Bài 42. Luyện tập chương 4: Hiđrocacbon - Nhiên liệu

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hiệp | Ngày 30/04/2019 | 40

Chia sẻ tài liệu: Bài 42. Luyện tập chương 4: Hiđrocacbon - Nhiên liệu thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Tiết 52 LUYỆN TẬP:
HIĐROCACBON- NHIÊN LIỆU
Kiến thức cần nhớ
Luyện tập
Trắc nghiệm: Chọn phương án đúng
Câu 1. Cho hơi nước qua than nóng đỏ người ta thu được khí than ướt. Thành phần khí than ướt là:
A. CO2 và H2 B. CO và H2 C. N2 và H2 D. O2 và H2
Câu 2. Sản phẩm khí của phản ứng nung hỗn hợp C và CuO là:
A. CO2 B. CO C. Cu D. O2
Câu 3. Nước clo có tính tẩy mầu vì trong nước clo có chứa:
A. HCl B. Cl2 C. HClO D. O2
Câu 4. Nước gia ven có tính tẩy mầu vì trong nước gia ven có chứa
A. HCl B. NaOH C. NaClO D. NaCl
Câu 5.Có những chất sau: NaHCO3 , K2CO3 , NaCO3 , CaCO3 . Số lượng các chất phân hủy bởi nhiệt là:
A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất
Câu 6.Có những chất sau: NaHCO3 , Ca(OH)2 , BaCl2 , CaCO3 . Số lượng các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 là:
A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất
Câu 7. Có những chất sau: NaHCO3 , Ca(OH)2 , CuCl2 , CaCO3 . Số lượng các chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất
Câu 8. Có những chất sau: NaHCO3 , Ca(OH)2 , CaCl2 , CaCO3 . Số lượng các chất tác dụng được với dung dịch HCl là:
A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất
Câu 9. / Nguyên tố R tạo được các hợp chất sau : RH3 , R2O5 Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố R thuộc nhóm:
A. IV B. V C. VI D. VII
Câu 10. / Nguyên tố R tạo được các hợp chất sau : RH2 , RO3 Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố R thuộc nhóm:
A. IV B. V C. VI D. VII
Câu 11. Nguyên tố R tạo được các hợp chất sau : RH4 , RO2 Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố R thuộc nhóm:
A. IV B. V C. VI D. VII
Câu 12. / Nguyên tố R tạo được các hợp chất sau : RH , R2O7 Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố R thuộc nhóm:
A. IV B. V C. VI D. VII
Câu 13. Trong các cặp chất sau cặp chất nào chỉ tham gia phản ứng thế
A.CH4 và C6H6 B. C2H2 và CH4 C. C2H6 và CH4 D. C3H6 và CH4
Câu 15. Công thức cấu tạo của chất :
A.Chỉ cho biết thành phần của chát
B. Chỉ cho biết phân tử khối của chất
C.Cho biết tên chất và tính chất của chất
Câu 14. Nhóm chất nào sau đây chỉ tham gia phản ứng cộng.
A. C2H2 , CH4 B. C2H2, C6H6 C. C2H2, C2H4 D. C2H2 , C2H6
Câu 16.Nghiên cứu tính chất hợp chất hữu cơ cần nghiên cứu
A.Công thức đơn giản nhất. B. Công thức phân tử của chất
C. Công thức cấu tạo. D. Các nguyên tố cấu tạo nên chất
Câu 17. / Ứng với công thức C4H8 có số công thức cấu tạo là:
A. 2 công thức B. 3 công thức ` C. 4 công thức D. 5 công thức
Câu 18. Ứng với công thức C3H6 có số công thức cấu tạo là:
A. 2 công thức B. 3 công thức ` C. 4 công thức D. 5 công thức
Câu 19. Ứng với công thức C2H6O có số công thức cấu tạo là:
A. 2 công thức B. 3 công thức ` C. 4 công thức D. 5 công thức
Câu 20. Ứng với công thức C4H9Cl có số công thức cấu tạo là:
A. 2 công thức B. 3 công thức ` C. 4 công thức D. 5 công thức
Câu 21. / Sục hết 1,12 lít khí A(ở đktc) vào dung dịch chứa 14 gam Brom. Kết thúc thí nghiệm thấy mầu vàng của dung dịch Brom bị mất mầu hoàn toàn. A là khí nào trong các khí sau:
A. Metan B. Êtilen C. Axetilen D.Êtan
Câu 22. Sục hết 1,12 lít khí A(ở đktc) vào dung dịch chứa 12 gam Brom. Kết thúc thí nghiệm thấy mầu vàng của dung dịch Brom không mất mầu . A là khí nào trong các khí sau:
A. Metan B. Êtilen C. Axetilen D. Buten
Câu 23. Sục hết 1,12 lít khí A(ở đktc) vào dung dịch chứa 12 gam Brom. Kết thúc thí nghiệm thấy mầu vàng của dung dịch Brom chỉ nhạt mầu . A là khí nào trong các khí sau:
A. Metan B. Êtilen C. Axetilen D. Butan
Câu 24. /: Sục hết 1,12 lít khí A(ở đktc) vào dung dịch chứa 12 gam Brom. Kết thúc thí nghiệm thấy mầu vàng của dung dịch Brom bị mất mầu hoàn toàn. A là khí nào trong các khí sau
A. Metan B. Êtilen C. Axetilen D. Propan
Câu 25. Chọn câu đúng trong các cau sau.
A. Dầu mỏ là một đơn chất.
B. Dầu mỏ là một hợp chất phức tạp.
C. Dầu mỏ là hỗn hợp của nhiều hiđrocacbon.
D. Dầu mỏ là hỗn hợp của các chất vô cơ và hữu cơ.
Câu 26. Chọn câu đúng. Thành phần chính của khí thiên nhiên là:
A. Khí etilen. B. Khí metan. C. Khí axetilen. D. Etilen và hiđro
Câu 27. / Để tẩy vêt dầu mỡ trên quần áo người ta dùng cách:
A. Giặt bằng xà phòng B. Gặt bằng nước
C. Tẩy bằng ben zen D Tẩy bằng cồn
Câu 28 Chọn câu đúng. Thành phần chính của dầu mỏ là
A. Khí etilen. B. Khí metan.
C. Hỗn hợp các hiđrocacbon. D. Benzen
Câu 29. Chọn câu đúng : Benzen vừa tham gia phản ứng thể vừa tham gia phản ứng cộng vì: A. Phân tử benzen chỉ có liên kết đơn.
B. Phân tử benzen có liên kết đôi
C. Phân tử benzen có 3liên kết đơn, xen kẽ 3 liên kết đôi
D. Phân tử benzen tạo thành vòng sáu cạnh đều có 3 liên kết đơn xen kẽ 3 liên kết đôi tạo ra hệ liên hợp bền vững.
Câu 30 / Chọn câu đúng. Trong công nghiệp chế biến dầu mỏ bằng cách:
A.Gạn lọc dầu thô để lấy xăng B. Chưng cất phân đoạn
C. Crăckinh D. Cả B và C
Câu 31. / Chọn câu đúng : Ben zen và axetilen đều có phản ứng với brom.
A. Cả hai phản ứng đều là phản ứng cộng.
B.Cả hai phản ứng đều là phản ứng thế
C. Phản ứng của benzen là phản ứng thế, còn của axetilen là phản ứng cộng.
Câu 32. Chọn câu đúng. Nhựa PE được sản xuất bằng cách trùng hợp :
A. Khí etilen. B. Khí metan. C. Khí axetilen. D. VinynClorua
Câu 33. Chọn câu đúng. Nhựa PVC được sản xuất bằng cách trùng hợp :
A. Khí etilen. B. Khí metan. C. Khí axetilen. D. VinynClorua
Câu 34. Khi đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon số mol X thu được tỷ lệ số mol CO2 và hơi nước bằng 2: 1. Vậy X là:
A. C2H4 B. C6H6 C. C3H8 D. C3H4

Câu 35. Khi đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon số mol X thu được tỷ lệ số mol CO2 và hơi nước bằng 1: 1. Vậy X là:
A. C2H4 B. C6H6 C. C3H8 D. C3H4
Bài tập tự luận ( 6 điểm)
Dạng 1. xác định công thức
Bài 1. Đốt cháy 3,2 gam một hợp chất hữu cơ A thu được 7,2 gam nước và 8,8 g CO2 Xác định công thức phân tử của A biết 5,6 lít hơi của A(ở đktc) nặng 4 gam .
Viết công thức cấu tạo của A.
Bài 2. Đốt cháy 5,2 gam một hợp chất hữu cơ A thu được 3,6 gam nước và 8,96 lít CO2 (ở đktc) Xác định công đơn giản nhất của A. Tìm công thức phân tử của A biết phân tử khối của A là 78 .Viết công thức cấu tạo của A.
Bài 3. Đốt cháy 2,24 lít khí A (đktc) thu được 3,6 gam nước và 8,8 gam CO2 .
Xác định công thức phân tử của A biết tỉ khối hơi của A so với CH4 là 1,75.
Viết công thức cấu tạo của A.
Bài 4. Đốt cháy 5,2 gam một hợp chất hữu cơ A thu được 3,6 gam nước và 8,96 lít CO2 (ở đktc) Xác định công thức phân tử của A biết tỉ khối hơi của A so với H2 là 13.
Viết công thức cấu tạo của A.
Gợi ý: Từ khối lượng CO2 tính khối lượng của các bon, từ khối lượng nước tính khối lượng H Ttính xem có O không? Xác định phân tử khối.
Đặt CTPT dạng rồi lập tỉ lệ tìm các chỉ số Viết CTPT viết CTCT
Dạng 2. Bài tập về hỗn hợp khí:
Bài 1. Đốt cháy hoàn toàn 33,6 lít hỗn hợp khí C2H2 và C2H4 (đktc) thu được 36 gam nước.
Viết phương trình phản ứng.
Tính phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp.
Bài 2. Đốt cháy hoàn toàn 5 gam hỗn hợp khí C2H2 và CH4 thu được 15,4 gam khí cacbon đioxit
a. Viết phương trình phản ứng.
Tính phần trăm về khối lượng các khí trong hỗn hợp.
Bài 3. Cho 1,12 lít hỗn hợp khí C2H2 và C2H4 (đktc) đi qua dung dịch Brom dư thấy lượng Brom đã tham gia phản ứng là 12,8 gam.Viết phương trình phản ứng.Tính phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp.
Bài 4. Sục hết 3,36 lít hỗn hợp khí C2H2 và C2H4 (đktc) vào bình dung dịch Br2 dư. Thấy khối lượng bình dung dịch tăng 6,8 gam
a.Viết phương trình phản ứng.
b.Tính phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp.
Gợi ý: Đặt số mol các chất trong hỗn hợp làm ẩn. Lập phương trình toán (số 1) theo số mol hỗn hợp.
Viết phương trình hóa học, cài đặt ẩn số vào phương trình hóa học nếu cần
Căn cứ số mol SP hoặc số mol chất than gia có trong phương trình lập phương trình toán (số 2). Lập hệ phương trình giải hệ để tìm ẩn.
Tính % thể tích = % số mol
Yêu cầu về nhà
Học kĩ lí thuyết chương III và chương IV
Làm lại nhiều lần cho nhớ kĩ cách trình bầy bài tự luận
Chuẩn bị bút bi để làm bài trực tiếp trên đề được poto trên giấy A4( tránh bị nhòe)
Suy nghĩ kĩ khi chọn bài trắc nghiệm,
chọn 1 lần đúng thì được điểm tối đa, chọn lần 2 mới đúng thì bị trừ ½ số điểm của câu đó
Dùng bút chì và thước để kẻ mặt sau tờ A4 để làm bài tự luận
ĐÁP ÁN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hiệp
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)