Bài 42. Luyện tập chương 4: Hiđrocacbon - Nhiên liệu
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thuận |
Ngày 30/04/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Bài 42. Luyện tập chương 4: Hiđrocacbon - Nhiên liệu thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no. (3 ch?)
Khí này còn gọi là khí đất đèn (8 ch?)
Nguyên tố nhẹ nhất (5 ch?)
Dung dịch này bị mất màu khi tác dụng với hiđrocacbon không no (4 ch?)
Một chất tác dụng với oxi được gọi là sự ....... (6 ch?)
Chất khí, màu vàng lục, bị mất màu khi tác dụng với hiđrocacbon no ngoài ánh sáng
(3 ch?)
Chất khí, có trong khí bùn ao, khí thiên nhiên, khí biogaz (5 ch?)
Nguyên tố không thể thiếu trong hợp chất h?u cơ. (6 ch?)
Chất lỏng, không tan trong nước, độc, vừa có phản ứng thế vừa có
phản ứng cộng (6 ch?)
Chất khí duy trì sự cháy, sự sống (3 chữ)
Khí này làm cho quả nhanh chín (6 ch?)
TRÒ CHƠI: GIẢI ĐÁP Ô CHỮ
Bài 42: Luyện tập chương 4 :: Hiđrocacbon. Nhiên liệu
I- KiẾN THỨC CẦN NHỚ
I- KiẾN THỨC CẦN NHỚ
Nhớ lại cấu tạo, tính chất và ứng dụng của metan, etilen, axetilen, benzen rồi hoàn thành bảng sau:
CH4
C2H4
C2H2
C6H6
Có 4 liên kết đơn
Có 1 liên kết đôi
Có 1 liên kết ba
Có 3 liên kết đôi xen kẽ ba liên kết đơn
Phản ứng thế
Phản ứng thế
Phản ứng cộng
Phản ứng cộng
Nhiên liệu, nguyên liệu trong công nghiệp
Sx nhựa PE, rượu etylic, axit axetic…
Nhiên liệu, nguyên liệu trong công nghiệp
Dung môi, sx chất dẻo, dược phẩm, phẩm nhuộm
Bài 42: Luyện tập chương 4 :: Hiđrocacbon. Nhiên liệu
I- KiẾN THỨC CẦN NHỚ
I- KiẾN THỨC CẦN NHỚ
Viết phản ứng hoá học minh hoạ ?
1) Metan:
CH3Cl + HCl
C2H5Cl + HCl
C3H7Cl + HCl
CnH2n+2
(n > 1)
CnH2n+1Cl + HCl
C3H6Br2
Phản
ứng thế
Phản
ứng thế
Phản
ứng
cộng
Phản
ứng
cộng
CnH2n+2
(n > 1)
2) Etilen
C2H4Br2
CnH2n
(n > 2)
CnH2nBr2
3) Axetilen
C2H2Br4
CnH2n-2
(n > 2)
C2H2n-2Br4
4) Benzen:
C6H5Br + HBr
CnH2n-6
(n > 6)
CnH6n-7Br + HBr
II- BÀI TẬP
Câu 1: Viết công thức cấu tạo đầy đủ và thu gọn của các chất hữu cơ có công thức phân tử sau:
a) C3H8; b) C3H4
Đáp án
a) C3H8 có 1 công thức:
CH3 – CH2 – CH3
(propan)
b) C3H4:
CH2 = C = CH2
( propin)
(propađien)
(Xiclopropen)
Bài 42: Luyện tập chương 4 :: Hiđrocacbon. Nhiên liệu
I- KiẾN THỨC CẦN NHỚ
I- KiẾN THỨC CẦN NHỚ
II- BÀI TẬP
Câu 2: X là hiđrocacbon mạch hở, chứa một trong phân tử. Biết 4,2 g X phản ứng vừa đủ với . . Hãy xác định CTPT và CTCT của X.
liên kết đôi
Hướng dẫn giải
Câu 1
- Đặc CTPT có dạng:
CnH2n
100 ml dung dịch brom 1M
(n>2)
- Số mol dd Br2:
n = CM.Vdd
- PTHH:
- Theo ptrình => Số mol CnH2n:
=> Tìm phân tử khối của CnH2n
Suy ra: n =?
Câu 2: X là hiđrocacbon mạch hở, chứa một liên kết đôi trong phân tử. Biết 4,2 g X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch brom 1M. Hãy xác định CTPT và CTCT của X.
Hướng dẫn giải
- Đặc CTPT có dạng: CnH2n
(n>2)
- Số mol dd Br2:
n = CM.Vdd
- PTHH:
- Theo ptrình => Số mol CnH2n:
=> Tìm phân tử khối của CnH2n
Suy ra: n =
Giải
Công thức phân tử của X có dạng: CnH2n
Theo đề: nBr2 = 0,1 . 1 = 0,1 mol
CnH2n + Br2 CnH2nBr2
0,1mol 0,1 mol
Vậy CTPT: C3H6,
CTCT: CH3-CH=CH2
(propilen)
Câu 2: X là hiđrocacbon mạch hở, chứa một liên kết đôi trong phân tử. Biết 4,2 g X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch brom 1M. Hãy xác định CTPT & CTCT của X.
Giải
Bài 42: Luyện tập chương 4 :: Hiđrocacbon. Nhiên liệu
I- KiẾN THỨC CẦN NHỚ
I- KiẾN THỨC CẦN NHỚ
II- BÀI TẬP
Câu 1:
Câu 2: X là hiđrocacbon mạch hở, chứa một liên kết đôi trong phân tử. Biết 4,2 g X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch brom 1M. Hãy xác định CTPT và CTCT của X.
Giải
Công thức phân tử của X có dạng: CnH2n
Theo đề: nBr2 = 0,1 . 1 = 0,1 mol
CnH2n + Br2 CnH2nBr2
0,1mol 0,1 mol
Vậy CTPT: C3H6,
CTCT: CH3-CH=CH2
(propilen)
Câu 3:
Nêu phương pháp hoá học để phân biệt các ống nghiệm đựng riêng biệt các chất khí sau:
CH4, C2H2, CO2
Hướng dẫn giải
Thí nghiệm 1: Dùng dung dịch Ca(OH)2 nhận được khí CO2
- Thí nghiệm 2: Dùng dung dịch brom dư nhận được các khí còn lại.
Quan sát thí nghiệm kiểm chứng
Câu 4: Đốt cháy 3 g chất hữu cơ A, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 g H2O
Xác định CTPT của A . Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40.
Nếu cho hỗn hợp hai chất A và etilen đi qua dung dịch brom (dư) thì thấy bình đựng brom tăng 1,4 g
Viết PTHH xảy ra
Tính thể tích dung dịch brom 1M cần dùng cho phản ứng trên.
Hướng dẫn giải
- A có những nguyên tố nào?
- Đặt CTPT có dạng: CxHy
- Lập tỉ lệ x : y =
Đáp án: A là C2H6
2) C2H6 không tác dụng với dung dịch brom, khối lượng bình brom tăng = khối lượng C2H4 ( về nhà giải phần còn lại)
Ôn lại ki?n th?c dó h?c trong chuong
Hon thi?n bi t?p trong SGK, SBT 42.1 - 42.5 tr 47
Lm l?i cỏc d?ng bi t?p v? : vi?t CTCT, nh?n bi?t ch?t, l?p CTPT
Bi t?p liờn quan d?n ph?n ?ng th?, ph?n ?ng c?ng, ph?n ?ng chỏy.
Chu?n b? gi? sau ki?m tra 1 ti?t.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no. (3 ch?)
Khí này còn gọi là khí đất đèn (8 ch?)
Nguyên tố nhẹ nhất (5 ch?)
Dung dịch này bị mất màu khi tác dụng với hiđrocacbon không no (4 ch?)
Một chất tác dụng với oxi được gọi là sự ....... (6 ch?)
Chất khí, màu vàng lục, bị mất màu khi tác dụng với hiđrocacbon no ngoài ánh sáng
(3 ch?)
Chất khí, có trong khí bùn ao, khí thiên nhiên, khí biogaz (5 ch?)
Nguyên tố không thể thiếu trong hợp chất h?u cơ. (6 ch?)
Chất lỏng, không tan trong nước, độc, vừa có phản ứng thế vừa có
phản ứng cộng (6 ch?)
Chất khí duy trì sự cháy, sự sống (3 chữ)
Khí này làm cho quả nhanh chín (6 ch?)
TRÒ CHƠI: GIẢI ĐÁP Ô CHỮ
Bài 42: Luyện tập chương 4 :: Hiđrocacbon. Nhiên liệu
I- KiẾN THỨC CẦN NHỚ
I- KiẾN THỨC CẦN NHỚ
Nhớ lại cấu tạo, tính chất và ứng dụng của metan, etilen, axetilen, benzen rồi hoàn thành bảng sau:
CH4
C2H4
C2H2
C6H6
Có 4 liên kết đơn
Có 1 liên kết đôi
Có 1 liên kết ba
Có 3 liên kết đôi xen kẽ ba liên kết đơn
Phản ứng thế
Phản ứng thế
Phản ứng cộng
Phản ứng cộng
Nhiên liệu, nguyên liệu trong công nghiệp
Sx nhựa PE, rượu etylic, axit axetic…
Nhiên liệu, nguyên liệu trong công nghiệp
Dung môi, sx chất dẻo, dược phẩm, phẩm nhuộm
Bài 42: Luyện tập chương 4 :: Hiđrocacbon. Nhiên liệu
I- KiẾN THỨC CẦN NHỚ
I- KiẾN THỨC CẦN NHỚ
Viết phản ứng hoá học minh hoạ ?
1) Metan:
CH3Cl + HCl
C2H5Cl + HCl
C3H7Cl + HCl
CnH2n+2
(n > 1)
CnH2n+1Cl + HCl
C3H6Br2
Phản
ứng thế
Phản
ứng thế
Phản
ứng
cộng
Phản
ứng
cộng
CnH2n+2
(n > 1)
2) Etilen
C2H4Br2
CnH2n
(n > 2)
CnH2nBr2
3) Axetilen
C2H2Br4
CnH2n-2
(n > 2)
C2H2n-2Br4
4) Benzen:
C6H5Br + HBr
CnH2n-6
(n > 6)
CnH6n-7Br + HBr
II- BÀI TẬP
Câu 1: Viết công thức cấu tạo đầy đủ và thu gọn của các chất hữu cơ có công thức phân tử sau:
a) C3H8; b) C3H4
Đáp án
a) C3H8 có 1 công thức:
CH3 – CH2 – CH3
(propan)
b) C3H4:
CH2 = C = CH2
( propin)
(propađien)
(Xiclopropen)
Bài 42: Luyện tập chương 4 :: Hiđrocacbon. Nhiên liệu
I- KiẾN THỨC CẦN NHỚ
I- KiẾN THỨC CẦN NHỚ
II- BÀI TẬP
Câu 2: X là hiđrocacbon mạch hở, chứa một trong phân tử. Biết 4,2 g X phản ứng vừa đủ với . . Hãy xác định CTPT và CTCT của X.
liên kết đôi
Hướng dẫn giải
Câu 1
- Đặc CTPT có dạng:
CnH2n
100 ml dung dịch brom 1M
(n>2)
- Số mol dd Br2:
n = CM.Vdd
- PTHH:
- Theo ptrình => Số mol CnH2n:
=> Tìm phân tử khối của CnH2n
Suy ra: n =?
Câu 2: X là hiđrocacbon mạch hở, chứa một liên kết đôi trong phân tử. Biết 4,2 g X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch brom 1M. Hãy xác định CTPT và CTCT của X.
Hướng dẫn giải
- Đặc CTPT có dạng: CnH2n
(n>2)
- Số mol dd Br2:
n = CM.Vdd
- PTHH:
- Theo ptrình => Số mol CnH2n:
=> Tìm phân tử khối của CnH2n
Suy ra: n =
Giải
Công thức phân tử của X có dạng: CnH2n
Theo đề: nBr2 = 0,1 . 1 = 0,1 mol
CnH2n + Br2 CnH2nBr2
0,1mol 0,1 mol
Vậy CTPT: C3H6,
CTCT: CH3-CH=CH2
(propilen)
Câu 2: X là hiđrocacbon mạch hở, chứa một liên kết đôi trong phân tử. Biết 4,2 g X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch brom 1M. Hãy xác định CTPT & CTCT của X.
Giải
Bài 42: Luyện tập chương 4 :: Hiđrocacbon. Nhiên liệu
I- KiẾN THỨC CẦN NHỚ
I- KiẾN THỨC CẦN NHỚ
II- BÀI TẬP
Câu 1:
Câu 2: X là hiđrocacbon mạch hở, chứa một liên kết đôi trong phân tử. Biết 4,2 g X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch brom 1M. Hãy xác định CTPT và CTCT của X.
Giải
Công thức phân tử của X có dạng: CnH2n
Theo đề: nBr2 = 0,1 . 1 = 0,1 mol
CnH2n + Br2 CnH2nBr2
0,1mol 0,1 mol
Vậy CTPT: C3H6,
CTCT: CH3-CH=CH2
(propilen)
Câu 3:
Nêu phương pháp hoá học để phân biệt các ống nghiệm đựng riêng biệt các chất khí sau:
CH4, C2H2, CO2
Hướng dẫn giải
Thí nghiệm 1: Dùng dung dịch Ca(OH)2 nhận được khí CO2
- Thí nghiệm 2: Dùng dung dịch brom dư nhận được các khí còn lại.
Quan sát thí nghiệm kiểm chứng
Câu 4: Đốt cháy 3 g chất hữu cơ A, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 g H2O
Xác định CTPT của A . Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40.
Nếu cho hỗn hợp hai chất A và etilen đi qua dung dịch brom (dư) thì thấy bình đựng brom tăng 1,4 g
Viết PTHH xảy ra
Tính thể tích dung dịch brom 1M cần dùng cho phản ứng trên.
Hướng dẫn giải
- A có những nguyên tố nào?
- Đặt CTPT có dạng: CxHy
- Lập tỉ lệ x : y =
Đáp án: A là C2H6
2) C2H6 không tác dụng với dung dịch brom, khối lượng bình brom tăng = khối lượng C2H4 ( về nhà giải phần còn lại)
Ôn lại ki?n th?c dó h?c trong chuong
Hon thi?n bi t?p trong SGK, SBT 42.1 - 42.5 tr 47
Lm l?i cỏc d?ng bi t?p v? : vi?t CTCT, nh?n bi?t ch?t, l?p CTPT
Bi t?p liờn quan d?n ph?n ?ng th?, ph?n ?ng c?ng, ph?n ?ng chỏy.
Chu?n b? gi? sau ki?m tra 1 ti?t.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thuận
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)