Bài 41. Chim bồ câu

Chia sẻ bởi Vương Vũ Bình | Ngày 05/05/2019 | 28

Chia sẻ tài liệu: Bài 41. Chim bồ câu thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

SINH HỌC 8
Giáo viên: Vương Vũ Bình
Lớp Chim
Bài 41. Chim Bồ Câu
Chào mừng thầy cô về dự giờ thăm lớp
Mục tiêu
1.Kiến thức:
-Trình bày được đặc điểm đời sống, cấu tạo ngoài của chim bồ câu.
-Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với bay lượn.
-Phân biệt được kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lượn.
2.Kĩ năng:
Rèn kỹ năng quan sát tranh, hoạt động nhóm.
3.Thái độ:
Yêu thích bộ môn sinh học.
Phương tiện dạy học
Giáo viên:
Tranh hình: 41.1; 4.2; 41.3; 41.4 sách giáo khoa.
Hình ảnh chim bồ câu
Học sinh:
Phiếu học tập bảng 1 và 2 sách giáo khoa
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Em hãy trình bày đặc điểm chung của bò sát ?
-Là động vật có xương sống, thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn.
-Da khô, có vảy sừng.
-Chi yếu có vuốt sắc.
-Phổi có nhiều vách ngăn.
-Tim 3 ngăn, tâm thất xuất hiện vách ngăn hụt.
-Máu pha đi nuôi cơ thể.
-Thụ tinh trong, trứng có vỏ dai bao bọc, giàu noãn hoàng.
- Bò sát là động vật biến nhiệt.
Chúng ta đang nghiên cứu về động vật có xương sống, các em đã được tìm hiểu về các lớp như: Lớp cá, lớp lưỡng cư, lớp bò sát hôm nay thầy và trò chúng ta đi tìm hiểu thêm một lớp nữa đó là Lớp Chim. Các em biết rằng chim là loài thích nghi với đời sống bay lượn. Vậy đặc điểm và cấu tạo cơ thể chúng như thế nào để thích nghi với lối sống trên. Để trả lời câu hỏi trên chúng ta đi tìm hiểu đại diện của lớp chim đó là Chim Bồ Câu.
Lớp chim
Tiết 43. Chim bồ câu
I. Đời sống.
Tổ tiên của bồ câu nhà là bồ câu núi, màu
lam.
- Đời sống:
+S�ng tr�n c�y, bay gi�i, c� t�p t�nh l�m tỉ.
+L� ��ng v�t h�ng nhiƯt.
Tìm hiểu thông tin mục I và quan sát một số hình ảnh.
Qua tìm hiểu thông tin em hãy cho biết: Chim bồ câu nhà có nguồn gốc từ đâu ?
Hãy nêu những đặc điểm đời sống của Chim bồ câu mà em biết ?
Động vật hằng nhiệt có ưu thế gì hơn động vật biến nhiệt ?
Động vật hằng nhiệt ít lệ thuộc vào nhiệt độ môi trường nên khi thời tiết quá nóng hoặc hoá lạnh con vật không ở trạng thái ngủ đông hoặc trú đông như ở lưỡng cư, bào sát.
Cường độ dinh dưỡng sẽ ổn định, và hoạt động của chúng ít bị ảnh hưởng khi thời tiết quá nóng hoặc quá lạnh.
Lớp chim
Tiết 43. Chim bồ câu
Em hãy so sánh sự sinh sản của Thằn lằn bóng đuôi dài và Chim bồ câu?
Chim bồ câu có đặc điểm sinh sản như thế nào ?
Bảng so sánh sự sinh sản của Thằn lằn và Chim bồ câu
Lớp chim
Tiết 43. Chim bồ câu
Bảng so sánh sự sinh sản của Thằn lằn và Chim bồ câu
- Qua bảng so sánh trên em hãy nhận xét xem sự sinh sản của loài nào tiến hoá hơn ?
-Thụ tinh trong
-Mỗi lứa đẻ 2 trứng
-Trứng giàu noãn hoàng và có vỏ đá vôi bao bọc
-Chim bố, mẹ thay nhau ấp trứng
-Con non được chim bố, mẹ nuôi bằng sữa diều
Sự sinh sản của cim bồ câu là tiến hoá hơn:
-Trứng có vỏ đá vôi nên phôi phát triển tốt hơn.
-Ấp trứng phôi ít lệ thuộc vào môi trường.
Tỉ lệ nở ở chim cao hơn.
Lớp chim
Tiết 43. Chim bồ câu
I. Đời sống.
II. Cấu tạo ngoài và di chuyển.
1. Cấu tạo ngoài.
- Sinh sản :
+ Thụ tinh trong.
+ Mỗi lứa đẻ 2 trứng.
+ Trứng giàu noãn hoàng, có vỏ đá vôi bao b?c.
+ Có tập tính ấp trứng và nuôi con bằng sữa diều.
Tổ tiên của bồ câu nhà là bồ câu núi, màu lam.
- Đời sống:
+S�ng tr�n c�y, bay gi�i, c� t�p t�nh l�m tỉ.
+L� ��ng v�t h�ng nhiƯt.
Lớp chim
Tiết 43. Chim bồ câu
I. Đời sống.
II. Cấu tạo ngoài và di chuyển.
1. Cấu tạo ngoài.
- Sinh sản :
+ Thụ tinh trong.
+ Mỗi lứa đẻ 2 trứng.
+ Trứng giàu noãn hoàng, có vỏ đá vôi bao b?c.
+ Có tập tính ấp trứng và nuôi con bằng sữa diều.
Tổ tiên của bồ câu nhà là bồ câu núi, màu lam.
- Đời sống:
+S�ng tr�n c�y, bay gi�i, c� t�p t�nh l�m tỉ.
+L� ��ng v�t h�ng nhiƯt.
Bảng 1. Đặc điểm cấu tạo ngoài Chim bồ câu.
CẤU TẠO NGOÀI CHIM BỒ CÂU
Mắt
Tai
Cánh
Lông bao
Lông đuôi
Bàn chân
Ống chân
Mỏ
Ngón chân
LÔNG CÁNH
Ống lông
Sợi lông
Phiến lông
Lông tơ
Lông ống
Bảng 1. Đặc điểm cấu tạo ngoài Chim bồ câu.
- Giảm Sức cản không khí khi bay.
Quạt gió - động lực của sự bay.
Cản không khí khi hạ cánh
Giúp chim bám chặt vào cành cây khi
hạ cánh.
Làm cho cánh chim khi giang ra tạo
nên một diện tích rộng.
- Giữ nhiệt, làm nhẹ cơ thể.
- Làm đầu chim nhẹ.
Phát huy tác dụng của các giác quan,
bắt mồi, rỉa lông.
Lớp chim
Tiết 43. Chim bồ câu
I. Đời sống.
Sống bay trên không trung.
Có tập tính làm tổ.
Là động vật hằng nhiệt.
Sinh sản :
+ Thụ tinh trong.
+ Mỗi lứa đẻ 2 trứng.
+ Trứng giàu noãn hoàng, có vỏ đá vôi .
+ Có tập tính ấp trứng và nuôi con bằng sữa diều.
II. Cấu tạo ngoài và di chuyển.
1. Cấu tạo ngoài.
2. Di chuyển.
Quan sát H 41.3 và H 41.4 SGK
-Thân hình thoi, da khô phủ lông vũ.
-Chi trước: Biến thành cánh chim.
-Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau có vuốt.
-Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng.
-Cổ: Dài khớp đầu với thân giúp chim cử động linh hoạt.
-Các giác quan phát triển.
-Tuyến phao câu: tiết dịch nhờn.
Bảng 2. So sánh kiểu bay vỗ cánh và bay lượn.
Hình 41.4.Kiểu bay lượn của hải âu
Chiều gió thổi
Bảng 2. So sánh kiểu bay vỗ cánh và bay lượn.
Lớp chim
Tiết 43. Chim bồ câu
I. Đời sống.
Sống bay trên không trung.
Có tập tính làm tổ.
Là động vật hằng nhiệt.
Sinh sản :
+ Thụ tinh trong.
+ Mỗi lứa đẻ 2 trứng.
+ Trứng giàu noãn hoàng, có vỏ đá vôi .
+ Có tập tính ấp trứng và nuôi con bằng sữa diều.
II. Cấu tạo ngoài và di chuyển.
1. Cấu tạo ngoài.
2. Di chuyển.
-Thân hình thoi, da khô phủ lông vũ.
-Chi trước: Biến thành cánh chim.
-Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau có vuốt.
-Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng.
-Cổ: Dài khớp đầu với thân giúp chim cử động linh hoạt.
-Các giác quan phát triển.
-Tuyến phao câu: tiết dịch nhờn.
Chim có hai kiểu bay: Bay vỗ cánh và bay lượn.
Chim bồ câu có kiểu bay vỗ cánh.
Bài tập
Học bài
Làm bài tập
1, 2, 3 SGK /137
Chuẩn bị :
Xem trước bài thực hành : Quan sát bộ xương mẫu mổ chim bồ câu

DẶN DÒ :
Bài tập : Hãy hoàn thành bài tập sau bằng cách điền từ hoặc cụm từ
thích hợp vào chỗ trống.
.... ... . .là động vật hằng nhiệt , có cấu tạo ngoài thích nghi
với đời sống bay , thể hiện ở những đặc điểm sau : . . . . hình thoi
được phủ bằng .... nhẹ xốp ; Hàm không có răng, có mỏ sừng
bao bọc; .... biến đổi thành cánh ; .... có bàn chân dài,
các ngón chân có vuốt , ba ngón trước , một ngón sau . Tuyến phao
câu tiết dịch nhờn. Chim bồ câu có kiểu bay ........
Chim bồ câu
Thân
lông vũ
Chi trước
Chi sau
vỗ cánh
LÔNG CÁNH
Ống lông
Sợi lông
Phiến lông
Lông tơ
Lông ống
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vương Vũ Bình
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)