Bài 41. Cấu tạo và chức năng của da
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy |
Ngày 01/05/2019 |
65
Chia sẻ tài liệu: Bài 41. Cấu tạo và chức năng của da thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Chọn phương án đúng nhất
Các tác nhân gây hại hệ bài tiết nước tiểu
Các chất độc có trong thức ăn
Nước uống mất vệ sinh
Khẩu phần ăn uống không hợp lý
Các vi trùng gây bệnh
Cả a, b, c và d.
2. Bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu cần có các thói quen khoa học là
Khẩu phần ăn uống hợp lý, đi tiểu đúng lúc.
Khẩu phần ăn uống hợp lý, đi tiểu đúng lúc, thường xuyên giữ vệ sinh toàn cơ thể cũng như cho hệ bài tiết nước tiểu
Thường xuyên giữ vệ sinh toàn cơ thể cũng như cho hệ bài tiết nước tiểu
Quan sát hình 41 - SGK. 132 cho biết da có mấy lớp , đó là những lớp nào?
Lớp biểu bì
Lớp bì
Lớp mỡ dưới da
Tầng tế bào sống (2)
Tầng sừng (1)
Thụ quan (8)
Tuyến nhờn (7)
Cơ co chân lông (5)
Tuyến mồ hôi (3)
Dây thần kinh (4)
Mạch máu (9)
Lớp mỡ (10)
Da
Lớp biểu bì
Lớp mỡ dươi da
Lớp bì
Lông và bao lông (6)
Thụ quan
Tuyến nhờn
Cơ co chân lông
Tuyến mồ hôi
Dây thần kinh
Mạch máu
Lông và bao lông
Lớp mỡ
Bài tập : Dùng mũi tên để chỉ thành phần cấu tạo của các lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới da trong sơ đồ sau sao cho phù hợp :
Chức năng
Thành phần cấu tạo các lớp
Các lớp
3. Lớp mỡ dưới da
2. Lớp bì
1. Lớp biểu bì
+ Tầng sừng :
+ Tầng tế bào sống :
. Tuyến nhờn
. Các thụ quan
. Tuyến mồ hôi
. Cơ co chân lông
. Lông và bao lông
. Dây thần kinh
. Mạch máu
Gồm các mô mỡ chứa mỡ dự trữ.
. Các tế bào già ,đã chết hoá sừng xếp xít nhau
. Các tế bào có khả năng phân chia
. Chứa các hạt săc tố .
Cấu tạo từ các sợi mô liên kết bện chặt
Chức năng
Thành phần cấu tạo các lớp
Các lớp
3. Lớp mỡ dưới da
2. Lớp bì
1. Lớp biểu bì
+ Tầng sừng :
+ Tầng tế bào sống :
. Tuyến nhờn
. Các thụ quan
. Tuyến mồ hôi
. Cơ co chân lông
. Lông và bao lông
. Dây thần kinh
. Mạch máu
Gồm các m« mỡ chứa mỡ dự trữ.
. Các tế bào già, đã chết hoá sừng xếp xít nhau
. Các tế bào có khả năng phân chia
. Chứa các hạt săc tố
Cấu tạo từ các sợi mô liên kết bện chặt
Sản phẩm của da : Lông , tóc , móng
- Được sinh ra từ các tế bào của tầng tế bào sống.
Nhóm 3 :
Vì sao ta nhận biết được độ cứng,mềm, nóng, lạnh của vật khi tiếp xúc?
Da có phản ứng như thế nào khi trời nóng quá hay lạnh quá ?
Nhóm 1 :
- Tại sao mùa hanh khô ta thấy các vảy phấn trắng bong ra quần áo ?
Thảo luận nhóm :
Nhóm 4 :
Lớp mỡ dưới da có vai trò gì ?
Tóc và lông mày có vai trò gì ?
Nhóm 2 :
Vì sao da luôn mềm mại, khi bị ướt không ngấm nước ?
1
7
5
6
4
3
9
10
8
2
Nhóm 1 :
- Tại sao mùa hanh khô ta thấy các vảy phấn trắng bong ra quần áo ?
Tầng sừng
- Do lớp tế bào ngoài cùng gi đã chết và hoá sừng bị bong ra
Ngan vi khu?n, ngan khụng th?m nu?c...
Tầng tế bào sống
Lớp biểu bì
Lớp bì
Lớp mỡ dưới da
Chức năng
Thành phần cấu tạo các lớp
Các lớp
3. Lớp mỡ dưới da
2. Lớp bì
1. Lớp biểu bì
+ Tầng sừng :
+ Tầng tế bào sống :
. Tuyến nhờn
. Các thụ quan
. Tuyến mồ hôi
. Cơ co chân lông
. Lông và bao lông
. Dây thần kinh
. Mạch máu
Gồm các mô mỡ chứa mỡ dự trữ.
. Các tế bào già ,đã chết hoá sừng xếp xít nhau
. Các tế bào có khả năng phân chia
. Chứa các hạt săc tố.
Cấu tạo từ các sợi mô liên kết bện chặt
Sản phẩm của da : Lông , tóc , móng
- Được sinh ra từ các tế bào của tầng tế bào sống.
Bảo vệ : Ngăn vi khuẩn Ngăn không thấm nước ...
Tạo tế bào mới, quyết định màu sắc của da
Nên dùng kem chống nắng
Các tế bào sống ? t?ng bỡ rất dễ hấp thụ tia UV của ánh sáng mặt trời gây xạm da, đen da(do hình thành sắc tố mêlalin).thậm chí gây ung thư da. Do đó cần phải bảo vệ da, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời quá lâu.
Nhóm 2 :
- Vì sao da luôn mềm mại, khi bị ướt không ngấm nước ?
Vì các sợi mô liên kết bện chặt
với nhau và trên da có nhiều tuyến
nhờn tiết chất nhờn.
1
7
5
6
4
3
9
8
2
Tuyến nhờn
Lớp biểu bì
Lớp bì
Lớp mỡ dưới da
10
. Sợi collagen giúp da đàn hồi tạo nên sự săn chắc của da.Mức độ
đàn hồi của các sợi collagen phụ thuộc vào từng lứa tuổi làm biến
đổi hình thái của da.
4
8
Lớp biểu bì
Lớp bì
Lớp mỡ dưới da
Nhóm 3 :
Vì sao ta nhận biết được độ cứng,mềm, nóng, lạnh của vật khi tiếp xúc?
Da có phản ứng như thế nào khi trời nóng quá hay lạnh quá ?
Thụ quan
Dây thần kinh
- Do cú cỏc th? quan n?m dưới da.
7
5
6
4
3
9
10
8
Lớp biểu bì
Lớp bì
Lớp mỡ dưới da
Nhóm 3 :
Vì sao ta nhận biết được độ cứng,mềm, nóng, lạnh của vật khi tiếp xúc?
Da có phản ứng như thế nào khi trời nóng quá hay lạnh quá ?
Thụ quan
Dây thần kinh
- Do cú cỏc thụ quan nằm dưới da.
Tuyến mồ hôi
Mạch máu
- Tr?i núng mao mạch dưới da dãn
tuyến mồ hôi tiết nhiều mồ hôi.
Cơ co chân lông
Lông và bao lông
-Trời lạnh: Mao mạch du?i da co lại, co co chân lông .
Chức năng
Thành phần cấu tạo các lớp
Các lớp
3. Lớp mỡ dưới da
2. Lớp bì
1. Lớp biểu bì
+ Tầng sừng :
+ Tầng tế bào sống :
. Tuyến nhờn
. Các thụ quan
. Tuyến mồ hôi
. Cơ co chân lông
. Lông và bao lông
. Dây thần kinh
. Mạch máu
Gồm các mô mỡ chứa mỡ dự trữ.
. Các tế bào già, đã chết hoá sừng xếp xít nhau
. Các tế bào có khả năng phân chia
. Chứa các hạt sắc tố
Cấu tạo từ các sợi mô liên kết bện chặt
Sản phẩm của da : Lông , tóc , móng
- Được sinh ra từ các tế bào của tầng tế bào sống.
- Ngăn vi khuẩn ,không thấm nước...
- Quyết định màu sắc da
- Tạo tế bào mới ,
-Tiếp nhận kích thích xúc giác
- Ngăn không thấm nước và thoát nước, diệt vi khuẩn,da mềm mại
- Bài tiết và điều hoà thân nhiệt
10
Lớp mỡ
Nhóm 4 :
Lớp mỡ dưới da có vai trò gì ?
Tóc và lông mày có vai trò gì ?
Chứa mỡ dự trữ, có vai trò cách
nhiệt, ngan cỏc tỏc d?ng co h?c
* Sản phâ
- Tóc tạo nên lớp đệm không khí để:
+ Chống tia tử ngoại
+ Điều hoà nhiệt độ
- Lông mày, lụng mi : ngăn mồ hôi và nước, b?i...
Sản phẩm của da : Lông , tóc , móng
CH : Có nên cắt lông mi và cạo, vẽ lông mày không ?
Chức năng
Thành phần cấu tạo các lớp
Các lớp
3. Lớp mỡ dưới da
2. Lớp bì
1. Lớp biểu bì
+ Tầng sừng : ngoài cùng
+ Tầng tế bào sống : dưới tầng sừng
. Tuyến nhờn
. Các thụ quan
. Tuyến mồ hôi
. Cơ co chân lông
. Lông và bao lông
. Dây thần kinh
. Mạch máu
Gồm các mô mỡ chứa mỡ dự trữ.
. Các tế bào già ,đã chết hoá sừng xếp xít nhau
. Các tế bào có khả năng phân chia
. Chứa các hạt săc tố.
Cấu tạo từ các sợi mô liên kết bện chặt
Sản phẩm của da : Lông , tóc , móng
- Được sinh ra từ các tế bào của tầng tế bào sống.
- Ngăn vi khuẩn ,không thấm nước...
- Quyết định màu sắc da
- Tạo tế bào mới ,
-Tiếp nhận kích thích xúc giác
- Ngăn không thấm nước và thoát nước,diệt vi khuẩn, da mềm mại
- Bài tiết và điều hoà thân nhiệt
Đệm cơ học và chống mất nhiệt
Sản phẩm của da : Lông , tóc , móng. Sinh ra từ các tế bào của tầng tế boà sống
Bài tập:
Em hãy quan sát tranh cấu tạo da và hoàn thành bi tập sau:
?1 Đặc điểm nào của da giúp da thực hiện chức năng bảo vệ?
Trả lời:..........................
?2 Bộ phận nào của da giúp da tiếp nhận các kích thích?
Trả lời:.............................
?3 Bộ phận nào giúp da thực hiện chức năng bài tiết?
Trả lời:........................
?4 Da điều hoà thân nhiệt bằng cách nào?
Trả lời:..........................
?1 Đặc điểm nào của da giúp da thực hiện chức năng bảo vệ?
- Ch?c nang b?o v? : T?ng s?ng, mô liên kết,tuyến nhờn, lớp mỡ dưới da.
?2 Bộ phận nào của da giúp da tiếp nhận các kích thích?
- Ti?p nh?n kớch thớch : Nhờ cú cỏc th? quan n?m du?i da.
?3 Bộ phận nào giúp da thực hiện chức năng bài tiết?
- Ch?c nang bi ti?t : Tuyến mồ hôi, tuy?n nh?n
?4 Da điều hoà thân nhiệt bằng cách nào?
- Điều hoà thân nhiệt : co gi·n m¹ch m¸u díi da,ho¹t ®éng của tuyÕn må h«i, co cơ chân lông. Lớp mỡ cách nhiệt
-Bảo vệ cơ thể . Tiếp nhận kích thích xúc giác
-Bài tiết . Điều hoà thân nhiệt
-Da và sản phẩm của da tạo nên vẻ đẹp của con người ...
Chức năng
+ Tầng tế bào sống : dưới tầng sừng
Cấu tạo từ các sợi mô liên kết bện chặt
Bài 1:Em hãy khoanh trũn vo ch? cỏi d?u cõu để chọn đáp án đúng nhất:
Chức năng của da là:
a. Bảo vệ cơ thể, ngan không thấm nước và ngăn không cho vi khuẩn đột nhập vào cơ thể.
b. Phân chia tế bào mới, có chứa các hạt sắc tố tạo nên màu da.
c. Thực hiện chức năng cảm giác, bài tiết, điều hoà thân nhiệt, chứa mỡ dự trữ và cách nhiệt.
d. Cả a,b,c đều đúng
e. Cả a & c đều đúng.
Bảo vệ ngăn vi khuẩn, không thấm nước...
5 e.
Lớp mỡ dưới da: Gồm các tế bào chứa mỡ dự trữ
Da mềm không thấm nước, chống thoát nước, diệt vi khuẩn
4 d.
Tuyến mồ hôi,tuyến nhờn: tiết mồ hôi và chất nhờn
Tiếp nhận kích thích xúc giác
3 c.
Mạch máu,cơ co chân lông,tuyến mồ hôi,dây thần kinh
Chống tác nhân cơ học, cách nhiệt
2 b.
Tuyến nhờn tiết chất nhờn
Điều hoà thân nhiệt
1 a
Tầng sừng: Các tế bào già đã chết, hoá sừng, xếp xít nhau
Cột B
Chức năng
Cột A
Đặc điểm cấu tạo
Bài tiết
6 g.
Các thụ quan: Đau đớn, nóng, lạnh, tiếp xúc...
Bài 2 : Nối cột A với cột B sao cho phù hợp ?
1. Đặc điểm nào của da giúp da thực hiện chức năng bảo vệ ?
2.Bộ phận nào của da tiếp nhận các kích thích ?
Bộ phận nào thực hiện chức năng bài tiết ?
3. Da điều hoà thân nhiệt bằng cách nào ?
4. Da cấu tạo gồm các lớp nào ?
2
3
4
1
Nên và không nên ?
1
2
3
4
5
6
Học theo câu hỏi và bài tập SGK – 133
Đọc trước bài vệ sinh da.
Sưu tầm các bài tập thể dục xoa bóp ngoài da , vệ sinh , chăm sóc da hàng ngày.
Tìm hiểu các bệnh về da , cách phòng chống, các hình thức rèn luyện da.
Điều Bác Hồ dạy
Yêu Tổ Quốc, yêu đồng bào.
Học tập tốt , lao động tốt.
Đoàn kết tốt , kỉ luật tốt.
Giữ gìn vệ sinh thật tốt.
Khiêm tốn thật thà dũng cảm.
5
Các tác nhân gây hại hệ bài tiết nước tiểu
Các chất độc có trong thức ăn
Nước uống mất vệ sinh
Khẩu phần ăn uống không hợp lý
Các vi trùng gây bệnh
Cả a, b, c và d.
2. Bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu cần có các thói quen khoa học là
Khẩu phần ăn uống hợp lý, đi tiểu đúng lúc.
Khẩu phần ăn uống hợp lý, đi tiểu đúng lúc, thường xuyên giữ vệ sinh toàn cơ thể cũng như cho hệ bài tiết nước tiểu
Thường xuyên giữ vệ sinh toàn cơ thể cũng như cho hệ bài tiết nước tiểu
Quan sát hình 41 - SGK. 132 cho biết da có mấy lớp , đó là những lớp nào?
Lớp biểu bì
Lớp bì
Lớp mỡ dưới da
Tầng tế bào sống (2)
Tầng sừng (1)
Thụ quan (8)
Tuyến nhờn (7)
Cơ co chân lông (5)
Tuyến mồ hôi (3)
Dây thần kinh (4)
Mạch máu (9)
Lớp mỡ (10)
Da
Lớp biểu bì
Lớp mỡ dươi da
Lớp bì
Lông và bao lông (6)
Thụ quan
Tuyến nhờn
Cơ co chân lông
Tuyến mồ hôi
Dây thần kinh
Mạch máu
Lông và bao lông
Lớp mỡ
Bài tập : Dùng mũi tên để chỉ thành phần cấu tạo của các lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới da trong sơ đồ sau sao cho phù hợp :
Chức năng
Thành phần cấu tạo các lớp
Các lớp
3. Lớp mỡ dưới da
2. Lớp bì
1. Lớp biểu bì
+ Tầng sừng :
+ Tầng tế bào sống :
. Tuyến nhờn
. Các thụ quan
. Tuyến mồ hôi
. Cơ co chân lông
. Lông và bao lông
. Dây thần kinh
. Mạch máu
Gồm các mô mỡ chứa mỡ dự trữ.
. Các tế bào già ,đã chết hoá sừng xếp xít nhau
. Các tế bào có khả năng phân chia
. Chứa các hạt săc tố .
Cấu tạo từ các sợi mô liên kết bện chặt
Chức năng
Thành phần cấu tạo các lớp
Các lớp
3. Lớp mỡ dưới da
2. Lớp bì
1. Lớp biểu bì
+ Tầng sừng :
+ Tầng tế bào sống :
. Tuyến nhờn
. Các thụ quan
. Tuyến mồ hôi
. Cơ co chân lông
. Lông và bao lông
. Dây thần kinh
. Mạch máu
Gồm các m« mỡ chứa mỡ dự trữ.
. Các tế bào già, đã chết hoá sừng xếp xít nhau
. Các tế bào có khả năng phân chia
. Chứa các hạt săc tố
Cấu tạo từ các sợi mô liên kết bện chặt
Sản phẩm của da : Lông , tóc , móng
- Được sinh ra từ các tế bào của tầng tế bào sống.
Nhóm 3 :
Vì sao ta nhận biết được độ cứng,mềm, nóng, lạnh của vật khi tiếp xúc?
Da có phản ứng như thế nào khi trời nóng quá hay lạnh quá ?
Nhóm 1 :
- Tại sao mùa hanh khô ta thấy các vảy phấn trắng bong ra quần áo ?
Thảo luận nhóm :
Nhóm 4 :
Lớp mỡ dưới da có vai trò gì ?
Tóc và lông mày có vai trò gì ?
Nhóm 2 :
Vì sao da luôn mềm mại, khi bị ướt không ngấm nước ?
1
7
5
6
4
3
9
10
8
2
Nhóm 1 :
- Tại sao mùa hanh khô ta thấy các vảy phấn trắng bong ra quần áo ?
Tầng sừng
- Do lớp tế bào ngoài cùng gi đã chết và hoá sừng bị bong ra
Ngan vi khu?n, ngan khụng th?m nu?c...
Tầng tế bào sống
Lớp biểu bì
Lớp bì
Lớp mỡ dưới da
Chức năng
Thành phần cấu tạo các lớp
Các lớp
3. Lớp mỡ dưới da
2. Lớp bì
1. Lớp biểu bì
+ Tầng sừng :
+ Tầng tế bào sống :
. Tuyến nhờn
. Các thụ quan
. Tuyến mồ hôi
. Cơ co chân lông
. Lông và bao lông
. Dây thần kinh
. Mạch máu
Gồm các mô mỡ chứa mỡ dự trữ.
. Các tế bào già ,đã chết hoá sừng xếp xít nhau
. Các tế bào có khả năng phân chia
. Chứa các hạt săc tố.
Cấu tạo từ các sợi mô liên kết bện chặt
Sản phẩm của da : Lông , tóc , móng
- Được sinh ra từ các tế bào của tầng tế bào sống.
Bảo vệ : Ngăn vi khuẩn Ngăn không thấm nước ...
Tạo tế bào mới, quyết định màu sắc của da
Nên dùng kem chống nắng
Các tế bào sống ? t?ng bỡ rất dễ hấp thụ tia UV của ánh sáng mặt trời gây xạm da, đen da(do hình thành sắc tố mêlalin).thậm chí gây ung thư da. Do đó cần phải bảo vệ da, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời quá lâu.
Nhóm 2 :
- Vì sao da luôn mềm mại, khi bị ướt không ngấm nước ?
Vì các sợi mô liên kết bện chặt
với nhau và trên da có nhiều tuyến
nhờn tiết chất nhờn.
1
7
5
6
4
3
9
8
2
Tuyến nhờn
Lớp biểu bì
Lớp bì
Lớp mỡ dưới da
10
. Sợi collagen giúp da đàn hồi tạo nên sự săn chắc của da.Mức độ
đàn hồi của các sợi collagen phụ thuộc vào từng lứa tuổi làm biến
đổi hình thái của da.
4
8
Lớp biểu bì
Lớp bì
Lớp mỡ dưới da
Nhóm 3 :
Vì sao ta nhận biết được độ cứng,mềm, nóng, lạnh của vật khi tiếp xúc?
Da có phản ứng như thế nào khi trời nóng quá hay lạnh quá ?
Thụ quan
Dây thần kinh
- Do cú cỏc th? quan n?m dưới da.
7
5
6
4
3
9
10
8
Lớp biểu bì
Lớp bì
Lớp mỡ dưới da
Nhóm 3 :
Vì sao ta nhận biết được độ cứng,mềm, nóng, lạnh của vật khi tiếp xúc?
Da có phản ứng như thế nào khi trời nóng quá hay lạnh quá ?
Thụ quan
Dây thần kinh
- Do cú cỏc thụ quan nằm dưới da.
Tuyến mồ hôi
Mạch máu
- Tr?i núng mao mạch dưới da dãn
tuyến mồ hôi tiết nhiều mồ hôi.
Cơ co chân lông
Lông và bao lông
-Trời lạnh: Mao mạch du?i da co lại, co co chân lông .
Chức năng
Thành phần cấu tạo các lớp
Các lớp
3. Lớp mỡ dưới da
2. Lớp bì
1. Lớp biểu bì
+ Tầng sừng :
+ Tầng tế bào sống :
. Tuyến nhờn
. Các thụ quan
. Tuyến mồ hôi
. Cơ co chân lông
. Lông và bao lông
. Dây thần kinh
. Mạch máu
Gồm các mô mỡ chứa mỡ dự trữ.
. Các tế bào già, đã chết hoá sừng xếp xít nhau
. Các tế bào có khả năng phân chia
. Chứa các hạt sắc tố
Cấu tạo từ các sợi mô liên kết bện chặt
Sản phẩm của da : Lông , tóc , móng
- Được sinh ra từ các tế bào của tầng tế bào sống.
- Ngăn vi khuẩn ,không thấm nước...
- Quyết định màu sắc da
- Tạo tế bào mới ,
-Tiếp nhận kích thích xúc giác
- Ngăn không thấm nước và thoát nước, diệt vi khuẩn,da mềm mại
- Bài tiết và điều hoà thân nhiệt
10
Lớp mỡ
Nhóm 4 :
Lớp mỡ dưới da có vai trò gì ?
Tóc và lông mày có vai trò gì ?
Chứa mỡ dự trữ, có vai trò cách
nhiệt, ngan cỏc tỏc d?ng co h?c
* Sản phâ
- Tóc tạo nên lớp đệm không khí để:
+ Chống tia tử ngoại
+ Điều hoà nhiệt độ
- Lông mày, lụng mi : ngăn mồ hôi và nước, b?i...
Sản phẩm của da : Lông , tóc , móng
CH : Có nên cắt lông mi và cạo, vẽ lông mày không ?
Chức năng
Thành phần cấu tạo các lớp
Các lớp
3. Lớp mỡ dưới da
2. Lớp bì
1. Lớp biểu bì
+ Tầng sừng : ngoài cùng
+ Tầng tế bào sống : dưới tầng sừng
. Tuyến nhờn
. Các thụ quan
. Tuyến mồ hôi
. Cơ co chân lông
. Lông và bao lông
. Dây thần kinh
. Mạch máu
Gồm các mô mỡ chứa mỡ dự trữ.
. Các tế bào già ,đã chết hoá sừng xếp xít nhau
. Các tế bào có khả năng phân chia
. Chứa các hạt săc tố.
Cấu tạo từ các sợi mô liên kết bện chặt
Sản phẩm của da : Lông , tóc , móng
- Được sinh ra từ các tế bào của tầng tế bào sống.
- Ngăn vi khuẩn ,không thấm nước...
- Quyết định màu sắc da
- Tạo tế bào mới ,
-Tiếp nhận kích thích xúc giác
- Ngăn không thấm nước và thoát nước,diệt vi khuẩn, da mềm mại
- Bài tiết và điều hoà thân nhiệt
Đệm cơ học và chống mất nhiệt
Sản phẩm của da : Lông , tóc , móng. Sinh ra từ các tế bào của tầng tế boà sống
Bài tập:
Em hãy quan sát tranh cấu tạo da và hoàn thành bi tập sau:
?1 Đặc điểm nào của da giúp da thực hiện chức năng bảo vệ?
Trả lời:..........................
?2 Bộ phận nào của da giúp da tiếp nhận các kích thích?
Trả lời:.............................
?3 Bộ phận nào giúp da thực hiện chức năng bài tiết?
Trả lời:........................
?4 Da điều hoà thân nhiệt bằng cách nào?
Trả lời:..........................
?1 Đặc điểm nào của da giúp da thực hiện chức năng bảo vệ?
- Ch?c nang b?o v? : T?ng s?ng, mô liên kết,tuyến nhờn, lớp mỡ dưới da.
?2 Bộ phận nào của da giúp da tiếp nhận các kích thích?
- Ti?p nh?n kớch thớch : Nhờ cú cỏc th? quan n?m du?i da.
?3 Bộ phận nào giúp da thực hiện chức năng bài tiết?
- Ch?c nang bi ti?t : Tuyến mồ hôi, tuy?n nh?n
?4 Da điều hoà thân nhiệt bằng cách nào?
- Điều hoà thân nhiệt : co gi·n m¹ch m¸u díi da,ho¹t ®éng của tuyÕn må h«i, co cơ chân lông. Lớp mỡ cách nhiệt
-Bảo vệ cơ thể . Tiếp nhận kích thích xúc giác
-Bài tiết . Điều hoà thân nhiệt
-Da và sản phẩm của da tạo nên vẻ đẹp của con người ...
Chức năng
+ Tầng tế bào sống : dưới tầng sừng
Cấu tạo từ các sợi mô liên kết bện chặt
Bài 1:Em hãy khoanh trũn vo ch? cỏi d?u cõu để chọn đáp án đúng nhất:
Chức năng của da là:
a. Bảo vệ cơ thể, ngan không thấm nước và ngăn không cho vi khuẩn đột nhập vào cơ thể.
b. Phân chia tế bào mới, có chứa các hạt sắc tố tạo nên màu da.
c. Thực hiện chức năng cảm giác, bài tiết, điều hoà thân nhiệt, chứa mỡ dự trữ và cách nhiệt.
d. Cả a,b,c đều đúng
e. Cả a & c đều đúng.
Bảo vệ ngăn vi khuẩn, không thấm nước...
5 e.
Lớp mỡ dưới da: Gồm các tế bào chứa mỡ dự trữ
Da mềm không thấm nước, chống thoát nước, diệt vi khuẩn
4 d.
Tuyến mồ hôi,tuyến nhờn: tiết mồ hôi và chất nhờn
Tiếp nhận kích thích xúc giác
3 c.
Mạch máu,cơ co chân lông,tuyến mồ hôi,dây thần kinh
Chống tác nhân cơ học, cách nhiệt
2 b.
Tuyến nhờn tiết chất nhờn
Điều hoà thân nhiệt
1 a
Tầng sừng: Các tế bào già đã chết, hoá sừng, xếp xít nhau
Cột B
Chức năng
Cột A
Đặc điểm cấu tạo
Bài tiết
6 g.
Các thụ quan: Đau đớn, nóng, lạnh, tiếp xúc...
Bài 2 : Nối cột A với cột B sao cho phù hợp ?
1. Đặc điểm nào của da giúp da thực hiện chức năng bảo vệ ?
2.Bộ phận nào của da tiếp nhận các kích thích ?
Bộ phận nào thực hiện chức năng bài tiết ?
3. Da điều hoà thân nhiệt bằng cách nào ?
4. Da cấu tạo gồm các lớp nào ?
2
3
4
1
Nên và không nên ?
1
2
3
4
5
6
Học theo câu hỏi và bài tập SGK – 133
Đọc trước bài vệ sinh da.
Sưu tầm các bài tập thể dục xoa bóp ngoài da , vệ sinh , chăm sóc da hàng ngày.
Tìm hiểu các bệnh về da , cách phòng chống, các hình thức rèn luyện da.
Điều Bác Hồ dạy
Yêu Tổ Quốc, yêu đồng bào.
Học tập tốt , lao động tốt.
Đoàn kết tốt , kỉ luật tốt.
Giữ gìn vệ sinh thật tốt.
Khiêm tốn thật thà dũng cảm.
5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)