Bài 42. Luyện tập chương 4: Hiđrocacbon - Nhiên liệu
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Vỹ |
Ngày 30/04/2019 |
18
Chia sẻ tài liệu: Bài 42. Luyện tập chương 4: Hiđrocacbon - Nhiên liệu thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN PHONG ĐIỀN
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4
GV THỰC HIỆN : LÊ THỊ LỆ THỦY
THÁNG 03 NĂM 2011
TIẾT 52.BÀI 42
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ II.BÀI TẬP
Công thức cấu tạo Bài tập 1
Đặc điểm cấu tạo phân tử Bài tập 2
Phản ứng đặc trưng Bài tập 3
Ứng dụng Bài tập 4
HIĐROCACBON . NHIÊN LIỆU
I. Kiến thức cần nhớ:
Có liên kết đơn
Phản ứng thế
Nh.liệu, ng. liệu trong đsống và CN
Có 1
liên kết đôi
Có 1
liên kết ba
Có mạch vòng:
3 liên kết đơn xen kẽ 3 liên kết đôi
Phản ứng cộng
Ng.liệu điều chế: nhựa, axit, …
Phản ứng cộng
Phản ứng thế
N.liệu: đèn xì, ng.liệu trong CN
Ng.liệu,dung môi trong CN, PTN
Các phản ứng minh hoạ :
1) Metan: Phản ứng thế với Cl2 khi có ánh sáng
2) Etilen: Phản ứng cộng với dung dịch brom
3) Axetilen: Phản ứng cộng với dung dịch brom
4) Benzen: Phản ứng thế với Br2 lỏng
Bài tập1/SGK-tr 133:
Viết công thức cấu tạo (CTCT) đầy đủ và thu gọn của các chất hữu cơ có công thức phân tử:
a. C3H8, b. C3H6, c. C3H4.
II. Bài tập
I. Kiến thức cần nhớ
II. Bài tập
I. Kiến thức cần nhớ
CTPT : C3H8
CTPT : C3H6
CTPT : C3H4
Thu gọn
Thu gọn
II. Bài tập
I. Kiến thức cần nhớ
Bài tập2 /SGK-tr 133:
Có hai bình đựng hai chất khí là CH4 , C2H4. Chỉ dùng dung dịch brom có thể phân biệt được hai chất khí trên không ? Nêu cách tiến hành.
II. Bài tập
I. Kiến thức cần nhớ
Bài tập 4/SGK-tr 133:
Đốt cháy 3g chất hữu cơ A thu được 8,8 g khí CO2 và 5,4 g H2O
a) Trong chất hữu cơ A có những nguyên tố nào?
b) Biết phân tử khối A nhỏ hơn 40. Tìm công thức phân tử A.
c) Chất A có làm mất màu dung dịch brom không ?
d) Viết PTHH của A với khí Clo khi chiếu sáng
II. Bài tập
I. Kiến thức cần nhớ
a. Xác định trong A có những nguyên tố nào?
= 8,8/44 = 0,2 (mol) => nC = 0,2( mol )
= 5,4/18 = 0,3(mol) => nH = 0,3.2 = 0,6 (mol)
Vì mC+ mH = 2,4 + 0,6 = 3 (g) = mA
=> A chỉ có hai nguyên tố C, H
=> mC = 0,2 . 12 = 2,4 (g)
=> mH= 0,6.1 = 0,6 (g)
b. Công thức tổng quát của A: CxHy
Ta có :
Công thức phân tử của A có dạng (CH3)n
Vì A < 40 15n < 40 n < 2,67
- Nếu n = 1 => A: CH3 (vô nghiệm);
- Nếu n = 2 => A: C2H6 (nhận).
Vậy Công thức phân tử của A là C2H6 .
c. C2H6 không làm mất màu dung dịch brom
d. C2H6 + Cl2 C2H5Cl + HCl
II. Bài tập
I. Kiến thức cần nhớ
Bài tâp
Dẫn từ từ 22,4l hỗn hợp khí gồm :C2H2 , CH4 qua dung dịch nước Brom dư. Sau phản ứng thấy thoát ra 8,96 lít khí (các khí đo ở đktc)
a.Viết phương trình phản ứng
b.Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp đầu
II. Bài tập
I. Kiến thức cần nhớ
a.PTPU
C2H2 + 2Br2 C2H2Br4
b. Khí thoát ra là khí CH4
Thể tích của C2H2 = 22,4 – 8,96 = 13,44 (lít)
%V C2H2 =( 13.44 : 22,4) 100% = 60%
% V CH4 = ( 8,96 :22,4) 100% = 40%
Hướng dẫn học ở nhà :
Học bài nắm vững kiến thức về hidrocacbon,
làm các phần bài tập còn lại ở SGK và ở SBT.
-Tiết sau :Thực hành: Tính chất của Hydrocacbon.
Nghiên cứu để nắm được mục đích thí nghiệm, hoá chất dụng cụ và thao tác tiến hành, dự đoán hiện tượng và giải thích cho mỗi thí nghiệm. Mẫu bản tường trình:
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4
GV THỰC HIỆN : LÊ THỊ LỆ THỦY
THÁNG 03 NĂM 2011
TIẾT 52.BÀI 42
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ II.BÀI TẬP
Công thức cấu tạo Bài tập 1
Đặc điểm cấu tạo phân tử Bài tập 2
Phản ứng đặc trưng Bài tập 3
Ứng dụng Bài tập 4
HIĐROCACBON . NHIÊN LIỆU
I. Kiến thức cần nhớ:
Có liên kết đơn
Phản ứng thế
Nh.liệu, ng. liệu trong đsống và CN
Có 1
liên kết đôi
Có 1
liên kết ba
Có mạch vòng:
3 liên kết đơn xen kẽ 3 liên kết đôi
Phản ứng cộng
Ng.liệu điều chế: nhựa, axit, …
Phản ứng cộng
Phản ứng thế
N.liệu: đèn xì, ng.liệu trong CN
Ng.liệu,dung môi trong CN, PTN
Các phản ứng minh hoạ :
1) Metan: Phản ứng thế với Cl2 khi có ánh sáng
2) Etilen: Phản ứng cộng với dung dịch brom
3) Axetilen: Phản ứng cộng với dung dịch brom
4) Benzen: Phản ứng thế với Br2 lỏng
Bài tập1/SGK-tr 133:
Viết công thức cấu tạo (CTCT) đầy đủ và thu gọn của các chất hữu cơ có công thức phân tử:
a. C3H8, b. C3H6, c. C3H4.
II. Bài tập
I. Kiến thức cần nhớ
II. Bài tập
I. Kiến thức cần nhớ
CTPT : C3H8
CTPT : C3H6
CTPT : C3H4
Thu gọn
Thu gọn
II. Bài tập
I. Kiến thức cần nhớ
Bài tập2 /SGK-tr 133:
Có hai bình đựng hai chất khí là CH4 , C2H4. Chỉ dùng dung dịch brom có thể phân biệt được hai chất khí trên không ? Nêu cách tiến hành.
II. Bài tập
I. Kiến thức cần nhớ
Bài tập 4/SGK-tr 133:
Đốt cháy 3g chất hữu cơ A thu được 8,8 g khí CO2 và 5,4 g H2O
a) Trong chất hữu cơ A có những nguyên tố nào?
b) Biết phân tử khối A nhỏ hơn 40. Tìm công thức phân tử A.
c) Chất A có làm mất màu dung dịch brom không ?
d) Viết PTHH của A với khí Clo khi chiếu sáng
II. Bài tập
I. Kiến thức cần nhớ
a. Xác định trong A có những nguyên tố nào?
= 8,8/44 = 0,2 (mol) => nC = 0,2( mol )
= 5,4/18 = 0,3(mol) => nH = 0,3.2 = 0,6 (mol)
Vì mC+ mH = 2,4 + 0,6 = 3 (g) = mA
=> A chỉ có hai nguyên tố C, H
=> mC = 0,2 . 12 = 2,4 (g)
=> mH= 0,6.1 = 0,6 (g)
b. Công thức tổng quát của A: CxHy
Ta có :
Công thức phân tử của A có dạng (CH3)n
Vì A < 40 15n < 40 n < 2,67
- Nếu n = 1 => A: CH3 (vô nghiệm);
- Nếu n = 2 => A: C2H6 (nhận).
Vậy Công thức phân tử của A là C2H6 .
c. C2H6 không làm mất màu dung dịch brom
d. C2H6 + Cl2 C2H5Cl + HCl
II. Bài tập
I. Kiến thức cần nhớ
Bài tâp
Dẫn từ từ 22,4l hỗn hợp khí gồm :C2H2 , CH4 qua dung dịch nước Brom dư. Sau phản ứng thấy thoát ra 8,96 lít khí (các khí đo ở đktc)
a.Viết phương trình phản ứng
b.Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp đầu
II. Bài tập
I. Kiến thức cần nhớ
a.PTPU
C2H2 + 2Br2 C2H2Br4
b. Khí thoát ra là khí CH4
Thể tích của C2H2 = 22,4 – 8,96 = 13,44 (lít)
%V C2H2 =( 13.44 : 22,4) 100% = 60%
% V CH4 = ( 8,96 :22,4) 100% = 40%
Hướng dẫn học ở nhà :
Học bài nắm vững kiến thức về hidrocacbon,
làm các phần bài tập còn lại ở SGK và ở SBT.
-Tiết sau :Thực hành: Tính chất của Hydrocacbon.
Nghiên cứu để nắm được mục đích thí nghiệm, hoá chất dụng cụ và thao tác tiến hành, dự đoán hiện tượng và giải thích cho mỗi thí nghiệm. Mẫu bản tường trình:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Vỹ
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)