu kính và cho biết đó là ảnh thật hay ảo ?cùng chiều hay ngược chiều, lớn hơn hay bé hơn vật ?
C3: * Không hứng được ảnh trên màn.
*Cùng chiều với vật.
*Lớn hơn vật, đó là ảnh ảo, không hứng được trên màn.
B. Đặt vật nằm trong khoảng tiêu cự.
Bài 43:
* Học sinh xem đoạn phim
Khoảng
cách vât đến thấu kính
Cùng chiều
Vật ở rất xa
Ảnh thật
Kết quả
Lần TN
Ảnh thật hay
?o
Cùng chiều hay ngược chiều với vật
Lớn hơn hay nhỏ hơn vật
Ngược chiều
Nhỏ hơn vật
d > 2f
Ảnh thật
Ngược chiều
Lớn hơn vật
f < d< 2f
Ảnh thật
Ngược chiều
Lớn hơn vật
d < f
Ảnh ảo
Nhỏ hơn vật
1
2
3
4
2. GHI CÁC NHẬN XÉT Ở TRÊN VÀO BẢNG 1:
II. CÁNH DỰNG ẢNH
1.Dựng ảnh của điểm sáng S tạo bởi thấu kính hội tụ.C4
Từ S dựng 2 trong 3 tia đặc biệt đến TK, giao điểm2 tia ló S/ là ảnh của S
C4
Bài 43:
*Khi điểm S nằm ngoài tiêu cự
*Học sinh quan sát đoạn phim:
*Trường hợp điểm S nằm trong tiêu cự.
Học sinh xem đoạn phim.
II. CÁNH DỰNG ẢNH
2.Dựng ảnh của vật sáng AB tạo bởi thấu kính hội tụ.C5
a.Trường hợp 1:
d > f ,vật nằm ngoài khoảng tiêu cự
(d = OA , f = OF )
a.Trường hợp 1: d > f ,vật nằm ngoài khoảng tiêu cự (d = OA , f = OF )
b.Trường hợp 2:
d < f ( Vật đặt trong khoảng tiêu cự)
b. Trường hợp 2: d< f
( Vật đặt trong khoảng tiêu cự)
Bài 43:
MÁY ẢNH
MẮT
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ỨNG DỤNG CÁCH TẠO ẢNH CỦA VẬT QUA THẤU KÍNH HỘI TỤ
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ỨNG DỤNG CÁCH TẠO ẢNH CỦA VẬT QUA THẤU KÍNH HỘI TỤ
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ỨNG DỤNG CÁCH TẠO ẢNH CỦA VẬT QUA THẤU KÍNH HỘI TỤ
KÍNH LÃO
MẮT LÃO
III.VẬN DỤNG
C6
a.Trường hợp 1: d > f (d = OA , f = OF )
Gọi OA = d, OA/ = d/ ,OF = OF/ = f Dùng các tam giác đồng dạng AOB và A/OB/, IOF/ và B/A/F/. Ta chứng minh được công thức:
(1)
Từ (1) ?A/B/= AB.d//d
=1. 18/ 36= 0,5 cm
Từ (2) ?d/ = df / d-f
= 36.12/ 36-12 = 18cm
Gọi OA = d, OA/ = d/ ,OF = OF/ = f Dùng các tam giác đồng dạng AOB và A/OB/, IOF/ và B/A/F/. Ta chứng minh được công thức:
Từ (2) ?d/ = df / d-f
= 36.12/ 36-12 = 18cm
Từ (1) ?A/B/= AB.d//d
=1. 18/ 36= 0,5 cm
Bài 43:
b. Trường hợp 2: d< f
(1)
(2)
Từ(2) ?d/= df / f - d
= 8.12/ 12- 8= 24cm
Từ (1) ?A/B/ =AB.d//d
= 1.24 / 8 = 3cm.
Từ(2) ?d/= df / f - d
= 8.12/ 12- 8= 24cm
Từ (1) ?A/B/ =AB.d//d
= 1.24 / 8 = 3cm.
(1)
(2)
III.VẬN DỤNG
C6
Bài 43:
.
.
III.VẬN DỤNG
C7
C7:
* Khi dịch chuyển thấu kính từ từ ra xa trang sách,ảnh của dòng chữ quan sát qua thấu kính cùng chiều va to hơn dòng chữ thật trên trang sách. Đó là ảnh ảo tạo bởi TKHT
* Khi dịch chuyển thấu kính ra xa một khoảng cách nhất định nào đó, ta nhìn thấy ảnh của dòng chữ ngược chiều với vật Đó là ảnh thật của dòng chữ tạo bởi TKHT
Trả lời câu hỏi nêu ra ở đầu bài.
Bài 43:
Một thấu kính hội tụ được đặt sát vào mặt trang sách.Hãy quan sát hình ảnh dòng chữ qua thấu kímh.Hình ảnh dòng chữ thay đổi như thế nào khi từ từ dịch chuyển ra xa trang sách.
*Học sinh quan sát đoạn phim:
Đơn vị: TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN KHE TRE HUYỆN NAM ĐÔNG
Câu hỏi:
Em hãy trình bày cách nhận biết của một thấu kính hội tụ và trình bày đường truyền của 3 tia Sáng đặt biệt khi đi qua thấu kính hội tụ ?
TRẢ LỜI
*TKHT có phần rìa mỏng hơn phần giữa, chùm tia tới song song trục chính thì chùm tia ló hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính.
*Tia tới qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng
*Tia tới song song trục chính thì tia ló qua tiêu điểm
*Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló song song trục chính
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ẢNH TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ
1.Thí nghiệm.:
*Bố trí thí nghiệm theo hình 43.2 SGK.
C1: Đặt vật ở xa thấu kính và màn ở sát thấu kính.
Từ từ dịch chuyển màn ra xa thấu kính cho đến khi xuất hiện ảnh rõ nét của vật trên màn, đó là ảnh thật Ảnh thật cùng chiều hay ngược chiều với vật ?
C1:Ảnh thật ngược chiều với vật.
Đặt vật nằm ngoài khoảng tiêu cự.
Bài 43:
Bài 43:
* Học sinh quan sát đoạn phim
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ẢNH TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ
1.Thí nghiệm.:
*Bố trí thí nghiệm theo hình 43.2 SGK
A. Đặt vật nằm ngoài khoảng tiêu cự.
C2: Dịch chuyển vật vào gần thấu kính hơn.
Cách tiến hành thí nghiệm như ở trên,có thu được ảnh của vật trên màn chắn nữa không ? Ảnh ảo hay ảnh thật? Ảnh cùng chiều hay ngược chiều với vật ?
C2: *Dịch chuyển vật vào gần màn chắn hơn, ta thu được ảnh trên màn.
*Ảnh thật ngược chiều với vật.
Bài 43:
* Học sinh quan sát đoạn phim:
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ẢNH TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ
1.Thí nghiệm.
*Bố trí thí nghiệm theo hình 43.2 SGK
C3: Hãy chứng tỏ rằng không hứng được ảnh của vật trên màn chắn.
Hãy quan sát ảnh của vật qua thấu kính và cho biết đó là ảnh thật hay ảo ?cùng chiều hay ngược chiều, lớn hơn hay bé hơn vật ?
C3: * Không hứng được ảnh trên màn.
*Cùng chiều với vật.
*Lớn hơn vật, đó là ảnh ảo, không hứng được trên màn.
B. Đặt vật nằm trong khoảng tiêu cự.
Bài 43:
* Học sinh xem đoạn phim
Khoảng
cách vât đến thấu kính
Cùng chiều
Vật ở rất xa
Ảnh thật
Kết quả
Lần TN
Ảnh thật hay
?o
Cùng chiều hay ngược chiều với vật
Lớn hơn hay nhỏ hơn vật
Ngược chiều
Nhỏ hơn vật
d > 2f
Ảnh thật
Ngược chiều
Lớn hơn vật
f < d< 2f
Ảnh thật
Ngược chiều
Lớn hơn vật
d < f
Ảnh ảo
Nhỏ hơn vật
1
2
3
4
2. GHI CÁC NHẬN XÉT Ở TRÊN VÀO BẢNG 1:
II. CÁNH DỰNG ẢNH
1.Dựng ảnh của điểm sáng S tạo bởi thấu kính hội tụ.C4
Từ S dựng 2 trong 3 tia đặc biệt đến TK, giao điểm2 tia ló S/ là ảnh của S
C4
Bài 43:
*Khi điểm S nằm ngoài tiêu cự
*Học sinh quan sát đoạn phim:
*Trường hợp điểm S nằm trong tiêu cự.
Học sinh xem đoạn phim.
II. CÁNH DỰNG ẢNH
2.Dựng ảnh của vật sáng AB tạo bởi thấu kính hội tụ.C5
a.Trường hợp 1:
d > f ,vật nằm ngoài khoảng tiêu cự
(d = OA , f = OF )
a.Trường hợp 1: d > f ,vật nằm ngoài khoảng tiêu cự (d = OA , f = OF )
b.Trường hợp 2:
d < f ( Vật đặt trong khoảng tiêu cự)
b. Trường hợp 2: d< f
( Vật đặt trong khoảng tiêu cự)
Bài 43:
MÁY ẢNH
MẮT
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ỨNG DỤNG CÁCH TẠO ẢNH CỦA VẬT QUA THẤU KÍNH HỘI TỤ
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ỨNG DỤNG CÁCH TẠO ẢNH CỦA VẬT QUA THẤU KÍNH HỘI TỤ
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ỨNG DỤNG CÁCH TẠO ẢNH CỦA VẬT QUA THẤU KÍNH HỘI TỤ
KÍNH LÃO
MẮT LÃO
III.VẬN DỤNG
C6
a.Trường hợp 1: d > f (d = OA , f = OF )
Gọi OA = d, OA/ = d/ ,OF = OF/ = f Dùng các tam giác đồng dạng AOB và A/OB/, IOF/ và B/A/F/. Ta chứng minh được công thức:
(1)
Từ (1) ?A/B/= AB.d//d
=1. 18/ 36= 0,5 cm
Từ (2) ?d/ = df / d-f
= 36.12/ 36-12 = 18cm
Gọi OA = d, OA/ = d/ ,OF = OF/ = f Dùng các tam giác đồng dạng AOB và A/OB/, IOF/ và B/A/F/. Ta chứng minh được công thức:
Từ (2) ?d/ = df / d-f
= 36.12/ 36-12 = 18cm
Từ (1) ?A/B/= AB.d//d
=1. 18/ 36= 0,5 cm
Bài 43:
b. Trường hợp 2: d< f
(1)
(2)
Từ(2) ?d/= df / f - d
= 8.12/ 12- 8= 24cm
Từ (1) ?A/B/ =AB.d//d
= 1.24 / 8 = 3cm.
Từ(2) ?d/= df / f - d
= 8.12/ 12- 8= 24cm
Từ (1) ?A/B/ =AB.d//d
= 1.24 / 8 = 3cm.
(1)
(2)
III.VẬN DỤNG
C6
Bài 43:
.
.
III.VẬN DỤNG
C7
C7:
* Khi dịch chuyển thấu kính từ từ ra xa trang sách,ảnh của dòng chữ quan sát qua thấu kính cùng chiều va to hơn dòng chữ thật trên trang sách. Đó là ảnh ảo tạo bởi TKHT
* Khi dịch chuyển thấu kính ra xa một khoảng cách nhất định nào đó, ta nhìn thấy ảnh của dòng chữ ngược chiều với vật Đó là ảnh thật của dòng chữ tạo bởi TKHT
Trả lời câu hỏi nêu ra ở đầu bài.
Bài 43:
Một thấu kính hội tụ được đặt sát vào mặt trang sách.Hãy quan sát hình ảnh dòng chữ qua thấu kímh.Hình ảnh dòng chữ thay đổi như thế nào khi từ từ dịch chuyển ra xa trang sách.
*Học sinh quan sát đoạn phim:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Chi
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)