Bài 41. Nhiên liệu

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Dung | Ngày 29/04/2019 | 24

Chia sẻ tài liệu: Bài 41. Nhiên liệu thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

GVHD: Phạm Thị Tâm Hạnh
Giáo sinh: Trang Thị Lệ An
HÓA HỌC 9
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ LỚP 9A1
1.Em hãy nêu: Tính chất vật lí trạng thái tự nhiên và thành phần của dầu mỏ?
KIỂM TRA BÀI CŨ
2.Viết các phương trỡnh phản ứng đốt cháy khí than (CO), khí thiên nhiên (CH4), khí đất đèn (C2H2) và benzen (C6H6).
2CO + O2 2CO2

CH4 + 2 O2 CO2 + 2H2O
2C2H2 + 5 O2 4 CO2 +2 H2O
2C6H6 + 15 O2 12 CO2 + 6H2O
Khí than :
Khí thiên nhiên :
Khí đất đèn :
Benzen :
t0
t0
t0
t0
*Tính chất vật lý:
Chất lỏng sánh, màu nâu đen, không tan trong nước, nhẹ hơn nước.
*Trạng thái tự nhiên: Có trong các mỏ dầu.
*Thành phần:
Là 1 hỗn hợp gồm nhiều Hydrocacbon
I. Nhiên liệu:
Em hãy cho bi?t than ,c?i ,khớ gaz, d?u h?a. khi chỏy cú hi?n tu?ng gỡ?
Tiết 52: Bài 41 - Nhiên liệu
Thắp đèn dầu
Củi đang cháy
Gaz đang cháy
Khi cháy đều tỏa nhiệt và phát sáng.
Theo em nhiên liệu là gì ?
I. Nhiên liệu:
Ngu?i ta thu?ng dùng điện để thắp sáng, đun nấu. V?y điện có phải là nhiên liệu không?
Tiết 52: Bài 41 Nhiên liệu
Điện không phải là nhiên liệu vì điện là một dạng năng lượng có thể phát sáng và tỏa nhiệt.
Nhiên liệu có vai trò như thế nào trong đời sống và sản xuất?
I. Nhiên liệu:

Than, gỗ, d?u m?, c?n d?t, khớ than,khớ hidro , ...
Có sẵn
trong tự nhiên
Có được
do điều chế
Em hãy cho biết những nhiên liệu du?i dõy nhiờn li?u n�o cú s?n trong t? nhiờn ,nhiờn li?u n�o cú du?c do di?u ch? ?
Tiết 52: Bài 41 - Nhiên liệu
I. Nhiên liệu:
II. Phân loại nhiên li?u:
I. Nhiên liệu:
Dựa vào trạng thái, em có thể phân loại nhiên liệu làm mấy loại? kể tên?
Nhiên liệu
Tiết 52: Bài 41 - Nhiên liệu
1. Rắn
2. Lỏng
3. Khí
I. Nhiên liệu:
II. Phân loại nhiên li?u:
1. Nhiên liệu rắn
Tiết 51: Bài 41 - Nhiên liệu
Than mỏ
Được tạo thành do thực vật bị vùi lấp dưới đất và phân hủy dần trong hàng triệu năm. Thời gian phân hủy càng dài, than càng già và hàm lượng cacbon trong than càng cao.
Theo em nhiên liệu rắn gồm những loại nào?
Than mỏ được chia làm mấy loại ?
Than mỏ được tạo thành
như thế nào?
90%
70%
80%
55%
37000kJ/kg
33000kJ/kg
30000kJ/kg
25000kJ/kg
Luyện than
cốc
Chất đốt
tại chỗ,
Phân bón
Nhiên liệu
trong sinh
hoạt
Nhiên liêu
Trong công
nghiệp
10000 -
20000-
30000-
40000-
Nhiệt lượng
50000-
0
%C
Hàm lượng cacbon trong các loại than

Năng suất toả nhiệt của các loại than
100 -
Than gầy
Than mỡ
Than non
Than bùn
Than gầy
Than mỡ
Than non
Than bùn
80 -
60 -
40 -
0
60000-
kJ/kg
Than gầy
Tiết 51: Bài 41 - Nhiên liệu
Dựa vào biểu đồ hàm lượng cacbon trong các loại than và biểu đồ năng suất tỏa nhiệt của các loại than .Hãy điền vào bảng sau:
I. Nhiên liệu:
II. Phân loại nhiên liệu:
1. Nhiên liệu rắn
Tiết 51: Bài 41 - Nhiên liệu

Gỗ: Là nhiên liệu được sử dụng từ thời
Cổ xua.
Song việc sử dụng gỗ làm nhiên liệu gây lãng phí rất lớn nên ngày càng bị hạn chế.
Hiện nay, gỗ chủ yêú được sử dụng làm vật liệu trong xây dựng và làm nguyên liệu trong công nghiệp giấy.
Cửa
Cầu thang
Quan sát hình ảnh mẫu gỗ và kết hợp
với thông tin SGK tr.130 .Em hãy nêu
những điều biết được về nhiên liệu gỗ?
I. Nhiên liệu:
I. Nhiên liệu:
II. Phân loại nhiên liệu:
1. Nhiên liệu rắn :
2. Nhiên liệu lỏng :
Tiết 51: Bài 41 - Nhiên liệu
Hãy kể một số sản phẩm chế biến từ dầu mỏ?
Xăng
Dầu diezen
Dầu hỏa
Dầu mazut
Rượu(cồn)
D?a v�o bi?u d? du?i dõy em cú nhận xét ưu di?m gỡ v? nhiờn li?u khớ?
* ưu điểm:
-Năng suất toả nhiệt cao.
Dễ cháy hoàn toàn.
ít gây độc hại với môi trường.
I
. Nhiên liệu:
II. Phân loại nhiên liệu:
1. Nhiên liệu rắn :
2. Nhiên liệu lỏng :
3. Nhiên liệu khí:
60 000
40 000
10 000
20 000
50 000
30 000
0
Gỗ
Than bùn
Than non
Than gầy
Dầu mỏ
Khí thiên nhiên
Tiết 52: Bài 41 - Nhiên liệu
Nhiên liệu khí bao gồm những loại nào?
kJ/kg
Năng suất tỏa nhiệt của một số nhiên liệu thông thường
I. Nhiên liệu:
II. Phõn lo?i nhiờn li?u:
1. Nhiên liệu rắn :
2. Nhiên liệu lỏng :
3. Nhiên liệu khí:
ứng dụng
Tiết 52: Bài 41 - Nhiên liệu
Trong công nghiệp
Sử dụng trong đời sống
Summary Slide
I.Nhiên liệu:
II. Phân loại nhiên li?u:
III. C�ách sử dụng nhiên liệu có hiẹ�u quả:
?. Tại sao chúng ta phải sử dụng nhiên liệu cho hiệu quả ?
□. Chuùng ta phaûi söû duïng nhieân lieäu cho hieäu quaû vì : khi nhieân lieäu chaùy khoâng hoaøn toaøn gaây laõng phí vaø oâ nhieãm moâi tröôøng.
1.Nhiªn liÖu r¾n :
?.Sử dụng nhiên liệu như thế nào là hiệu quả ?
Sử dụng nhiên liệu hiệu quả là phải làm thế nào để nhiên liệu cháy hoàn toàn, đồng thời tận dụng được nhiệt lượng do quá trình cháy tạo ra, tiết kiệm nhiên liệu.
Tiết 52: Bài 41 - Nhiên liệu
2. Nhiªn liÖu láng :
3. Nhiên liệu khí
1/ Khi đun bếp củi vừa bị tắt , chúng ta thổi khụng khớ v�o ho?c quạt gió vào. để làm gì ?
I.Nhiên liệu là gì ?
II.Nhiên liệu được phân loại như thế nào?
1.Nhiên liệu rắn:
III. Cách sử dụng nhiên liệu có hiẹ�u qua:�

2/ Quan sát hình trên hãy cho biết cấu tạo của than tổ ong và bếp gaz như vậy có mục đích gì ?
Cấu tạo như vậy nhằm tăng diện tích tiếp xúc giữa nhiên liệu với không khí
2. Nhiên liệu lỏng:
3.Nhiên liệu khí:
Để cung cấp khụng khớ ho?c oxi cho quá trình cháy
3/ T�i sao ng��i ta ph�i ��y bít cưa l� khi đ b�p
Để duy trì sự cháy ở mức độ cần thiết,
phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Tiết 51: Bài 41 - Nhiên liệu
Muốn sử dụng nhiên liệu có hiệu quả chúng ta cần phải đảm bảo những yêu cầu nào?
Bếp than
Bếp gas
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Hết giờ
1/ Để sử dụng nhiên liệu có hiệu quả cần phải cung cấp không khí hoặc oxi:
a. Vừa đủ
b. Thiếu
c. Dư
Hãy chọn trường hợp đúng
Vừa đủ
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Hết giờ
2/ Quan sát hình sau và cho biết trường hợp nào đèn sẽ cháy sáng hơn, ít muội than hơn?
Trường hợp (b)
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Hết giờ
3/ �iỊn t� th�ch hỵp v�o ch� tr�ng �Ĩ
ho�n thiƯn kh�i niƯm sau:
1/ Nhi�n liƯu l� nh�ng ch�t......,khi

ch�y........,v�..............

Cháy được
Có tỏa nhiệt
Phát sáng
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Hết giờ
4/ Em hãy cho biết các chất sau chất nào cháy không gây ô nhiễm môi trường
a/ Xăng
b/ củi
c/ khí hiđro
d/ khí metan
Hãy giải thích tại sao các chất khí dễ cháy hoàn toàn hơn các chất rắn và chất lỏng.
Chất khí dễ cháy hoàn toàn hơn các chất lỏng và chất rắn vì dễ tạo ra hỗn hợp với chất khí, khi đó diện tích tiếp xúc của nhiên liệu với không khí lớn hơn nhiều so với chất lỏng và chất rắn.
a. Tạo các hàng lỗ trong các viên than tổ ong.
Hãy giải thích tác dụng của các việc làm sau:
b. Quạt gió vào bếp lò khi nhóm lửa.
Tăng diện tích tiếp xúc giữa than và không khí.
Tăng lượng oxi để quá trình cháy xảy ra dễ hơn.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Hết giờ
Hướng dẫn về nhà
_ Học kỹ bài vừa học
_ Làm bài tập 1,2,3,4/133
Chuẩn bị tiết sau thực hành
Xin chân thành cảm ơn
quý th?y cụ v� cỏc em!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Dung
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)