Bài 42. Luyện tập chương 4: Hiđrocacbon - Nhiên liệu
Chia sẻ bởi Bùi Thị Huệ |
Ngày 30/04/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Bài 42. Luyện tập chương 4: Hiđrocacbon - Nhiên liệu thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Tập thể lớp 9A6
Kính chào
Các thầy cô giáo
Tiết 52: LUYỆN TẬP CHƯƠNG IV
I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
Thø 2 ngµy 9 th¸ng 3 n¨m 2009
CH2= CH2
CÓ 4
LIÊN KẾT
ĐƠN
PƯ THẾ
VỚI Cl2
CH4+ Cl2
CH3Cl + HCl
CÓ 1
LIÊN KẾT
ĐÔI
PƯ CỘNG
VỚI Br2
TRONG dd
C2H4 + Br2
C2H4Br2
CÓ 1
LIÊN KẾT
BA
PƯ CỘNG
VỚI Br2
TRONG dd
C2H2 + 2Br2
C2H2Br4
MẠCH VÒNG
3 L.KẾT ĐÔI XEN KẼ
3 L.KẾT ĐƠN
VỪA CÓ :
PƯ THẾ VỚI Br2
PƯCỘNG VỚI H2
*C6H6 + Br2
C6H5Br + HBr
*C6H6 +3H2 C6H12
Hoàn thiện bảng
AS
Ni,t0
II / BÀI TẬP:
Bài 1/133 : Viết CTCT của C3H8 , C3H6 , C3H4 ?
( hay CH3-CH2-CH3 )
( hay CH2 = CH - CH3 )
1/ CH2 = C = CH2
C3H8
C3H4
C3H6
Propilen
Xiclopropan
Propadien
Propin
Xiclopropen
Propan
Bài 2/133: Biết 0,01mol hi®rocacbon X có thể tác dụng tối đa với 100ml dd Brom 0,1 M .Vậy X là chất nào ? . a- CH4 b- C2H2 c- C2H4 d- C6H6
Híng dẫn:
(nBr2 = V.CM = 0,1. 0,1= 0,01mol)
C2H2(k)+2Br2(dd) C2H2Br4(l)
1 mol 2 mol
C2 H4(k)+ Br2(dd) C2H4Br2(l)
1mol 1mol
Theo đề bài: tỉ lệ các chất PƯ là
=> иp án :
- Tìm số mol Brom có trong 100ml dd 0,1M.
-Viết 2 PTHH:
C/ C2H4
1:1
Bài 4/133
Đốt 3 gam chất hữu cơ A thu ®îc 8,8g CO2 và 5,4 gam H2O.
a .Trong chÊt h÷u c¬ A có những nguyªn tố nào ? b .Biết PTK của A < 40. Tìm công thức ph©n tử của A. c. ChÊt A có làm mất màu dung dÞch brom kh«ng?
d. ViÕt ph¬ng tr×nh ho¸ häc cña A víi clo khi cã ¸nh s¸ng.
nCO2= ( 8,8 : 44 ) = 0,2 mol => nC= 0,2 mol => mC=0,2.12 = 2,4g
nH2O = ( 5,4:18 ) = 0,3 mol => nH =0,6 mol => mH = 0,6 .1 = 0,6g
HD bài giải:
mC + mH = 2,4 + 0,6 = 3 (= mA) => trong A có 2ng/tố là C và H.
Ta có nC :nH = 0,2 : 0,6 = 1:3 => CTđơn giản ( CH3) n < 40 ( n là số nguyên ,dương) . ( 12 + 3)n < 40 => n < (40 : 15) => n< 3. Nếu n =1 => M A = 15 .CTPT CH3 (loại). Vậy n =2 => MA =30. CTPT C2H6 = 30 (hợp lí, nhận)
c - CTCT của A => TCHH
Hay CH3-CH3 =>
*Không làm mất màu dung dÞch Brom.
d . Ph¶n øng thế với Clo:
CH3 – CH3 + Cl2 CH3 – CH2Cl + HCl
a - Tìm nCO2=> nC và mC và Tìm nH2O => nH và mH
- So sánh (mC+ mH) với mA đem đèt => trong A có mấy ng/tố ?
b - Tìm CT p/tử của A :
¸nh s¸ng
C2H6 (k) + Cl2(k) ¸ →C2H5Cl (k ) + HCl (k)
anhsang
Trò chơi ô chữ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no. (3 chữ)
Khí này còn gọi là khí đất đèn (8 chữ)
Nguyên tố nhẹ nhất (5 chữ)
Dung dịch này bị mất màu khi tác dụng với hiđrocacbon không no(4 chữ)
Một chất tác dụng với oxi được gọi là sự ....... (6 chữ)
Chất khí, màu vàng lục, bị mất màu khi tác dụng với hiđrocacbon no ngoài ánh sáng
(3 chữ)
Chất khí, có trong khí bùn ao, khí thiên nhiên, khí biogaz (5 chữ)
Nguyên tố không thể thiếu trong hợp chất hữu cơ. (6 chữ)
Chất lỏng, không tan trong nước, độc, vừa có phản ứng thế vừa có
phản ứng cộng (6 chữ)
Chất khí duy trì sự cháy, duy trì sự sống (3 chữ)
Khí này làm cho quả nhanh chín (6 chữ)
Hướng dẫn về nhà.
.
Học bài
- Ôn lại tính chất vật lí ,tính chất hoá học của A xetilen ,Benzen.
Cách thu khí và điều chế axetilen
-Hoàn thiện bài tập trong SGK và làm bài 42.1 đến 42.5 SBT T47
Kết thúc
Kính chào
Các thầy cô giáo
Tiết 52: LUYỆN TẬP CHƯƠNG IV
I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
Thø 2 ngµy 9 th¸ng 3 n¨m 2009
CH2= CH2
CÓ 4
LIÊN KẾT
ĐƠN
PƯ THẾ
VỚI Cl2
CH4+ Cl2
CH3Cl + HCl
CÓ 1
LIÊN KẾT
ĐÔI
PƯ CỘNG
VỚI Br2
TRONG dd
C2H4 + Br2
C2H4Br2
CÓ 1
LIÊN KẾT
BA
PƯ CỘNG
VỚI Br2
TRONG dd
C2H2 + 2Br2
C2H2Br4
MẠCH VÒNG
3 L.KẾT ĐÔI XEN KẼ
3 L.KẾT ĐƠN
VỪA CÓ :
PƯ THẾ VỚI Br2
PƯCỘNG VỚI H2
*C6H6 + Br2
C6H5Br + HBr
*C6H6 +3H2 C6H12
Hoàn thiện bảng
AS
Ni,t0
II / BÀI TẬP:
Bài 1/133 : Viết CTCT của C3H8 , C3H6 , C3H4 ?
( hay CH3-CH2-CH3 )
( hay CH2 = CH - CH3 )
1/ CH2 = C = CH2
C3H8
C3H4
C3H6
Propilen
Xiclopropan
Propadien
Propin
Xiclopropen
Propan
Bài 2/133: Biết 0,01mol hi®rocacbon X có thể tác dụng tối đa với 100ml dd Brom 0,1 M .Vậy X là chất nào ? . a- CH4 b- C2H2 c- C2H4 d- C6H6
Híng dẫn:
(nBr2 = V.CM = 0,1. 0,1= 0,01mol)
C2H2(k)+2Br2(dd) C2H2Br4(l)
1 mol 2 mol
C2 H4(k)+ Br2(dd) C2H4Br2(l)
1mol 1mol
Theo đề bài: tỉ lệ các chất PƯ là
=> иp án :
- Tìm số mol Brom có trong 100ml dd 0,1M.
-Viết 2 PTHH:
C/ C2H4
1:1
Bài 4/133
Đốt 3 gam chất hữu cơ A thu ®îc 8,8g CO2 và 5,4 gam H2O.
a .Trong chÊt h÷u c¬ A có những nguyªn tố nào ? b .Biết PTK của A < 40. Tìm công thức ph©n tử của A. c. ChÊt A có làm mất màu dung dÞch brom kh«ng?
d. ViÕt ph¬ng tr×nh ho¸ häc cña A víi clo khi cã ¸nh s¸ng.
nCO2= ( 8,8 : 44 ) = 0,2 mol => nC= 0,2 mol => mC=0,2.12 = 2,4g
nH2O = ( 5,4:18 ) = 0,3 mol => nH =0,6 mol => mH = 0,6 .1 = 0,6g
HD bài giải:
mC + mH = 2,4 + 0,6 = 3 (= mA) => trong A có 2ng/tố là C và H.
Ta có nC :nH = 0,2 : 0,6 = 1:3 => CTđơn giản ( CH3) n < 40 ( n là số nguyên ,dương) . ( 12 + 3)n < 40 => n < (40 : 15) => n< 3. Nếu n =1 => M A = 15 .CTPT CH3 (loại). Vậy n =2 => MA =30. CTPT C2H6 = 30 (hợp lí, nhận)
c - CTCT của A => TCHH
Hay CH3-CH3 =>
*Không làm mất màu dung dÞch Brom.
d . Ph¶n øng thế với Clo:
CH3 – CH3 + Cl2 CH3 – CH2Cl + HCl
a - Tìm nCO2=> nC và mC và Tìm nH2O => nH và mH
- So sánh (mC+ mH) với mA đem đèt => trong A có mấy ng/tố ?
b - Tìm CT p/tử của A :
¸nh s¸ng
C2H6 (k) + Cl2(k) ¸ →C2H5Cl (k ) + HCl (k)
anhsang
Trò chơi ô chữ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no. (3 chữ)
Khí này còn gọi là khí đất đèn (8 chữ)
Nguyên tố nhẹ nhất (5 chữ)
Dung dịch này bị mất màu khi tác dụng với hiđrocacbon không no(4 chữ)
Một chất tác dụng với oxi được gọi là sự ....... (6 chữ)
Chất khí, màu vàng lục, bị mất màu khi tác dụng với hiđrocacbon no ngoài ánh sáng
(3 chữ)
Chất khí, có trong khí bùn ao, khí thiên nhiên, khí biogaz (5 chữ)
Nguyên tố không thể thiếu trong hợp chất hữu cơ. (6 chữ)
Chất lỏng, không tan trong nước, độc, vừa có phản ứng thế vừa có
phản ứng cộng (6 chữ)
Chất khí duy trì sự cháy, duy trì sự sống (3 chữ)
Khí này làm cho quả nhanh chín (6 chữ)
Hướng dẫn về nhà.
.
Học bài
- Ôn lại tính chất vật lí ,tính chất hoá học của A xetilen ,Benzen.
Cách thu khí và điều chế axetilen
-Hoàn thiện bài tập trong SGK và làm bài 42.1 đến 42.5 SBT T47
Kết thúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Huệ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)