Bài 43. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ

Chia sẻ bởi Phuong Vy | Ngày 27/04/2019 | 30

Chia sẻ tài liệu: Bài 43. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:

Hãy nêu cách nhận biết thấu kính hội tụ?
Từ điểm sáng S hãy nêu và vẽ đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ?
Trả lời:
F
F’
Một thấu kính hội tụ được đặt sát vào mặt trang sách. Khi từ từ dịch chuyển thấu kính hội tụ ra xa, kích thước dòng chữ thay đổi như thế nào? Vì sao vậy?
I. Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ:
1. Thí nghiệm:
* Mục đích: Quan sát ảnh của một vật tạo bởi thấu
kính hội tụ.
* Dụng cụ:
+ Một thấu kính hội tụ có f = 12cm.
+ Một giá quang học.
+ Một màn hứng ảnh.
+ Một cây nến và một bao diêm.
I. Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ:
1.Thí nghiệm:
* Tiến hành thí nghiệm:
B1: Cả vật và màn đều được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có f = 12 cm
B2: Đặt vật ở các vị trí khác nhau, di chuyển màn  quan sát ảnh rõ nét trên màn.
* Tiến hành thí nghiệm và ghi các nhận xét vào bảng 1.
* Tiến hành thí nghiệm:
ảnh thật
ngược chiều
nhỏ
d’ = f
ảnh thật
ngược chiều
nhỏ
ảnh thật
ngược chiều
lớn
ảnh ảo
cùng chiều
lớn
I. Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ:
1.Thí nghiệm:
a. Đặt vật ngoài khoảng tiêu cự:
b.Đặt vật trong khoảng tiêu cự:
* Tiến hành thí nghiệm:
I. Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ:
1.Thí nghiệm:
a. Đặt vật ngoài khoảng tiêu cự:
b.Đặt vật trong khoảng tiêu cự:
Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi
THẤU KÍNH HỘI TỤ
Đặt vật ngoài khoảng
tiêu cự (d > f)
Đặt vật trong khoảng
tiêu cự (d < f)
Vật ở rất
xa thấu kính
d > 2f
d < 2f
ảnh nhỏ hơn vật có vị trí d’ = f
ảnh nhỏ hơn vật
ảnh to hơn vật
Ảnh thật ngược chiều so với vật
* Ảnh ảo
* Cùng chiều
* Lớn hơn vật
II. Cách dựng ảnh:
Dựng ảnh của điểm sáng S nằm ngoài trục chính có d > f
* Quan sát chùm sáng từ S phát ra.
* S’ là ảnh của S qua thấu kính hội tụ.
* Cách dựng:
+ Vẽ 2 tia tới đặc biệt
Dựng 2 tia ló tương ứng.
Giao điểm của 2 tia ló là ảnh của điểm sáng
I. Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ:
1.Thí nghiệm:
b.Đặt vật trong khoảng tiêu cự:
II. Cách dựng ảnh:
1. Dựng ảnh của điểm sáng S nằm ngoài trục chính có d > f
a. Đặt vật ngoài khoảng tiêu cự:
2.Kết luận: (SGK)
S’
II. Cách dựng ảnh:
Dựng ảnh của một vật sáng AB qua thấu kính hội tụ (AB  trục chính; A  trục chính), f = 12 cm
* Đặc điểm ảnh:
+ Ảnh thật
+ Ngược chiều
+ Nhỏ hơn vật
* Đặc điểm ảnh:
+ Ảnh ảo
+ Cùng chiều
+ Lớn hơn vật
A’
B’
A’
B’
O
O
F/
F
Cách dựng ảnh
Dựng ảnh của một điểm sáng (ngoài trục chính d > f)
Dựng ảnh của một vật sáng AB + A  trục chính
+ AB  trục chính
+ Vẽ 2 tia tới đặc biệt
dựng 2 tia ló tương ứng
giao điểm của 2 tia ló là ảnh của điểm sáng.
+ Dựng ảnh của điểm B.
+ Từ B’ dựng B’A’  trục chính
III. Vận dụng:
III. Váûn duûng:
I. Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ:
1.Thí nghiệm:
b.Đặt vật trong khoang tiêu cự:
a. Đặt vật ngoài khoảng tiêu cự:
II. Cách dựng ảnh:
1. Dựng ảnh của điểm sáng S nằm ngoài trục chính có d > f
2.Kết luận: (SGK)
2. Dựng ảnh của một vật AB (A trục chính, AB trục chính)nằm ngoài trục chính có d > f
Tóm tắt:
AB = h = 1cm
OA = d = 36cm
OF=OF’= f = 12cm
A’B’ = h’= ? cm
Mà OI = AB ( t/c HCN)
Bài giải
Từ
A’O = 18cm, A’B’ = h’ = 0,5cm
C6
III. Vận dụng:
III. Váûn duûng:
I. Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ:
1.Thí nghiệm:
b.Đặt vật trong khoang tiêu cự:
a. Đặt vật ngoài khoảng tiêu cự:
II. Cách dựng ảnh:
1. Dựng ảnh của điểm sáng S nằm ngoài trục chính có d > f
2.Kết luận: (SGK)
2. Dựng ảnh của một vật AB (A trục chính, AB trục chính)nằm ngoài trục chính có d > f
C7
* Nêu cách dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính hội tụ?
(A nằm trên trục chính, AB vuông góc với trục chính)

Dựng ảnh B’ của B.
Từ B’ dựng A’B’  với trục chính.
III. Váûn duûng:
I. Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ:
1.Thí nghiệm:
b.Đặt vật trong khoang tiêu cự:
a. Đặt vật ngoài khoảng tiêu cự:
II. Cách dựng ảnh:
1. Dựng ảnh của điểm sáng S nằm ngoài trục chính có d > f
2.Kết luận: (SGK)













* Học thuộc phần ghi nhớ (SGK)
* Làm bài tập 42-43.4  42-43.6 (SBT)
* Bài tập thêm:
Bài học kết thúc.
Kính chào quí thầy cô giáo!
Chào các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phuong Vy
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)